SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
(Đề thi gồm 03 trang, 32 câu)
ĐỀ KTĐG GIỮA HKI NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: Vật lí – Khối 10
Thời gian làm bài 45 phút, không kể giao đề
I. Phần trắc nghiệm
Mã đề: 112
Câu 1. Một xe ô tô xuất phát từ một địa điểm cách bến xe 3 km trên một đường thẳng qua bến xe và
chuyển động với vận tốc 80 km/h ra xa bến. Chọn bến xe làm vật mốc, chọn thời điểm ô tô xuất phát làm
mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động của ô tô
trên đoạn đường này là
A.
x 77t
=
B.
x 80t
=
C.
x 3 80t
=
D.
x 3 80t
= +
Câu 2. Phương trình nào sau đây mô tả chuyển động thẳng đều?
A.
x 2t 3
= +
B.
2
x 5t
=
C.
x 6
=
D.
x 4 / t
=
Câu 3. Một xe đi từ A đến B theo chuyển động thẳng. Nửa đoạn đường đầu đi với tốc độ 12 km/giờ, nửa
đoạn đường sau đi với tốc độ 20 km/giờ. Tốc độ trung bình của xe trên cả đoạn đường là
A. 12 km/giờ B. 16 km/giờ C. 20 km/giờ D. 15 km/giờ
Câu 4. Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động của pittông trong động cơ đốt trong
B. Chuyển động của một mắt xích xe đạp
C. Chuyển động của đầu kim phút
D. Chuyển động của con lắc đồng hồ
Câu 5. Một vật được xem là chất điểm khi vật có
A. kích thước rất nhỏ so với chiều dài của vật
B. khối lượng rất nhỏ
C. kích thước rất nhỏ so với các vật khác
D. kích thước rất nhỏ so với chiều dài đường đi của vật
Câu 6. Một vật chuyển động tròn đều trên quĩ đạo có bán kính xác định. Khi tốc độ dài của vật tăng lên
hai lần thì
A. tốc độ góc của vật giảm đi 2 lần B. gia tốc của vật không đổi
C. gia tốc của vật tăng lên 4 lần D. tốc độ góc của vật tăng lên 4 lần
Câu 7. Một người đứng ở Trái Đất sẽ thấy
A. Mặt trời và Trái Đất đúng yên B. Trái đất đứng yên, Mặt Trời quay quanh Trái Đất
C. Trái Đất quay quanh mặt trời D. Mặt trăng đứng yên, Trái Đất quay quanh mặt
trời
Câu 8. Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T, tần số góc ω, số vòng mà vật đi được trong một giây
là f. Chọn hệ thức đúng.
A.
T f
= ω
B.
2
f
π
ω =
C.
2
1
Tf
=
D.
2
T
π
ω =
Câu 9. Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là
A.
(a và v0cùng dấu) B. B.
(a và v0trái dấu).
C. C.
2
0 0
1
2
x x v t at
= + +
(a và v0cùng dấu) D. D.
2
0 0
1
2
x x v t at
= + +
(a và v0trái dấu)
Câu 10. Chọn ý sai. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có
A. vận tốc tức thời là hàm số bậc nhất của thời gian
B. véc tơ gia tốc ngược chiều với véc tơ vận tốc
C. gia tốc có độ lớn không đổi theo thời gian
D. tọa độ là hàm số bậc hai của thời gian
Câu 11. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vâkt chuyển đôkng rơi tự do?
A. Taki môkt vik trí xác điknh và ở gần mặt đâmt, mọi vâkt rơi tự do với cunng môkt gia tốc g
B. Chuyển đôkng thẳng nhanh dần đều, không vâkn tốc đầu
C. Công thức tính vâkn tốc: v = g.t2
Trang 1/3- Mã Đề 112
D. Chuyển đôkng theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới
Câu 12. Các lực cân bằng là các lực
A. bằng nhau về độ lớn và tác dụng vào hai vật khác nhau
B. bằng nhau về độ lớn, cùng chiều và tác dụng vào một vật
C. bằng nhau về độ lớn, ngược chiều và tác dụng vào hai vật khác nhau
D. đồng thời vào một vật thì không gây ra gia tốc cho vật
Câu 13. Điều nào sau đây là sai với vâkt chuyển đôkng thẳng đều?
A. véc tơ vâkn tốc không thay đổi theo thời gian nên gia tốc bằng 0
B. quỹ đako chuyển đôkng là đường thẳng,vâkn tốc không thay đổi theo thời gian
C. véc tơ vâkn tốc của vâkt thay đổi theo thời gian
D. vâkt đi được nhưung quãng đường bằng nhau trong nhưung khoảng thời gian bằng nhau bâmt kì
Câu 14. Môkt bamnh xe quay đênu
100
vonng trong thơni gian 2s. Tânn sôm quay của bánh xe là
A. 200Hz B. 50Hz C. 100Hz D. 25Hz
Câu 15. Trong hệ SI, đơn vị nào sau đây là đơn vị cơ bản?
A. jun (j) B. vôn (V) C. oat (W) D. kilogam (kg)
Câu 16. Công thức cộng vận tốc
A.
3,13,23,2
vvv
B.
3,22,13,1
vvv
C.
2,33,12,1
vvv
D.
)(
2,31,23,2
vvv
Câu 17. Một vật rơi tự do từ độ cao 19,6 m xuống đất. Bỏ qua lực cản không khí. Lấy gia tốc rơi tự do
Vật rơi tới mặt đất sau khoảng thời gian
A. 3 s B. 4 s C. 2 s D. 1 s
Câu 18. Một đĩa tròn bán kính 50 cm quay đều quanh trục đi qua tâm và vuông góc với đĩa. Đĩa quay 50
vòng trong 20 s. Tốc độ dài của một điểm nằm trên mép đĩa bằng
A. 3,28 m/s B. 7,85 m/s C. 6,23 m/s D. 8,91 m/s
Câu 19. Rơi tự do là một chuyển động
A. thẳng đều B. chậm dần đều C. nhanh dần D. nhanh dần đều
Câu 20. Nếu nói “Trái Đất quay quanh Mặt Trời” thì trong câu nói này vật nào được chọn làm vật mốc?
A. Mặt Trời B. Trái Đất C. Mặt Trăng D. Cả Mặt Trời và Trái
Đất
Câu 21. Một xe đang chạy với vận tốc 10m/s thì tăng tốc. Sau 2 giây xe đạt vận tốc 15 m/s. Gia tốc của
xe là bao nhiêu?
A. 1,5 m/s2B. 2,5 m/s2C. 2 m/s2D. 1 m/s2
Câu 22. Cho hai lực F1 = F2 = 40 N biết góc hợp bởi hai lực là
0
60
α =
. Hợp lực của
1 2
F , F
là bao nhiêu?
A.
40 3
NB.
3 40
NC.
20 3N
D.
3 20
N
Câu 23. Lực đặc trưng cho điều gì sau đây?
A. Vật có khối lượng lớn hay bé B. Tương tác giữa vật này lên vật khác
C. Vật chuyển động nhanh hay chậm D. Năng lượng của vật nhiều hay ít
Câu 24. Một học sinh dùng dụng cụ để đo gia tốc trọng trường, gia tốc các lần đo được ghi vào bảng bên
dưới
Lần đo Lần 1 Lần 2 Lần 3
Giá trị g9,78 9,83 9,80
Giá trị gia tốc được ghi đúng là
A.
2
9 80 0 03 m/sg , ,
=
B.
2
9 83 0 01g , ,
=
m/s
C.
2
9 80 0 01 m/sg , ,
=
D.
2
9 80 0 02 m/sg , ,
=
Câu 25. Một chiếc xe ôtô xuất phát từ A lúc 6 giờ sáng, chuyển động thẳng đều tới B, cách A 120 km.
Biết xe tới B lúc 8 giờ 30 phút sáng, vận tốc của xe là
A. 45 km/giờ B. 60 km/giờ C. 48 km/giờ D. 50 km/giờ
Câu 26. Một thuyền đi từ bến
A
đến bến B rồi lại trở về
A.
Biết rằng vận tốc thuyền trong nước yên
lặng là
5
km/giờ, vận tốc nước chảy là
1
km/giờ. Vận tốc của thuyền so với bờ khi thuyền đi xuôi dòng
và khi đi ngược dòng lần lượt là
A.
B.
6
km/giờ;
4
km/giờ C.
4
km/giờ;
6
km/giờ D.
Trang 2/3- Mã Đề 112
Câu 27. Gọi
A
là giá trị trung bình,
A
là sai số của dụng cụ.
A
là sai số ngẫu nhiên.
A
là sai số
tuyệt đối. Sai số tỉ đối của phép đo
A.
A
A .100%.
A
δ =
B.
A
A .100%.
A
δ =
C.
A
A .100%.
A
δ =
D.
A
A .100%.
A
δ =
Câu 28. Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 36 km/h thì xuống dốc chuyển động nhanh dần đều với
gia tốc 2 m/s2 và khi xuống đến chân dốc đạt vận tốc 72 km/h. Chiều dài dốc là
A. 75 m B. 150 m C. 120 m D. 100 m
II. Phần tự luận
Câu 29(1điểm) Lúc 7 giờ sáng một xe ô tô xuất phát từ tỉnh A đi đến tỉnh B với tốc độ 60 km/h. Nư…a giờ
sau một ô tô khác xuất phát từ tỉnh B đi đến tỉnh A với tốc độ 40 km/h. Coi đường đi giữa hai tỉnh A và B
là đường thẳng, cách nhau 180 km và các ô tô chuyển động thẳng đều. Xác định vị trí và thời điểm mà hai
xe gặp nhau.
Câu 30(0,5điểm) Một vật được thả rơi tự do từ độ cao
h 320
=
m. Lấy gia tốc rơi tự do
2
g 10 m / s
=
.
a. Tính thời gian vật rơi cho đến khi chạm đất
b. Tính quãng đường vật rơi được trong giây cuối
Câu 31(1điểm) Một ca nô chạy thẳng đều xuôi theo dòng tbến A đến bến B cách nhau 36 km mất một
khoảng thời gian 1h 30 phút. Vận tốc của dòng chảy 6 km/h. nh khoảng thời gian để ca nô chạy
ngược dòng từ B đến A.
Câu 32(0,5điểm) Một bánh xe quay đều với tốc độ góc là 2π (rad/s). Bán kính của bánh xe là 30cm. Hãy
xác định gia tốc hướng tâm của một điểm thuộc vành ngoài bánh xe. Lấy π² = 10.
---------- HẾT ----------
Trang 3/3- Mã Đề 112