Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Dĩ An, Bình Dương
lượt xem 3
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Dĩ An, Bình Dương” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Dĩ An, Bình Dương
- SGD & ĐT BÌNH DƯƠNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT DĨ AN Môn: CÔNG NGHỆ, lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút. ĐỀ CHÍNH THỨC (không tính thời gian phát đề) Mã đề 132 (Đề kiểm tra có 4 trang, gồm 40 câu trắc nghiệm). Họ và tên học sinh: ..................................................... Số báo danh: ................... Câu 1: Những sản phẩm nào không được tạo ra bằng phương pháp đúc? A. Con dao. B. Nồi gang. C. Quả chuông. D. Trống đồng. Câu 2: Chuyển động tiến dao phối hợp để gia công các bề mặt : A. Các bề mặt đầu. B. Các loại ren. C. Các mặt côn và mặt định hình. D. Trụ. Câu 3: Trong công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp hàn, phương pháp hàn hơi thường dùng để hàn: A. vỏ tàu thủy. B. khung xe đạp. C. ô tô. D. kết cấu cầu đường. Câu 4: Cả hai phương pháp hàn hồ quang tay và hàn hơi đều sử dụng: A. Ống dẫn khí oxi. B. Que hàn. C. Kìm hàn. D. Mỏ hàn. Câu 5: Áp suất- thể tích trong xilanh ở kì nạp của động cơ đốt trong 4 kì: A. Áp suất tăng - thể tích tăng. B. Áp suất tăng - thể tích giảm. C. Áp suất giảm - thể tích giảm. D. Áp suất giảm - thể tích tăng. Câu 6: Để phoi thoát ra dễ dàng thì : A. Góc sau phải lớn. B. Góc sau phải nhỏ. C. Góc trước phải nhỏ. D. Góc trước phải lớn. Câu 7: Ở kì 1 của động cơ điezel 2 kì, giai đoạn “Quét-thải khí” được diễn ra A. Từ khi pittông ở điểm chết trên cho đến khi pittông bắt đầu mở cửa thải. B. Từ khi pittông mở cửa quét cho đến khi pittông xuống tới điểm chết dưới. C. Từ khi pittông đóng cửa thải cho tới khi pittông lên đến điểm chết trên. D. Từ khi píttông mở cửa thải cho tới khi pittông bắt đầu mở cửa quét. Câu 8: Ưu điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp gia công áp lực là: A. Chế tạo được vật có kích thước từ nhỏ đến lớn. B. Có cơ tính cao. C. Chế tạo được vật có kết cấu phức tạp. D. Chế tạo phôi từ vật có tính dẻo kém. Câu 9: Điểm chết là điểm mà tại đó A. Pittông ở xa tâm trục khuỷu. B. Pittông ở gần tâm trục khuỷu. C. Các ý được nêu đều đúng. D. Pittông đổi chiều chuyển động. Trang 1/4 - Mã đề 132
- Câu 10: Tại sao người ta phải gia công áp lực trên các khối kim loại đang nóng đỏ? A. Kim loại nóng đỏ chỉ là do màu sắc của kim loại. B. Kim loại nóng đỏ phát ánh sáng dễ nhìn. C. Kim loại nóng đỏ có tính dẻo cao dễ gia công. D. Kim loại nóng đỏ để làm cho nhanh. Câu 11: Hai xupap của động cơ đốt trong đều mở là khoảng thời gian của: A. Cuối kì hút - đầu kì nén. B. Cuối kì thải - đầu kì hút. C. Cuối kì nổ - đầu kì thải. D. Cuối kì nén - đầu kì nổ. Câu 12: Chọn câu sai: A. Hành trình của Pittông là quãng đường đi được giữa hai điểm chết. B. Chu trình là tổng hợp các quá trình nạp, nén, nổ và thải khi động cơ làm việc. C. Động cơ 2 kì Pittông thực hiện hai hành trình trong một chu trình. D. Kì là chu trình diễn ra trong thời gian một hành trình của Pittông. Câu 13: Mặt tì của dao tiện lên đài gá dao là: A. Mặt sau. B. Mặt đáy. C. Mặt trước. D. Lưỡi cắt chính. Câu 14: Chuyển động cắt của dao và phôi khi khoan là: A. Phôi cố định, mũi khoan chuyển động quay. B. Phôi và mũi khoan phải chuyển động quay. C. Phôi và mũi khoan đều đứng yên. D. Phôi cố định, mũi khoan vừa chuyển động quay vừa chuyển động tịnh tiến vào phôi. Câu 15: Khi Pittông ở điểm chết dưới kết hợp với xilanh và nắp máy tạo thành thể tích A. công tác. B. toàn phần. C. không gian làm việc động cơ. D. buồng cháy. Câu 16: Ở động cơ xăng 2 kì, khi cửa hút (van hút) mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong: A. Nắp xilanh. B. Cacte. C. Buồng đốt. D. Xilanh. Câu 17: Máy tiện CNC là: A. Máy tự động cứng. B. Máy không tự động. C. Người máy công nghiệp. D. Máy tự động mềm. Câu 18: Phương pháp hàn hơi là phương pháp dùng hỗn hợp cháy giữa A. khí axêtilen và ôxi. B. khí gas và ôxi. C. khí axêtilen và hidro. D. khí êtilen và hidro. Câu 19: Bộ phận cắt của dao được chế tạo từ vật liệu như thế nào? A. Có độ cứng cao. B. Có độ bền cao và có khả năng bền nhiệt cao. C. Có độ cứng trung bình, khả năng chống mài mòn cao, khả năng bền nhiệt cao. D. Có độ cứng cao, khả năng chống mài mòn cao, khả năng bền nhiệt cao. Trang 2/4 - Mã đề 132
- Câu 20: “Sau khi gia công nhiệt lần đầu không chảy hoặc mềm ở nhiệt độ cao, không tan trong dung môi, không dẫn điện, cứng, bền” là tính chất của vật liệu nào? A. Vật liệu vô cơ. B. Nhựa nhiệt dẻo. C. Nhựa nhiệt cứng. D. Vật liệu cômpozit. Câu 21: Những khuyết tật như: Rỗ khí, rỗ xỉ, không điền đầy lòng khuôn....xảy ra khi chế tạo phôi theo phương pháp A. Đúc. B. Rèn tự do. C. Dập thể tích. D. Hàn. Câu 22: Một chu trình làm việc của động cơ xăng 4 kì, trục khuỷu quay một góc: A. 90 o B. 360 o. C. 720 o. D. 180o. Câu 23: Sử dụng công nghệ cao trong sản xuất để giảm chi phí năng lượng, tiết kiệm... A. nguyên vật liệu. B. nhiên liệu. C. thời gian .D. nguyên liệu. Câu 24: Chu trình làm việc của động cơ đốt trong lần lượt xảy ra các quá trình nào? A. Nạp – nén – nổ – xả. B. Nạp – nổ – nén – xả. C. Nạp – nổ – xả - nén. D. Nổ – nạp – nén – xả. Câu 25: Khi động cơ làm việc, 2 vòng quay của trục khuỷu thì động cơ 2 kì sinh công mấy lần? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai? A. HRC dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng trung bình. B. HB, HV, HRC dùng để đo độ cứng của vật liệu cơ khí. C. HV dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng cao. D. HB dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng cao. Câu 27: “Thiết bị tự động đa chức năng hoạt động theo chương trình nhằm phục vụ tự động hóa các quá trình sản xuất” là khái niệm: A. Dây chuyền tự động. B. Người máy công nghiệp. C. Máy tự động. D. Đáp án khác. Câu 28: Tính chất đặc trưng về cơ học của vật liệu cơ khí là: A. Độ dẻo, độ đàn hồi. B. Độ bền, độ dai. C. Độ cứng. D. Độ bền, độ dẻo, độ cứng. Câu 29: Vật liệu nào dưới đây thường được sử dụng để làm thân dao cắt ? A. Thép 45. B. Gang. C. Sắt. D. Đồng. Câu 30: Trong một chu trình làm việc của động cơ điezel 4 kì, ở giữa kì nén, bên trong xilanh chứa gì? A. Xăng. B. Không khí. C. Hòa khí (Xăng và không khí). D. Dầu điezel và không khí. Trang 3/4 - Mã đề 132
- Câu 31: Trong công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc trong khuôn cát, vật liệu làm khuôn cát là hỗn hợp của: A. đất sét và nước. B. cát và thạch cao. C. cát, đất sét và thạch anh. D. cát, đất sét và nước. Câu 32: Dây chuyền tự động là gì? A. Là tổ hợp các máy tự động và người máy công nghiệp được sắp xếp theo một trình tự nhất định. B. Là tổ hợp các người máy công nghiệp được sắp xếp theo một trình tự nhất định. C. Là tổ hợp các máy tự động được sắp xếp theo một trình tự nhất định. D. Là tổ hợp các máy tự động và rô bốt. Câu 33: Nhựa nhiệt dẻo thường được dùng để chế tạo: A. tấm lắp cầu dao điện. B. đá mài. C. bánh răng cho các thiết bị kéo sợi. D. cánh tay rô bốt. Câu 34: Chọn phát biểu đúng: Phát triển bền vững là cách phát triển nhằm thỏa mãn nhu cầu của …….. A. thế hệ tương lai nhưng ảnh hưởng đến nhu cầu hiện tại. B. thế hệ tương lai, không ảnh hưởng đến nhu cầu hiện tại. C. thế hệ hiện tại mà không ảnh hưởng đến khả năng thỏa mãn nhu cầu của thế hệ tương lai. D. thế hệ hiện tại nhưng ảnh hưởng đến khả năng thỏa mãn nhu cầu của thế hệ tương lai. Câu 35: Ở động cơ xăng 4 kì, trong kì hút nhiên liệu nạp vào xilanh là: A. Không khí. B. Hổn hợp xăng và dầu. C. Tất cả đều sai. D. Hòa khí (không khí hòa với xăng). Câu 36: Chi tiết nào dưới đây không phải là bộ phận chính của máy tiện ? A. Con đội. B. Đài gá dao. C. Bàn xe dao. D. Ụ trước và hộp trục chính. Câu 37: Phương tiện nào sau đây sử dụng động cơ xăng? A. tàu hoả. B. tàu thủy. C. xe cần cẩu. D. xe máy. Câu 38: Độ bền của vật liệu cơ khí là gì? A. Biểu thị khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực. B. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực. C. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực. D. Biểu thị khả năng biến dạng bền của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực. Câu 39: Việc đóng mở các cửa hút, cửa xả của động cơ xăng 2 kì công suất nhỏ là nhờ chi tiết nào? A. Nắp xi lanh. B. Do các te. C. Các xu pap. D. Lên xuống của pit-tông. Câu 40: Phần kim loại của phôi được lấy đi trong quá trình gia công cắt gọt gọi là: A. phoi. B. chi tiết. C. thoi. D. phôi. ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 150 | 17
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 46 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 39 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 40 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 33 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 51 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p | 42 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 62 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn