TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG
TỔ:LÝ-HÓA
(Đề gồm có 03 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024-
2025
Môn: VẬT LÝ – Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 205
I. TRẮC NGHIỆM(7Đ)
Câu 1. Công thức nào dưới đây công thức liên hệ giữa vận tốc v, gia tốc a độ dịch chuyển d trong
chuyển động thẳng nhanh dần đều là
A. B. C. D.
Câu 2. Một chiếc xà lan chạy xuôi đòng sông từ A đến B mất 3 giờ. A, B cách nhau 36 km. Nước chảy
với vận tốc 2 km/h. Vận tốc của xà lan đối với nước bằng bao nhiêu?
A. 10 km/h. B. 16 km/h C. 14 km/h. D. 38 km/h.
Câu 3. Một ô tô bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s2.Độ dịch chuyển của xe sau 10
giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động là
A. 100m. B. 200 m. C. 50 m. D. 20m.
Câu 4. Hoạt động nào trong phòng thực hành, thí nghiệm là không an toàn?
A. Đeo găng tay bảo hộ khi làm thí nghiệm với nhiệt độ cao.
B. Để nước, các dung dịch dễ cháy cách xa các thiết bị điện.
C. Để chất dễ cháy cách xa thí nghiệm mạch điện.
D. Thổi trực tiếp để tắt ngọn lửa đèn cồn.
Câu 5. Một người đi xe máy từ nhà đến bến xe bus cách nhà 12 km về phía đông. Đến bến xe, người đó
lên xe bus đi tiếp 16km về phía bắc. Độ dịch chuyển tổng hợp của người đó là
A. 4 Km. B. 10 Km. C. 20Km. D. 28 Km.
Câu 6. Sai số dụng cụ thường được lấy
A. bằng một hoặc bằng hai lần độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ.
B. bằng nữa hoặc bằng hai lần độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ.
C. bằng nữa hoặc bằng một độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ.
D. bằng nữa hoặc bằng một phần tư độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ.
Câu 7. Mô]t ho]c sinh đi xe đạp 400 m từ nhà đê^n nga_ tư cu`a mô]t con đươbng vab re_ tra^i đi thêm 300 m nư`a.
độ lớn đô] di]ch chuyê`n cu`a ho]c sinh lab
A. 250 m. B. 100 m. C. 700 m. D. 500 m.
Câu 8. Thí nghiệm của Galilei tại tháp nghiêng Pisa đã chứng tỏ điều gì?
A. Vật có kích thước lớn rơi nhanh hơn vật có kích thước nhỏ hơn.
B. Vật nặng rơi chậm hơn vật nhẹ.
C. Vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ.
D. Mọi vật dù có khối lượng khác nhau thì đều rơi nhanh như nhau.
Câu 9. Người được coi là phát minh ra máy hơi nước và vào năm nào?
A. James Watt, 1765. B. Einstein, 1905. C. Newton, 1687. D. Faraday, 1831.
Câu 10. Một người tập thể dục chạy trên đường thẳng trong 2 phút chạy được 120m. Tốc trung bình trên
cả quãng đường chạy là
A. 1m/s. B. 2m/s C. 240m/s. D. 60m/s.
Câu 11. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật
A. chuyển động tròn.
B. chuyển động thẳng và không đổi chiều.
C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần.
D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần.
Câu 12. Đồ thị của chuyển động thẳng đều là
Mã đề 205 Trang 1/3
A. I, III. B. I, III, IV. C. II,III,IV. D. I, II,
Câu 13. Đối với một vật chuyển động, đặc điểm nào sau đây chỉquãng đường đi được không phải của
độ dịch chuyển ?
A. Có đơn vị đo là mét. B. Không thể có độ lớn bằng không.
C. Có phương và chiều xác định. D. Có thể có độ lớn bằng không.
Câu 14. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về chuyển động rơi tự do của vật?
A. Sự rơi tự do là sự rơi của một vật chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
B. Trong quá trình rơi tự do, gia tốc của vật không đổi cả về hướng và về độ lớn
C. Trong quá trình rơi tự do, vận tốc của vật giảm dần theo thời gian.
D. Các vật rơi tự do ở cùng một nơi trên Trái Đất và ở gần mặt đất đều có cùng một gia tốc.
Câu 15. Cho phương trình chuyển động thẳng đều trên trục Ox là: d = 8 + 6t với x (m); t (s). Quãng
đường vật đi được sau 4 giây là:
A. 32 m B. 10 m C. 24 m D. 16 m
Câu 16. Chọn phát biểu đúng. Gia tốc của một chuyển động cho biết
A. sự nhanh chậm của sự dịch chuyển.
B. sự thay đổi nhanh hay chậm của vận tốc.
C. sự nhanh chậm của chuyển động đó.
D. sự thay đổi nhanh hay chậm của tốc độ.
Câu 17. Hai vật được thả rơi tự do từ 2 độ cao khác nhau h1 và h2. Khoảng thời gian rơi của vật thứ 1 lớn
gấp đôi thời gian rơi của vật thứ 2. Bỏ qua lực cản không khí. Tỉ số các độ cao
2
1
h
h
là bao nhiêu
A.
2
1
h
h
= 4 B.
2
1
h
h
= 0,5 C.
2
1
h
h
= 9 D.
2
1
h
h
= 2
Câu 18. Những phương pháp nào sau đây là phương pháp nghiên cứu Vật lí ?
A. Phương pháp toán học, phương pháp phân tích.
B. Phương pháp thực nghiệm, phương pháp mô hình.
C. Phương pháp thực nghiệm, phương pháp toán học.
D. Phương pháp mô hình, phương pháp toán học.
Câu 19. Thành tựu nghiên cứu nào sau đây của Vật lí đóng vai trò quan trọng trong việc mở đầu cuộc
cách mạng công nghiệp lần thứ 2?
A. Nghiên cứu về tự động hóa.
B. Nghiên cứu về lực hấp dẫn.
C. Nghiên cứu về hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Nghiên cứu về vật liệu nano.
Câu 20. Sai số tỉ đối của phép đo là
A. tỉ số giữa sai số tuyệt đối và sai số ngẫu nhiên.
B. tỉ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình của đại lượng cần đo.
C. tỉ số giữa sai ngẫu nhiên và sai số hệ thống.
D. tỉ số giữa sai số ngẫu nhiên và sai số tuyệt đối.
Câu 21. Hình bên là đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật chuyển động. Tại thời điểm t =
4 s, vật cách vị trí ban đầu (vị trí ở t = 0) một khoảng bằng bao nhiêu?
A. 40 m. B. 20 m.
C. 50 m. D. 10 m.
II, TỰ LUẬN(3đ)
Mã đề 205 Trang 1/3
Câu 1.(1,5đ) Cho đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của 2 xe như hình:
a. Viết phương trình cuyển động của 2 xe.(1đ)
b. Xác định thời điểm 2 xe gặp nhau. (0,5đ)
Câu2.(1,5đ). Một đoàn tàu đang chuyển động với vận tốc
72km/h thì vào ga và hãm phanh chuyển động chậm dần đều,
sau 40 giây thì dừng lai.
a. Tính gia tốc của đoàn tàu.(0.5đ)
b. Tính quãng đường đoàn tàu đi được trong 10s cuối cho
đến lúc dừng lại.(1đ)
------ HẾT ------
Mã đề 205 Trang 1/3