
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Kon Tum
lượt xem 0
download

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Kon Tum" được chia sẻ trên đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Kon Tum
- SỞ GDĐT KON TUM KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN CÔNG NGHỆ TRỒNG TRỌT - Lớp 10 Ngày kiểm tr : 24 /3/ 2025 Thời gi n làm bài: 45 phút (không kể thời gian gia đề) Mã đề 101 (Đề kiểm tra có 03 trang) Họ và tên thí sinh:……….……………………….......................Lớp..................SBD............ PHẦN I. Câ trắc nghiệm nhiề phư ng án lự chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một ph ng án. Câ 1. Việc sử dụng máy b y không ng ời lái tr ng trồng trọt có ý nghĩ ? A. Chi phí đầu t thấp, giải phóng sức l động củ c n ng ời. B. Giảm sức l động tr ng khâu thu h ạch sản phẩm. C. Giải phóng sức l động củ c n ng ời, giảm nguy c ảnh h ởng tới sức kh ẻ c n ng ời. D. Tăng vụ sản xuất củ c n ng ời, tăng hiệu quả về mặt kinh tế. Câ 2. Đặc điểm nà s u đây không phải là đặc điểm củ sâu t hại r u? A. Sâu n n hình ống, màu x nh nhạt, có lông t , đầu nâu vàng. B. Nhộng có màu nâu đỏ. C. Cánh nâu h ặc vàng, râu đầu dài. D. Trứng h i tròn, màu vàng nhạt, kích th ớc kh ảng 0,4-0,5mm. Câ 3. Nội dung nà s u đây đúng với ý nghĩ củ b ớc làm đất tr ng quy trình trồng trọt? A. Giúp đảm bả số l ợng và chất l ợng sản phẩm s u thu h ạch. B. Giúp giải phóng sức l động củ ng ời trồng trọt. C. Giúp cây tránh đ ợc các điều kiện không thuận lợi củ môi tr ờng. D. Giúp ch đất t i xốp, hạn chế sâu bệnh, giúp cây trồng phát triển tốt. Câ 4. Tr ng thu h ạch, để đảm bả về số l ợng và chất l ợng sản phẩm trồng trọt, việc nà s u đây không đúng? A. Thu h ạch đúng ph ng pháp. B. Thu h ạch cẩn thận. C. Thu h ạch nh nh gọn. D. Thu h ạch khi quả chín h àn t àn. Câ 5. Thứ tự các b ớc tr ng quy trình trồng trọt là A. Làm đất, bón phân lót → Chăm sóc và phòng trừ sâu, bệnh → Gi hạt, trồng cây c n → Thu h ạch. B. Gi hạt, trồng cây c n → Làm đất, bón phân lót → Chăm sóc và phòng trừ sâu, bệnh → Thu h ạch. C. Làm đất, bón phân lót → Gi hạt, trồng cây c n → Chăm sóc và phòng trừ sâu, bệnh → Thu h ạch. D. Gi hạt, trồng cây c n → Chăm sóc và phòng trừ sâu, bệnh → Làm đất, bón phân lót → Thu h ạch. Câ 6. Đặc điểm gây hại nà s u đây là củ sâu k mù thu? A. Chích hút nhự cây làm ch cây bị khô hé và chết. B. Trên quả bị phá hại có các vết chích màu đ n, s u chuyền thành nâu. C. Sâu n n ăn lá tạ các lỗ thủng lớn trên phiến lá, cắn gẫy cờ, đục phá hại bắp ngô. D. Sâu n n tuổi nhỏ ăn biểu bì lá tạ thành những vết tr ng, mờ ở lá r u. Câ 7. Tác nhân gây hại củ bệnh hé x nh vi khuẩn là gì? A. nấm Pyricularia ryza . B. vi khuẩn C ndid tus Lib rib ct r si ticus. C. vi khuẩn Xanth m nas ryza . D. nấm C ll t trichum. Mã đề 101 Tr ng 1/3
- Câ 8. Công nghệ c bả quản sản phẩm trồng trọt với số l ợng lớn, dạng hạt khô nh ngô, thóc, đậu…phù hợp là A. kh lạnh. B. chiếu xạ. C. kh thông th ờng. D. kh sil . Câ 9. Phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng không nhằm mục đích nà s u đây? A. Giảm năng suất cây trồng. B. Hạn chế ảnh h ởng xấu củ sâu, bệnh đối với cây trồng. C. Tạ điều kiện ch cây trồng sinh tr ởng, phát triển. D. Đảm bả cây trồng chất l ợng tốt. Câ 10. Chế phẩm virus trừ sâu là sản phẩm có chứ A. nấm có khả năng gây độc ch sâu hại cây trồng, làm sâu bị yếu, h ạt động châm và chết. B. vi khuẩn có khả năng gây độc ch sâu hại cây trồng, làm sâu bị yếu, h ạt động châm và chết. C. virus có khả năng gây độc ch sâu hại cây trồng, làm sâu bị yếu, h ạt động châm và chết. D. vi sinh vật có khả năng gây độc ch sâu hại cây trồng, làm sâu bị yếu, h ạt động châm và chết. Câ 11. Mục đích nà s u đây không phải củ chế biến sản phẩm trồng trọt? A. Tăng thời gi n sử dụng củ các sản phẩm trồng trọt và thuận lợi ch công tác bả quản. B. Duy trì, nâng c chất l ợng, làm tăng giá trị ch sản phẩm trồng trọt. C. Tạ r các sản phẩm đ dạng, đáp ứng nhu cầu củ ng ời tiêu dùng. D. Duy trì những đặc tính b n đầu, hạn chế tổn thất về số l ợng và chất l ợng nông sản. Câ 12. Đặc điểm củ bệnh vàng lá gr ning là A. lá có chấm nhỏ màu x nh lục mờ, s u chuyển thành hình th i màu nâu nhạt. B. qủ nhỏ, bị mé , vàng l ng lổ. C. khi cây bệnh, cành và lá hé rũ. D. quả có vết đ n lõm xuống s u chuyển thành màu đ n và rụng. Câ 13. Bệnh thán th phát triển mạnh tr ng điều kiện nà s u đây? A. Nhiệt độ c , gió mạnh. B. Độ ẩm không khí thấp. C. Độ ẩm c , s ng muối nhiều. D. Sâu hại tấn công nhiều. Câ 14. Một số ứng dụng công nghệ c tr ng chế biến sản phẩm trồng trọt là A. công nghệ sấy lạnh, công nghệ xử lý bằng áp suất c , công nghệ chiên chân không. B. công nghệ sấy lạnh, công nghệ xử lý bằng áp suất c , công nghệ MAP. C. công nghệ chiếu xạ, công nghệ chiên chân không, công nghệ sấy lạnh. D. công nghệ xử lý bằng áp suất c , công nghệ chiên chân không, công nghệ MAP. Câ 15. Bệnh hại cây trồng là A. trạng thái không bình th ờng về hình thái, cấu tạ , chức năng, sinh lý…củ cây trồng d điều kiện bất lợi gây r . B. các l ài côn trùng gây hại đến chức năng sinh lí, cấu tạ mô củ cây trồng, làm cây phát triển không bình th ờng. C. trạng thái không bình th ờng về hình thái, cấu tạ , chức năng, sinh lý…củ cây trồng, d các l ại sinh vật (nấm, vi khuẩn, virus…) h ặc điều kiện bất lợi gây r . D. các l ài nấm, vi khuẩn, vi rút, … gây hại đến chức năng sinh lí, cấu tạ mô củ cây trồng, làm cây phát triển không bình th ờng. Câ 16. Công nghệ c nà s u đây đ ợc ứng dụng tr ng thu h ạch sản phẩm trồng trọt? A. R b t thu h ạch d chuột. B. R b t đóng gói dâu tây. C. R b t phân l ại c m. D. Dây chuyền rử , đánh bóng và phân l ại cà chu . Câ 17. Nh ợc điểm chung củ các ứng dụng công nghệ c (kh sil , kh lạnh, chiếu xạ, khí quyển điều chỉnh) tr ng thu h ạch và bả quản sản phẩm trồng trọt là A. đòi hỏi kĩ thuật c khi vận hành. B. không tiêu diệt h àn t àn các mầm bệnh. C. chi phí đầu t c . D. đòi hỏi nhân lực kĩ thuật c . Mã đề 101 Tr ng 2/3
- Câ 18. Nội dung nà s u đây đúng khi nói về u điểm củ công nghệ chiên chân không ? A. Thời gi n bả quản ngắn. B. Tăng giá trị cảm qu n, tăng độ chắc giòn, tạ màu đẹp, có mùi th m đặc tr ng. C. Sản phẩm bị th y đổi mùi vị, hình dạng. D. Sản phẩm bị biến đổi giá trị dinh d ỡng. Câ 19. Trồng cây c n không m ng ý nghĩ nà s u đây? A. Tránh đ ợc các điều kiện không thuận lợi củ môi tr ờng. B. Nâng c hiệu quả sử dụng đất. C. Rút ngắn thời gi n củ cây ng ài đồng ruộng. D. Đỡ tốn công l động và dễ thực hiện. Câ 20. Ứng dụng công nghệ c tr ng chế biến sản phẩm trồng trọt là A. muối chu . B. chiên chân không. C. nghiền bột mịn. D. sấy khô. PHẦN II. Câ trắc nghiệm đúng s i. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Tr ng mỗi ý ), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng h ặc s i. Câ 1. Tr ng buổi thả luận củ nhóm học sinh về “Sâu, bệnh hại cây trồng”. Có một số ý kiến đ ợc đ r d ới đây, ý kiến nà đúng, ý kiến nà s i? ) Sâu hại cây trồng là các l ài côn trùng gây hại các bộ phận củ cây trồng nh thân, lá, h , quả, rễ. b) V ờn c m cuối tháng nhà T có xuất hiện lá lốm đốm vàng x nh, gân lá bị s ng, có màu x nh, lá bị rụng. Quả nhỏ, mé , bị vàng l ng lổ. Bạn đề xuất nên mu thuốc đặc trị là sẽ xử lí dứt điểm đ ợc. c) Sâu, bệnh hại gây r các hậu quả: Cây trồng sinh tr ởng, phát triển kém; Năng suất, chất l ợng nông sản giảm, thậm chí không ch thu h ạch, có thể gây mất mù ; Gây ô nhiễm và ảnh h ởng xấu đến sức khỏ c n ng ời d lạm dụng thuốc bả vệ thực vật. d) Qu n sát quả n (mãng cầu t ) bị ruồi đục quả phá h ại. L n sử dụng túi bọc quả vừ bả vệ cây trồng vừ bả vệ môi tr ờng. Câ 2. Nghiên cứu về chế biến sản phẩm trồng trọt có các ý kiến s u: ) Chế biến sản phẩm trồng trọt nhằm tạ r các sản phẩm đ dạng, đáp ứng nhu cầu củ ng ời tiêu dùng, đồng thời làm tăng tuổi thọ củ sản phẩm trồng trọt. b) Một số l ại củ, hạt nh nghệ, sắn ng ời t nghiền thành bột; Trái cây nh mít, x ài thì ng ời t muối chu ; D chuột thì ng ời t sấy khô. c) Ph ng pháp sử dụng n ớc tinh khiết ở áp suất c và nhiệt độ 4-100C nhằm làm bất h ạt các l ại vi khuẩn, virus, nấm đ ợc áp dụng với sản phẩm r u t i x nh, chi phí đầu t thấp. d) Tinh bột sắn, bột nếp, tinh bột nghệ, d muối, cà muối, mít chiên giòn ... là sản phẩm củ ph ng pháp chế biến sản phẩm trồng trọt thông th ờng. PHẦN III. Tự l ận Câ 1. Phân biệt u điểm củ bả quản bằng kh sil và bả quản tr ng kh lạnh. Câ 2. Nhà bạn An có một thử ruộng lú bị rầy nâu phá h ại t ng đối nặng. Em hãy giúp bạn An lự chọn các biện pháp phòng trừ rầy nâu hại lú nh ng n t àn ch c n ng ời và môi tr ờng. Câ 3. Phân tích v i trò củ chế biến sản phẩm trồng trọt. Ch ví dụ cụ thể thực tiễn tại đị ph ng. ------ HẾT ------ Mã đề 101 Tr ng 3/3
- SỞ GDĐT KON TUM ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THPT LÊ LỢI ĐỀ KIỂM TR GIỮ KÌ II NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: CÔNG NGHỆ TRỒNG TRỌT , Lớp 10 PHẦN I. (4,5 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lự chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18 (mỗi câu trả lời đúng học sinh đ ợc 0,25 điểm) Mã đề Câu 101 102 103 104 1 C D C 2 B B B C 3 B 4 D D C D 5 C B C 6 C B 7 C D C 8 D C C C 9 B C 10 C D B B 11 D B C B 12 B B C B 13 C 14 B B C 15 C C D C 16 D C 17 C C C D 18 B B C 19 D C D 20 B D PHẦN II.(4 điểm) Câu trắc nghiệm đúng s i. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2, tr ng mỗi ý ),b),c),d) ở mỗi câu học sinh chọn đúng h ặc s i . Mỗi ý ( , b, c, d) chính xác tr ng mỗi câu 0,25 điểm Mã đề Câu 101 102 103 104 1 Đ S S S 1b S S S S 1c Đ Đ Đ Đ 1d S S Đ Đ 2 Đ Đ S S 2b S Đ S Đ 2c S S Đ S 2d S S S S
- PHẦN III. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Phân biệt u điểm củ bả quản bằng kh sil và bả quản tr ng kh lạnh. Bả quản bằng kh sil Bả quản tr ng kh Điểm lạnh - Phù hợp bả quản - Phù hợp bả quản r u 0,25 nông sản khô nh lú , củ, trái cây, thực ngô, đậu, cà phê, hạt phẩm tươi sống. giống... - Giữ ngu ên giá trị 0,25 - Giảm h hụt d côn dinh d ỡng, độ t i củ trùng, nấm mốc, độ ẩm. sản phẩm. - Tự động hó c , thuận - Hạn chế vi sinh vật, 1 tiện ch qu mô lớn. giảm tốc độ hô hấp giúp - Giảm công l động, ké dài thời gi n bả tiết kiệm chi phí nhân quản. công. Câu 2: Nhà bạn An có một thử ruộng lú bị rầ nâu phá h ại t ng đối nặng. Em hã giúp bạn An lự chọn các biện pháp phòng trừ rầ nâu hại lú nh ng n t àn ch c n ng ời và môi tr ờng. -Biện pháp c nh tác: Gi sạ đúng thời vụ, Luân c nh câ trồng, vệ sinh đồng ruộng, cắt tỉ câ cỏ xung qu nh để giảm n i trú ẩn củ rầ .0.25đ - Biện pháp sinh học:Sử dụng thiên địch nh bọ rù , ng ký sinh (Enc rsi ) để tiêu diệt rầ nâu tự nhiên.Dùng nấm ký sinh (nấm x nh, nấm trắng) để kiểm s át rầ nâu. 0.25đ - Biện pháp c học:Dùng bẫ đèn để thu hút rầ tr ởng thành và b n đêm.Ngắt lá, bắt rầ thủ công khi mật độ thấp. 0.25đ - Biện pháp hó học (khi cần thiết và đúng cách): đúng (đúng thuốc, đúng liều l ợng, đúng thời điểm, đúng cách). 0.25đ Câu 3: Phân tích vai trò của chế biến sản phẩm trồng trọt. Ch ví dụ cụ thể thực tiễn tại địa ph ơng. * V i trò: 0 75 đ -Tăng giá trị sản phẩm,ké dài thời gian bả q ản -Đáp ứng nh cầ tiê dùng -Tạ thêm việc làm ,đẩy mạnh x ất khẩ * ví dụ cụ thể thực tiễn tại đị ph ơng: ch 1 VD là đ ợc 0,25đ - Cà phê K n T m: Đ ợc th h ạch và chế biến thành cà phê bột, cà phê hòa tan để tăng giá trị sản phẩm. - Sâm Ngọc Linh: Đ ợc chế biến thành trà, r ợ sâm, viên nang giúp bả q ản lâ hơn và nâng ca giá trị kinh tế. - Ch ối và măng kh : Chế biến thành sản phẩm sấy kh để bả q ản lâ dài và th ận tiện ch tiê thụ. - R ợ vang sim Măng Đ n: Đ ợc chế biến từ q ả sim rừng, tạ sản phẩm đặc tr ng của địa ph ơng phục vụ d lịch. -------- Hết --------

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p |
438 |
18
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
319 |
8
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
315 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
331 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
325 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
313 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
329 |
4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p |
310 |
4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p |
320 |
4
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
323 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
303 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
332 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p |
314 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
327 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
312 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
321 |
3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p |
337 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
321 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
