KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ IVẬT LÝ 9
Năm hoc 2023 – 2024 Thời gian làm bài 45 phút
Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Câu Cộng
ĐL Ôm –
Đoạn mạch
nối tiếp, song
song
Phát biểu
được định
luật Ôm
đối với
đoạn mạch
có điện trở.
Hiê0u đươc ca2ch
mă2c ampe kê2 đê0
đo I chay qua
dây dâ:n.
Vận dụng được định luật
Ôm để giải một số bài
tập đơn giản. C1, C2,
C3, C4,
C6
Viết được
công thức
tính điện
trở tương
đương và
tính chất
cơ bản của
đoạn mạch
gồm hai
điện trở
mắc nối
tiếp.
Vận dụng tính U, I hoặc
R tương đương của
đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm nhiều nhất ba điện
trở thành phần.
C5, C8,
C11,
Viết được
công thức
tính điện
trở tương
đương
tính chất
bản của
đoạn mạch
gồm hai
điện trở
mắc song
song.
Biết được công
thức tính điện trở
tương đương
công thư2c liên
quan của đoạn
mạch gồm hai
điện trở mắc nô2i
tiê2p vaS song
song.
Vận dụng tính
được U, I hoặc R
tương đương của
đoạn mạch mắc
hô:n hơp nô2i tiê2p
vaS song song gồm
ba điện trở thành
phần.
C14,
C16b
Vận dụng được định
luật Ôm cho đoạn mạch
mắc nối tiếp hoặc mắc
song song hoặc đoạn
mạch vừa mắc nối tiếp,
vừa mắc song song
gồm nhiều nhất ba điện
trở để tính U, I, R.
C16a
Số câu 5 3 1 1 10
Số điểm 1,66 1 1 1 4,66
Sự phụ thuộc
của R vào các
đặc tính của
dây
Nêu được mối
quan hệ giữa
điện trở của dây
dẫn với độ dài
dây dẫn.
Vận dụng giải thích
một số hiện tượng thực
tế hoặc tính các đại
lượng liên quan.
C10
Nêu được mối
quan hệ giữa
điện trở của dây
Vận dụng sự phụ thuộc
của điện trở của R vào
tiết diện S, chiêSu daSi l
C12
dẫn với tiết diện
của dây dẫn, mối
quan hệ giữa R
với l và S.
để cho đu2ng biê0u thư2c
co2 các đại lượng liên
quan.
Nêu được mối
quan hệ giữa
điện trở của dây
dẫn với độ dài,
tiết diện vật
liệu làm dây dẫn.
Vận dụng được công
thức R để giải thích các
hiện tuợng hoặc nh
các đại lượng liên quan. C13
Vận dụng được định
luật Ôm và công thức R
để giải bài toán về
mạch điện sử dụng với
hiệu điện thế không
đổi, trong đó có lắp một
biến trở.
Số câu 1 3 4
Số điểm 0,33 1 1,33
Công suất
điện- Điện
năng
Viết được công
thức tính công
suất điện và đơn
vị tính.
Vận dụng được công
thức P = U.I đối với
đoạn mạch.
Nhân biê2t
được công
thư2c ti2nh
công, công
suâ2t cu0a
dòng điện.
Nhận biết
được mỗi
số đếm của
công-tơ =
1 kWh
cho biê2t
điêSu giS.
Viết được công
thức tính điện
năng tiêu thụ của
đoạn mạch
đơn vị tính
Vận dụng được công
thức A = P.t = U.I.t đối
với đoạn mạch tiêu thụ
điện năng.
C7, C9,
C15,
C17a
Vận dụng được các
công thức tính công,
điện năng, công suất
đối với đoạn mạch tiêu
thụ điện năng, tưS đo2
ti2nh tiêSn điên pha0i tra0
trong môt tha2ng.
C17b,
C17c,
Số câu 4 1 1 6
Số điểm 2 1 1 4
TS câu 10 7 2 1 20
TS điểm 4 3 2 1 10
Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
Trường THCS...................................................
Họ và tên:..........................................................
Lớp:
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HOMC 2022-2023
Môn: Vật Lý 9
Thời gian: 45 phút ĐêS A
Điểm
I – TOc nghiêMm:(5 điêSm)
Chọn đáp án đúng nhất rồi điền vào ô tương ứng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án
Câu 1: Muốn đo cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn cần các dụng cụ và mắc dụng cụ đó với vật cần đo là
A.Điện kế mắc song song với vật cần đo. B. Vôn kế mắc nối tiếp với vật cần đo
C. Ampe kế mắc song song với vật cần đo. D. Ampe kế mắc nối tiếp với vật cần đo.
Câu 2: Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo điện trở:
A. Oát ( W ); B. Ôm ( Ω); C. Ampe ( A ) D. Vôn ( V );
Câu 3: Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1, R2 mắc song song là :
A. R = R1 + R2 B. C. D.
Câu 4: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 mắc nối tiếp với điện trở R2 mắc vào mạch điện. Gọi I, I1, I2 lần lượt
cường độ dòng điện của toàn mạch, cường độ dòng điện qua R1, R2. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. I ≠ I1 = I2 B. I = I1 + I2C. I = I1 = I2D. I1 ≠ I2
Câu 5: Biểu thức đúng của định luật Ôm là:
A. I =U/R B. I = U.R C. U = I/R D. U = R/I
Câu 6: Một dây dẫn điện trở 4.8 Ω, mắc vào nguồn điện hiệu điện thế 24V thì cường độ dòng điện qua dây
dẫn là:
A. 1A B. 2A C. 5A D. 0,5A
Câu 7: Công thư2c ti2nh công cu0a dòng điện:
A. A = RIt B. A = UI C. A = URt D. A = UIt
Câu 8. Trong đoạn mạch mắc song song, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch được tính:
A. U = U1 = U 2 B. U = I/R C. U = U1 - U2 D. U = U1 + U2
Câu 9: Số đếm trên công tơ điện ở gia đình cho biết:
A. Thời gian sử dụng điện của gia đình B. Điện năng mà gia đình đã sử dụng
C. Công suất điện mà gia đình sử dụng D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng
Câu 10. Công thức tính điện trở của dây dẫn:
A. R = l/S B. R = .l.S C. R = /l.S D. R = .S/l
Câu 11: Công thức nào dưới đây là công thức tính công suất điện:
A. P = U.R; B. P = I.R ; C. P = UI; D. Tất cả các công thức trên đều đúng
Câu 12: Hai đoạn dây bằng đồng cùng chiều dài, tiết diện điện trở tương ứng là S1, R1 S2, R2. Hệ thức
nào dưới đây là đúng?
A. S1/R1 = S2/R2 B. R1/R2 = S2/S1 C. R1R2 = S1S2 D. Cả ba hệ thức trên đều sai
Câu 13: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng tiết diện, dây thứ nhất có điện trở là 1,2Ω và có chiều dài là 10m, dây thứ
hai có chiều dài là 30m. Tính điện trở của dây thứ hai.
A. 3,6 Ω B. 36 Ω C. 12 Ω D. 360 Ω
Câu 14: Đặt một hiệu điện thế UAB vào hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Hiệu điện thế
giữa hai đầu mỗi điện trở tương ứng là U1, U2. Hệ thức nào sau đây là không đúng?
A. RAB = R1 + R2 B. IAB = I1 = I2 C. U1/U2 = R2/R1 D. UAB = U1 + U2
Câu 15: Trên một quạt điện có ghi 80W, số đó cho biết gì:
A. Cường độ dòng điện định mức của quạt điện B. Hiệu điện thế định mức của quạt điện
C. Tốc độ định mức của quạt điện D. Công suất định mức của quạt điện
II- Tự luận:(5 điểm) (Học sinh làm bài vào phần giấy thi)
Câu 16:(2 điểm)
Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó R1 = 15Ω , R2 = 10Ω, R3 = 9Ω
và hiệu điện thế UAB = 12V. Khi khóa K đóng:
a/ Tính sô2 chi0 IA của ampe kê2
b/ Tính hiêu điên thê2 U1, U3 giư:a hai đâSu các điện trở R1, R3?
Câu 17:(3 điểm)
a/ Viê2t công thư2c ti2nh công suâ2t điên, nêu ro: ca2c đai lương trong công thư2c.
A2p dung ti2nh: Một nôSi cơm điện được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua nôSi có cường độ 3A.
NôSi cơm điện này được sử dụng như vậy trung bình 3 giơS mỗi ngày.
b/ Tính công suất tiêu thụ điện của nôSi cơm điện này.
c/ Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng nôSi điện nói trên trong 30 ngày, biết rằng giá tiền 1kWh là 1500đ.
Bài làm:
..........................................................................................................................
.
..........................................................................................................................
.
..........................................................................................................................
.
..........................................................................................................................
.
..........................................................................................................................
.
..........................................................................................................................
.
..........................................................................................................................
.
..........................................................................................................................
.
..........................................................................................................................
.
..........................................................................................................................
.
..........................................................................................................................
.
..........................................................................................................................
.
..........................................................................................................................
.
..........................................................................................................................
.
..........................................................................................................................
.
..........................................................................................................................
.
..........................................................................................................................
.
..........................................................................................................................
.
..........................................................................................................................
.
..........................................................................................................................
.
..........................................................................................................................
.
..........................................................................................................................
.
..........................................................................................................................
.
..........................................................................................................................
.
..........................................................................................................................
.
..........................................................................................................................
.
..........................................................................................................................
.
..........................................................................................................................
.
..........................................................................................................................
.
..........................................................................................................................
.
.......................................................................................................................
.
I- Trắc nghiệm: (5 điểm)