intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:24

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

  1. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: VẬT LÍ 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT 1. Khung ma trận: Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Thông Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao % Nội dung hiểu TT Đơn vị kiến thức, kĩ năng Số CH Thời tổng kiến thức Thời Thời Thời Thời gian điểm Số Số Số Số gian gian gian gian TN TL (ph) CH CH CH CH (ph) (ph) (ph) (ph) 1.1. Dao động điều hòa 2 1,5 1 1,5 3 1.2. Con lắc lò xo 2 1,5 2 3 5 1.3. Con lắc đơn; Thực hành: Khảo sát thực nghiệm các định 1 0,75 1 1,5 3 Dao động luật dao động của con lắc đơn 1 1 4,5 1 6 1 26,25 5,75 cơ 1.4. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. 2 1,5 1 1,5 3 Phương pháp giản đồ Fre-nen 1.5. Dao động tắt dần. Dao động 2 1,5 1 1,5 3 cưỡng bức 2.1. Sóng cơ và sự truyền sóng cơ 1 1,5 2 3 4 1 2 Sóng cơ 2.2. Giao thoa sóng 2 1,5 1 3 1 4,5 4 18,75 4,25 2.3. Sóng dừng 2 1,5 2 3 4 1 2.4. Sóng âm 2 1,5 1 1,5 Tổng 16 12 12 18 2 9 1 6 28 3 45 10 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 2. Bản đặc tả BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN: VẬT LÝ 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
  2. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến thức, TT Mức độ kiến thức, kĩ năng Nhận Thông Vận Vận kiến thức kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết: - Phát biểu được định nghĩa dao động điều hoà; - Nêu được li độ, biên độ, tần số, chu kì, pha, pha ban đầu 1.1. Dao động là gì. 2 1 1 điều hòa Thông hiểu: - Nêu được các mối liên hệ giữa li độ, vận tốc và gia tốc. Vận dụng:Tính được tốc độ của vật dđđh khi biết li độ Vận dụng cao:Bài tập về tốc độ trung bình. Nhận biết: - Viết được công thức tính chu kì (hoặc tần số) dao động điều hoà của con lắc lò xo; - Viết được các công thức tính động năng, thế năng và cơ năng dao động điều hòa của con lắc lò xo. Thông hiểu: 1 - Viết được phương trình động lực học và phương trình dao Dao động cơ động điều hoà của con lắc lò xo. F  ma  kx  a   2 x ; - Nêu được quá trình biến đổi năng lượng trong dao động 1.2. Con lắc lò xo 2 2 1 điều hoà. Vận dụng: - Biết cách chọn hệ trục tọa độ, chỉ ra được các lực tác dụng lên vật dao động; - Biết cách lập phương trình dao động, tính chu kì dao động và các đại lượng trong các công thức của con lắc lò xo. Vận dụng cao: - Vận dụng các kiến thức liên quan đến dao động điều hòa và con lắc lò xo để làm được các bài toán về dao động của con lắc lò xo. Nhận biết: 1 1 1.3. Con lắc đơn; - Viết được công thức tính chu kì (hoặc tần số) dao động điều
  3. Thực hành: Khảo hoà của con lắc đơn. sát thực nghiệm Thông hiểu: các định luật dao - Viết được phương trình dao động điều hoà của con lắc đơn: động của con lắc s  S0 cos t    đơn - Nêu được ứng dụng của con lắc đơn trong việc xác định gia tốc rơi tự do; l - Áp dụng được công thức T  2 (cho l tìm T vàngược g lại); - Nêu được cách kiểm tra mối quan hệ giữa chu kì với chiều dài của con lắc đơn khi con lắc dao động với biên độ góc nhỏ. Vận dụng: - Giải được những bài toán đơn giản về dao động của con lắc đơn; Vận dụng cao: - Áp dụng các kiến thức về con lắc đơn và kiến thức liên quan để giải các bài tập về con lắc đơn. Nhận biết: - Nêu được công thức tính biên độ và pha ban đầu của dao 1.5. Tổng hợp hai động tổng hợp; dao động điều hòa - Nêu được công thức tính độ lệch pha của 2 dao động. cùng phương, Thông hiểu: - Áp dụng được các công thức tính biên độ A và pha ban đầu 2 1 cùng tần số.Phương pháp của dao động tổng hợp  . giản đồ Fre-nen Vận dụng: - Áp dụng được phương pháp giản đồ Fre-nen để tổng hợp hai dao động điều hoà cùng tần số, cùng phương dao động. Nhận biết: 1.4. Dao động tắt - Nêu được dao động riêng, dao động tắt dần, dao động dần. Dao động cưỡng bức là gì. 2 1 cưỡng bức - Nêu được các đặc điểm của dao động tắt dần, dao động cưỡng bức, dao động duy trì.
  4. Thông hiểu: - Xác định được chu kỳ, tần số của dao động cưỡng bức khi biết chu kỳ, tần số của ngoại lực cưỡng bức; +Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng là f = f0. Nhận biết: - Phát biểu được các định nghĩa về sóng cơ, sóng dọc, sóng ngang; - Phát biểu được các định nghĩa về tốc độ truyền sóng, bước 2 Sóng cơ sóng, tần số sóng, biên độ sóng và năng lượng sóng. Thông hiểu: - Nêu được ví dụ về sóng dọc, sóng ngang;  2 d  2.1. Sóng cơ và sự - Viết được phương trình sóng u  A cos  t    ; 1 2 1   truyền sóng cơ - Áp dụng được công thức v   f (một phép tính) Vận dụng: - Viết được phương trình sóng tại 1 điểm - Tính được tốc độ truyền sóng Vận dụng cao: Vận dụng các kiến thức về dao động và sóng để giải bài toán về sóng cơ Nhận biết: - Nêu được đặc điểm của 2 nguồn sóng kết hợp; 2 sóng kết hợp; - Ghi được công thức xác định vị trí của cực đại giao thoa và cực tiểu giao thoa; Thông hiểu: 2.2. Giao thoa - Mô tả được hiện tượng giao thoa của hai sóng mặt nước và 2 1 sóng nêu được các điều kiện để có sự giao thoa của hai sóng; Vận dụng: - Biết cách tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ để tính vị trí cực đại và cực tiểu giao thoa. - Biết cách dựa vào công thức để tính được bước sóng, số lượng các cực đại giao thoa, cực tiểu giao thoa.
  5. Vận dụng cao: - Vận dụng được các kiến thức về giao thoa sóng để giải được các bài toán; Nhận biết: - Nêu được khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp, hai nút liên tiếp, giữa một bụng và một nút liên tiếp; - Nêu được đặc điểm của sóng tới và sóng phản xạ tại điểm phản xạ. 2.3. Sóng dừng Thông hiểu: 2 2 1 - Mô tả được hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây và nêu được điều kiện để có sóng dừng khi đó. Vận dụng: - Xác định được bước sóng hoặc tốc độ truyền sóng bằng phương pháp sóng dừng; Nhận biết: - Nêu được sóng âm, âm thanh, hạ âm, siêu âm là gì. - Nêu được cường độ âm và mức cường độ âm là gì và đơn vị đo mức cường độ âm. Thông hiểu: - Nêu được các đặc trưng vật lí (tần số, mức cường độ âm và các hoạ âm) của âm. Vận dụng : 2.4. Sóng âm - Xác định mức cường độ âm tại một điểm bất kỳ 2 1 I L  10 log I0 Vận dụng cao : -Xác định năng lượng sóng âm tại một điểm bất kỳ w  SA I A  4rA I A 2 WA - Xác định công suất từ nguồn âm P   WA  4rA I A 2 1 Tổng 16 12 2 1
  6. 3. Đề ra: I. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là A. Tần số dao động. B. Chu kì dao động. C. Pha ban đầu. D. Tần số góc. Câu 2: Biểu thức li độ của dao động điều hoà là x = Acos(t + ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là A. vmax = A2. B. vmax = 2A. C. vmax = A2. D. vmax = A. Câu 3: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi A. Cùng pha với vận tốc. B. Sớm pha /2 so với vận tốc. C. Ngược pha với vận tốc. D. Trễ pha /2 so với vận tốc. Câu 4: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức m k 1 m 1 k A. T = 2 . B. T = 2 . C. . D. . k m 2 k 2 m Câu 5. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với A. biên độ dao động. B. li độ của dao động. C. bình phương biên độ dao động. D. chu kì dao động. Câu 6: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hoà dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật qua vị trí có li độ x thì lực kéo về F tác dụng lên vật được xác định bằng công thức nào sau đây? kx kx A. F = - . B. F = kx . C. F = - kx . D. F = . 2 2 Câu 7: Dao động điều hoà là: A. Những chuyển động có trạng thái chuyển động đợc lặp lại nh cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. B. Những chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng. C. Một dao động có biên độ phụ thuộc vào tần số riêng của hệ dao động. D. Một dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin (hay cosin) đối với thời gian. Câu 8: Trong các công thức sau, công thức nào dùng để tính chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn g 1 l l 1 g A. 2. . B. . C. 2. . D. . l 2 g g 2 l Câu 9: Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần D. giảm đi 4 lần.  Câu 10: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có các phương trình là x1 = 3cos(t - ) 4  (cm) và x2=4cos(t + ) (cm). Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là 4 A. 5 cm. B. 1 cm. C. 7 cm. D. 12 cm. Câu 11: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương với các phương trình: x1=A1cos(t+ 1) và x2 = A2cos(t + 2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khi   A. 2 – 1 = (2k + 1) . B. 2 – 1 = (2k + 1) . C. 2 – 1 = 2k. D. 2 – 1 = . 2 4 Câu 12: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng chu kì có phương trình lần lượt là:
  7.   x1  4 cos  4 t   (cm); x2  3cos  4 t    (cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp  2 là: A. 5 cm và 36,90. B. 5 cm và 0,7π rad. C. 5 cm và 0,2π rad. D. 5 cm và 0,3π rad. Câu 13: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi nào? A. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. B. Tần số dao động bằng tần số riêng của hệ. C. Tần số của lực cưõng bức nhỏ hơn tầnsố riêng của hệ. D. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ. Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần? A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian. C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. D. Dao động tắt dần chỉ chịu tác dụng của nội lực. Câu 15: Một hệ dao động chịu tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn Fn = F0sin10t thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là A. 5 Hz. B. 5 Hz. C. 10 Hz. D. 10 Hz. Câu 16: Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng cơ học: A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền trong không gian của các phần tử vật chất. B. Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động theo thời gian. C. Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất theo thời gian . D. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ theo thời gian trong môi trường vật chất đàn hồi Câu 17: Công thức liên hệ vận tốc truyền sóng v, bước sóng , chu kì sóng T và tần số sóng f là: A.  = v/ f = v.T B. .T =v. f C.  = v/T = v.f D. v = .T = /f Câu 18: Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong nước là A. 75,0 m. B. 7,5 m. C. 3,0 m. D. 30,5 m. Câu 19: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng: A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng. Câu 20: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động A. khác phương, khác chu kì và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. B. cùng phương, khác chu kì và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. C. khác phương, cùng chu kì và có hiệu số pha không thay đổi theo thời gian. D. cùng phương, cùng chu kì và có hiệu số pha không thay đổi theo thời gian. Câu 21: Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng kết hợp dao động đồng pha theo phương thẳng đứng. Xét điểm M trên mặt nước, cách đều hai điểm A và B. Biên độ dao động do hai nguồn này gây ra tại M đều là a. Biên độ dao động tổng hợp tại M là A. 0,5a. B. a. C. 0. D. 2a. Câu 22: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng các giữa hai nút liên tiếp bằng: A. Một bước sóng. B. Nửa bước sóng. C. Một phần tư bước sóng. D. Hai lần bước sóng. Câu 23: Điều kiện để có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là : A. l = kλ B. l =k λ/2 C. l = (2k + 1)λ/2 D. l = (2k + 1) λ /4 Câu 24: Trên một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng trên dây là
  8. A. 1 m. B. 2 m. C. 0,5 m. D. 0,25 m. Câu 25: Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ: A. luôn ngược pha với sóng tới. B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định. C. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do. D. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định. Câu 26: Tại một điểm, đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là A. độ to của âm. B. cường độ âm. C. độ cao của âm. D. mức cường độ âm. Câu 27: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A. tần số của nó không thay đổi. B. bước sóng của nó không thay đổi. C. chu kì của nó tăng. D. bước sóng của nó giảm Câu 28: Một âm có tần số xác định truyền lần lượt trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2, v3. Nhận định nào sau đây đúng? A. v2>v1>v3. B. v1>v2>v3. C. v3>v2>v1. D. v1>v3>v2. II. Tự luận (3 điểm) Câu 29: (1 điểm) Một con lắc lò xo có khối lượng 100g, dao động điều hoà với phương trình là:  x  6cos(4 t  )(cm). với x tính bằng cm, t tính bằng s. 6 a. Xác định biên độ, tần số góc, chu kì, pha ban đầu của dao động. b. Tính thế năng, động năng của con lắc tại vị trí có li độ 3 cm. Câu 30: (1 điểm) Trong thí nghiệm giao thoa sóng người ta tạo ra trên mặt nước 2 nguồn sóng A, B dao động với các phương trình uA = uB = 5cos10πt (cm). Vận tốc sóng là 20 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi. Viết phương trình dao động tại điểm M cách A, B lần lượt là 7,2 cm và 8,2 cm. Câu 31:(1 điểm) Một dây cao su căng ngang, một đầu gắn vào cố định, đầu kia gắn vào âm thoa dao động với tần số f = 40Hz. Trên dây hình thành hệ sóng dừng gồm 6 nút, dây dài 1m. Tìm tốc độ truyền sóng trên dây. 4. Hướng dẫn chấm Câu Nội dung Điểm a. Biên độ A = 6 cm; tần số góc  = 4 (rad/s); 0,5đ - Chu kì .  - Pha ban đầu:   (rad) 6 Câu b. Tại vị trí có li độ x = 3 cm = 0,03m 29 1 1 1 (1 đ) - Thế năng: Wt  kx 2  m 2 x 2  .0,1.(4 ) 2 .0, 032  0, 0071J 2 2 2 0,5đ 1 2 1 2 1 Wd  W  Wt  kA  kx  m 2 ( A2  x 2 ) 2 2 2 - Động năng: 1  .0,1.(4 ) 2 .(0, 062  0, 032 )  0, 021( J ) 2
  9. Câu 30 Ta có: T = = 0,2 s; 0,25 (1 đ) λ = vT = 4 cm; 0,25  (d 2  d1 )   (d1  d 2 )  uM  2 A. cos .cos t       0,25  = 2.5.cos 4 .cos(10πt – 3,85π) =5 cos(10πt + 0,15π)(cm). 0,25 Câu Số nút sóng: k+1 = 6, suy ra: k = 5 31 Sóng dừng trên sợi dây có 2 đầu cố định (1 đ)  2l 2.1 0,5đ lk     0, 4(m) 2 k 5 Tốc độ truyền sóng: v   v  . f  0, 4.40  16(m / s ) 0,5đ f
  10. SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH Môn: VẬT LÍ Lớp: 12 Thời gian làm bài:45 phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 03 trang) Mã đề: 001 Họ và tên học sinh:………………..……………. Lớp:………………………… Phần I: TNKQ ( 7 điểm) Câu 1: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi A. Trễ pha /2 so với vận tốc. B. Sớm pha /2 so với vận tốc. C. Ngược pha với vận tốc. D. Cùng pha với vận tốc. Câu 2: Tại một điểm, đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là A. mức cường độ âm. B. độ cao của âm. C. độ to của âm. D. cường độ âm. Câu 3: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng chu kì có phương trình lần lượt là:   x1  4 cos  4 t   (cm); x2  3cos  4 t    (cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là:  2 A. 5 cm và 0,7π rad. B. 5 cm và 36,90.C. 5 cm và 0,3π rad. D. 5 cm và 0,2π rad. Câu 4: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi nào? A. Tần số của lực cưõng bức nhỏ hơn tầnsố riêng của hệ. B. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. C. Tần số dao động bằng tần số riêng của hệ. D. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần? A. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. B. Dao động tắt dần chỉ chịu tác dụng của nội lực. C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. D. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian. Câu 6: Điều kiện để có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là: A. l = kλ B. l = (2k + 1)λ/2 C. l =k λ/2 D. l = (2k + 1) λ /4 Câu 7: Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần. Câu 8: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng các giữa hai nút liên tiếp bằng: A. Một bước sóng. B. Nửa bước sóng. C. Một phần tư bước sóng. D. Hai lần bước sóng. Câu 9: Biểu thức li độ của dao động điều hoà là x = Acos(t + ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là A. vmax = A. B. vmax = A2. C. vmax = A2. D. vmax = 2A. Câu 10: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức 1 m 1 k m k A. . B. . C. T = 2 . D. T = 2 . 2 k 2 m k m Câu 11: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hoà dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật qua vị trí có li độ x thì lực kéo về F tác dụng lên vật được xác định bằng công thức nào sau đây? kx kx A. F = - kx . B. F = kx . C. F = - . D. F = . 2 2 Trang 1/3 - Mã đề 001
  11. Câu 12: Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng cơ học: A. Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất theo thời gian . B. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ theo thời gian trong môi trường vật chất đàn hồi C. Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động theo thời gian. D. Sóng cơ học là quá trình lan truyền trong không gian của các phần tử vật chất. Câu 13: Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ: A. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định. B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do. C. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định. D. luôn ngược pha với sóng tới. Câu 14: Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng kết hợp dao động đồng pha theo phương thẳng đứng. Xét điểm M trên mặt nước, cách đều hai điểm A và B. Biên độ dao động do hai nguồn này gây ra tại M đều là a. Biên độ dao động tổng hợp tại M là A. 0,5a. B. a. C. 0. D. 2a. Câu 15: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương với các phương trình: x1=A1cos(t+ 1) và x2 = A2cos(t + 2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khi   A. 2 – 1 = (2k + 1) . B. 2 – 1 = (2k + 1) . C. 2 – 1 = 2k. D. 2 – 1 = . 2 4 Câu 16: Một hệ dao động chịu tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn Fn = F0sin10t thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là A. 5 Hz. B. 10 Hz. C. 10 Hz. D. 5 Hz.  Câu 17: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có các phương trình là x 1 = 3cos(t - ) 4  (cm) và x2=4cos(t + ) (cm). Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là 4 A. 5 cm. B. 7 cm. C. 1 cm. D. 12 cm. Câu 18: Công thức liên hệ vận tốc truyền sóng v, bước sóng , chu kì sóng T và tần số sóng f là: A.  = v/ f = v.T B.  = v/T = v.f C. v = .T = /f D. .T =v. f Câu 19: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A. chu kì của nó tăng. B. tần số của nó không thay đổi. C. bước sóng của nó không thay đổi. D. bước sóng của nó giảm Câu 20: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với A. li độ của dao động. B. biên độ dao động. C. chu kì dao động. D. bình phương biên độ dao động. Câu 21: Trong các công thức sau, công thức nào dùng để tính chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn g 1 l l 1 g A. 2. . B. . C. 2. . D. . l 2 g g 2 l Câu 22: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng: A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số lẻ lần bước sóng. C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số nguyên lần nửa bước sóng. Câu 23: Một âm có tần số xác định truyền lần lượt trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2, v3. Nhận định nào sau đây đúng? A. v2>v1>v3. B. v3>v2>v1. C. v1>v2>v3. D. v1>v3>v2. Câu 24: Dao động điều hoà là: A. Một dao động có biên độ phụ thuộc vào tần số riêng của hệ dao động. B. Những chuyển động có trạng thái chuyển động đợc lặp lại nh cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. Trang 2/3 - Mã đề 001
  12. C. Những chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng. D. Một dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin (hay cosin) đối với thời gian. Câu 25: Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong nước là A. 3,0 m. B. 30,5 m. C. 75,0 m. D. 7,5 m. Câu 26: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là A. Pha ban đầu. B. Tần số dao động. C. Chu kì dao động. D. Tần số góc. Câu 27: Trên một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng trên dây là A. 0,5 m. B. 1 m. C. 0,25 m. D. 2 m. Câu 28: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động A. khác phương, khác chu kì và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. B. khác phương, cùng chu kì và có hiệu số pha không thay đổi theo thời gian. C. cùng phương, khác chu kì và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. D. cùng phương, cùng chu kì và có hiệu số pha không thay đổi theo thời gian. Phần II: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29: (1 điểm) Một con lắc lò xo có khối lượng 100g, dao động điều hoà với phương trình là:  x  6cos(4 t  )(cm). với x tính bằng cm, t tính bằng s. 6 a. Xác định biên độ, tần số góc, chu kì, pha ban đầu của dao động. b. Tính thế năng, động năng của con lắc tại vị trí có li độ 3 cm. Câu 30: (1 điểm) Trong thí nghiệm giao thoa sóng người ta tạo ra trên mặt nước 2 nguồn sóng A, B dao động với các phương trình uA = uB = 4cos10πt (cm). Vận tốc sóng là 20 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi. Viết phương trình dao động tại điểm M cách A, B lần lượt là 7,2 cm và 8,2 cm. Câu 31:(1 điểm) Một dây cao su căng ngang, một đầu gắn vào cố định, đầu kia gắn vào âm thoa dao động với tần số f = 40Hz. Trên dây hình thành hệ sóng dừng gồm 6 nút, dây dài 1m. Tìm tốc độ truyền sóng trên dây. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 001
  13. SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH Môn: VẬT LÍ Lớp: 12 Thời gian làm bài:45 phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 03 trang) Mã đề: 002 Họ và tên học sinh:………………..……………. Lớp:………………………… I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động A. cùng phương, cùng chu kì và có hiệu số pha không thay đổi theo thời gian. B. cùng phương, khác chu kì và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. C. khác phương, cùng chu kì và có hiệu số pha không thay đổi theo thời gian. D. khác phương, khác chu kì và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. Câu 2: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng các giữa hai nút liên tiếp bằng: A. Nửa bước sóng. B. Một bước sóng. C. Hai lần bước sóng. D. Một phần tư bước sóng.  Câu 3: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có các phương trình là x1 = 3cos(t - ) 4  (cm) và x2=4cos(t + ) (cm). Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là 4 A. 12 cm. B. 5 cm. C. 7 cm. D. 1 cm. Câu 4: Trong các công thức sau, công thức nào dùng để tính chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn l 1 g g 1 l A. 2. . B. . C. 2. . D. . g 2 l l 2 g Câu 5: Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. tăng lên 4 lần Câu 6: Dao động điều hoà là: A. Một dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin (hay cosin) đối với thời gian. B. Những chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng. C. Một dao động có biên độ phụ thuộc vào tần số riêng của hệ dao động. D. Những chuyển động có trạng thái chuyển động đợc lặp lại nh cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. Câu 7: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với A. bình phương biên độ dao động. B. li độ của dao động. C. biên độ dao động. D. chu kì dao động. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần? A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. C. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian. D. Dao động tắt dần chỉ chịu tác dụng của nội lực. Câu 9: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hoà dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật qua vị trí có li độ x thì lực kéo về F tác dụng lên vật được xác định bằng công thức nào sau đây? kx kx A. F = kx . B. F = - . C. F = . D. F = - kx . 2 2 Câu 10: Một hệ dao động chịu tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn Fn = F0sin10t thì xảy ra hiện Trang 1/3 - Mã đề 002
  14. tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là A. 10 Hz. B. 5 Hz. C. 10 Hz. D. 5 Hz. Câu 11: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương với các phương trình: x1=A1cos(t+ 1) và x2 = A2cos(t + 2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khi  A. 2 – 1 = (2k + 1) . B. 2 – 1 = (2k + 1) . 2  C. 2 – 1 = . D. 2 – 1 = 2k. 4 Câu 12: Tại một điểm, đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là A. cường độ âm. B. độ cao của âm. C. độ to của âm. D. mức cường độ âm. Câu 13: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là A. Tần số dao động. B. Pha ban đầu. C. Tần số góc. D. Chu kì dao động. Câu 14: Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng kết hợp dao động đồng pha theo phương thẳng đứng. Xét điểm M trên mặt nước, cách đều hai điểm A và B. Biên độ dao động do hai nguồn này gây ra tại M đều là a. Biên độ dao động tổng hợp tại M là A. 0,5a. B. 2a. C. a. D. 0. Câu 15: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi A. Sớm pha /2 so với vận tốc. B. Trễ pha /2 so với vận tốc. C. Cùng pha với vận tốc. D. Ngược pha với vận tốc. Câu 16: Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng cơ học: A. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ theo thời gian trong môi trường vật chất đàn hồi B. Sóng cơ học là quá trình lan truyền trong không gian của các phần tử vật chất. C. Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất theo thời gian . D. Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động theo thời gian. Câu 17: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A. bước sóng của nó giảm B. bước sóng của nó không thay đổi. C. tần số của nó không thay đổi. D. chu kì của nó tăng. Câu 18: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức m k 1 k 1 m A. T = 2 . B. T = 2 . C. . D. . k m 2 m 2 k Câu 19: Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ: A. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định. B. luôn ngược pha với sóng tới. C. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định. D. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do. Câu 20: Điều kiện để có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là: A. l = (2k + 1) λ /4 B. l = kλ C. l = (2k + 1)λ/2 D. l =k λ/2 Câu 21: Một âm có tần số xác định truyền lần lượt trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2, v3. Nhận định nào sau đây đúng? A. v2>v1>v3. B. v1>v2>v3. C. v3>v2>v1. D. v1>v3>v2. Câu 22: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng chu kì có phương trình lần lượt là:   x1  4 cos  4 t   (cm); x2  3cos  4 t    (cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là:  2 Trang 2/3 - Mã đề 002
  15. A. 5 cm và 0,3π rad. B. 5 cm và 0,7π rad. C. 5 cm và 0,2π rad. D. 5 cm và 36,90. Câu 23: Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong nước là A. 30,5 m. B. 75,0 m. C. 7,5 m. D. 3,0 m. Câu 24: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng: A. một số nguyên lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một số lẻ lần bước sóng. D. một số lẻ lần nửa bước sóng. Câu 25: Biểu thức li độ của dao động điều hoà là x = Acos(t + ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là A. vmax = 2A. B. vmax = A2. C. vmax = A2. D. vmax = A. Câu 26: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi nào? A. Tần số dao động bằng tần số riêng của hệ. B. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ. C. Tần số của lực cưõng bức nhỏ hơn tầnsố riêng của hệ. D. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. Câu 27: Trên một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng trên dây là A. 0,25 m. B. 1 m. C. 2 m. D. 0,5 m. Câu 28: Công thức liên hệ vận tốc truyền sóng v, bước sóng , chu kì sóng T và tần số sóng f là: A.  = v/T = v.f B. .T =v. f C. v = .T = /f D.  = v/ f = v.T Phần II: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29: (1 điểm) Một con lắc lò xo có khối lượng 200g, dao động điều hoà với phương trình là:  x  6cos(4 t  )(cm). với x tính bằng cm, t tính bằng s. 6 a. Xác định biên độ, tần số góc, chu kì, pha ban đầu của dao động. b. Tính thế năng, động năng của con lắc tại vị trí có li độ 4 cm. Câu 30: (1 điểm) Trong thí nghiệm giao thoa sóng người ta tạo ra trên mặt nước 2 nguồn sóng A, B dao động với các phương trình uA = uB = 4cos10πt (cm). Vận tốc sóng là 20 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi. Viết phương trình dao động tại điểm M cách A, B lần lượt là 7,2 cm và 8,2 cm. Câu 31:(1 điểm) Một dây cao su căng ngang, một đầu gắn vào cố định, đầu kia gắn vào âm thoa dao động với tần số f = 40Hz. Trên dây hình thành hệ sóng dừng gồm 5 nút, dây dài 1m. Tìm tốc độ truyền sóng trên dây. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 002
  16. SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH Môn: VẬT LÍ Lớp: 12 Thời gian làm bài:45 phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 03 trang) Mã đề: 003 Họ và tên học sinh:………………..……………. Lớp:………………………… I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với A. li độ của dao động. B. chu kì dao động. C. bình phương biên độ dao động. D. biên độ dao động. Câu 2: Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng kết hợp dao động đồng pha theo phương thẳng đứng. Xét điểm M trên mặt nước, cách đều hai điểm A và B. Biên độ dao động do hai nguồn này gây ra tại M đều là a. Biên độ dao động tổng hợp tại M là A. 0. B. 2a. C. a. D. 0,5a. Câu 3: Điều kiện để có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là: A. l = (2k + 1) λ /4 B. l = (2k + 1)λ/2 C. l = kλ D. l =k λ/2 Câu 4: Tại một điểm, đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là A. độ to của âm. B. độ cao của âm. C. cường độ âm. D. mức cường độ âm. Câu 5: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng các giữa hai nút liên tiếp bằng: A. Nửa bước sóng. B. Hai lần bước sóng. C. Một bước sóng. D. Một phần tư bước sóng. Câu 6: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi A. Sớm pha /2 so với vận tốc. B. Trễ pha /2 so với vận tốc. C. Ngược pha với vận tốc. D. Cùng pha với vận tốc. Câu 7: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương với các phương trình: x1=A1cos(t+ 1) và x2 = A2cos(t + 2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khi  A. 2 – 1 = (2k + 1) . B. 2 – 1 = (2k + 1) . 2  C. 2 – 1 = 2k. D. 2 – 1 = . 4 Câu 8: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng chu kì có phương trình lần lượt là:   x1  4 cos  4 t   (cm); x2  3cos  4 t    (cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là:  2 A. 5 cm và 0,3π rad. B. 5 cm và 0,7π rad. C. 5 cm và 0,2π rad. D. 5 cm và 36,90. Câu 9: Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong nước là A. 75,0 m. B. 30,5 m. C. 7,5 m. D. 3,0 m. Câu 10: Trong các công thức sau, công thức nào dùng để tính chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn 1 l 1 g l g A. . B. . C. 2. . D. 2. . 2 g 2 l g l Câu 11: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi nào? A. Tần số của lực cưõng bức nhỏ hơn tầnsố riêng của hệ. B. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. Trang 1/3 - Mã đề 003
  17. C. Tần số dao động bằng tần số riêng của hệ. D. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ. Câu 12: Biểu thức li độ của dao động điều hoà là x = Acos(t + ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là A. vmax = A. B. vmax = A2. C. vmax = 2A. D. vmax = A2. Câu 13: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A. chu kì của nó tăng. B. bước sóng của nó giảm C. tần số của nó không thay đổi. D. bước sóng của nó không thay đổi. Câu 14: Một hệ dao động chịu tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn Fn = F0sin10t thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là A. 5 Hz. B. 10 Hz. C. 5 Hz. D. 10 Hz. Câu 15: Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ: A. luôn ngược pha với sóng tới. B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định. C. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định. D. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do. Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hoà dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật qua vị trí có li độ x thì lực kéo về F tác dụng lên vật được xác định bằng công thức nào sau đây? kx kx A. F = - kx . B. F = kx . C. F = - . D. F = . 2 2  Câu 17: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có các phương trình là x 1 = 3cos(t - ) 4  (cm) và x2=4cos(t + ) (cm). Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là 4 A. 5 cm. B. 12 cm. C. 1 cm. D. 7 cm. Câu 18: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là A. Pha ban đầu. B. Tần số dao động. C. Tần số góc. D. Chu kì dao động. Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần? A. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian. B. Dao động tắt dần chỉ chịu tác dụng của nội lực. C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 20: Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng cơ học: A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động theo thời gian. B. Sóng cơ học là quá trình lan truyền trong không gian của các phần tử vật chất. C. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ theo thời gian trong môi trường vật chất đàn hồi D. Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất theo thời gian . Câu 21: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức 1 m m 1 k k A. . B. T = 2 . C. . D. T = 2 . 2 k k 2 m m Câu 22: Trên một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng trên dây là A. 2 m. B. 0,5 m. C. 1 m. D. 0,25 m. Câu 23: Một âm có tần số xác định truyền lần lượt trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2, v3. Nhận định nào sau đây đúng? Trang 2/3 - Mã đề 003
  18. A. v1>v3>v2. B. v1>v2>v3. C. v3>v2>v1. D. v2>v1>v3. Câu 24: Công thức liên hệ vận tốc truyền sóng v, bước sóng , chu kì sóng T và tần số sóng f là: A.  = v/ f = v.T B. .T =v. f C. v = .T = /f D.  = v/T = v.f Câu 25: Dao động điều hoà là: A. Những chuyển động có trạng thái chuyển động đợc lặp lại nh cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. B. Một dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin (hay cosin) đối với thời gian. C. Những chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng. D. Một dao động có biên độ phụ thuộc vào tần số riêng của hệ dao động. Câu 26: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng: A. một số lẻ lần bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng. C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng. Câu 27: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động A. khác phương, khác chu kì và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. B. khác phương, cùng chu kì và có hiệu số pha không thay đổi theo thời gian. C. cùng phương, cùng chu kì và có hiệu số pha không thay đổi theo thời gian. D. cùng phương, khác chu kì và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. Câu 28: Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc A. giảm đi 4 lần. B. tăng lên 4 lần C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29: (1 điểm) Một con lắc lò xo có khối lượng 100g, dao động điều hoà với phương trình là:  x  6cos(4 t  )(cm). với x tính bằng cm, t tính bằng s. 6 a. Xác định biên độ, tần số góc, chu kì, pha ban đầu của dao động. b. Tính thế năng, động năng của con lắc tại vị trí có li độ 3 cm. Câu 30: (1 điểm) Trong thí nghiệm giao thoa sóng người ta tạo ra trên mặt nước 2 nguồn sóng A, B dao động với các phương trình uA = uB = 4cos10πt (cm). Vận tốc sóng là 20 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi. Viết phương trình dao động tại điểm M cách A, B lần lượt là 7,2 cm và 8,2 cm. Câu 31:(1 điểm) Một dây cao su căng ngang, một đầu gắn vào cố định, đầu kia gắn vào âm thoa dao động với tần số f = 40Hz. Trên dây hình thành hệ sóng dừng gồm 6 nút, dây dài 1m. Tìm tốc độ truyền sóng trên dây. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 003
  19. SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH Môn: VẬT LÍ Lớp: 12 Thời gian làm bài:45 phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 03 trang) Mã đề: 004 Họ và tên học sinh:………………..……………. Lớp:………………………… I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Một hệ dao động chịu tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn Fn = F0sin10t thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là A. 10 Hz. B. 10 Hz. C. 5 Hz. D. 5 Hz. Câu 2: Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong nước là A. 7,5 m. B. 3,0 m. C. 30,5 m. D. 75,0 m. Câu 3: Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng kết hợp dao động đồng pha theo phương thẳng đứng. Xét điểm M trên mặt nước, cách đều hai điểm A và B. Biên độ dao động do hai nguồn này gây ra tại M đều là a. Biên độ dao động tổng hợp tại M là A. a. B. 0,5a. C. 2a. D. 0. Câu 4: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi nào? A. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ. B. Tần số của lực cưõng bức nhỏ hơn tầnsố riêng của hệ. C. Tần số dao động bằng tần số riêng của hệ. D. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. Câu 5: Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng cơ học: A. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ theo thời gian trong môi trường vật chất đàn hồi B. Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động theo thời gian. C. Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất theo thời gian . D. Sóng cơ học là quá trình lan truyền trong không gian của các phần tử vật chất. Câu 6: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi A. Sớm pha /2 so với vận tốc. B. Trễ pha /2 so với vận tốc. C. Ngược pha với vận tốc. D. Cùng pha với vận tốc. Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hoà dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật qua vị trí có li độ x thì lực kéo về F tác dụng lên vật được xác định bằng công thức nào sau đây? kx kx A. F = - kx . B. F = kx . C. F = - . D. F = . 2 2 Câu 8: Công thức liên hệ vận tốc truyền sóng v, bước sóng , chu kì sóng T và tần số sóng f là: A.  = v/T = v.f B.  = v/ f = v.T C. .T =v. f D. v = .T = /f Câu 9: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động A. cùng phương, khác chu kì và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. B. khác phương, cùng chu kì và có hiệu số pha không thay đổi theo thời gian. C. cùng phương, cùng chu kì và có hiệu số pha không thay đổi theo thời gian. D. khác phương, khác chu kì và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. Câu 10: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng chu kì có phương trình lần lượt là:   x1  4 cos  4 t   (cm); x2  3cos  4 t    (cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là:  2 A. 5 cm và 0,3π rad. B. 5 cm và 0,7π rad. Trang 1/3 - Mã đề 004
  20. C. 5 cm và 0,2π rad. D. 5 cm và 36,90. Câu 11: Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 4 lần D. giảm đi 2 lần. Câu 12: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức 1 k m 1 m k A. . B. T = 2 . C. . D. T = 2 . 2 m k 2 k m Câu 13: Trên một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng trên dây là A. 0,25 m. B. 2 m. C. 0,5 m. D. 1 m. Câu 14: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng các giữa hai nút liên tiếp bằng: A. Một bước sóng. B. Nửa bước sóng. C. Một phần tư bước sóng. D. Hai lần bước sóng. Câu 15: Trong các công thức sau, công thức nào dùng để tính chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn 1 g 1 l g l A. . B. . C. 2. . D. 2. . 2 l 2 g l g Câu 16: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với A. bình phương biên độ dao động. B. li độ của dao động. C. chu kì dao động. D. biên độ dao động. Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần? A. Dao động tắt dần chỉ chịu tác dụng của nội lực. B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian. C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 18: Điều kiện để có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là: A. l = (2k + 1) λ /4 B. l = (2k + 1)λ/2 C. l =k λ/2 D. l = kλ Câu 19: Biểu thức li độ của dao động điều hoà là x = Acos(t + ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là A. vmax = A. B. vmax = 2A. C. vmax = A2. D. vmax = A2. Câu 20: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng: A. một số lẻ lần bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một số lẻ lần nửa bước sóng. D. một số nguyên lần nửa bước sóng. Câu 21: Một âm có tần số xác định truyền lần lượt trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2, v3. Nhận định nào sau đây đúng? A. v1>v3>v2. B. v3>v2>v1. C. v2>v1>v3. D. v1>v2>v3. Câu 22: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương với các phương trình: x1=A1cos(t+ 1) và x2 = A2cos(t + 2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khi  A. 2 – 1 = 2k. B. 2 – 1 = . 4  C. 2 – 1 = (2k + 1) . D. 2 – 1 = (2k + 1) . 2 Câu 23: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A. tần số của nó không thay đổi. B. bước sóng của nó giảm C. bước sóng của nó không thay đổi. D. chu kì của nó tăng. Trang 2/3 - Mã đề 004
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2