
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP - LỚP 11
Thời gian làm bài : 45 phút, không kể
thời gian giao đề
Họ và tên học sinh……………………………………………………….Lớp………….
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (5,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án đúng.
Câu 1: Triệu chứng của bệnh cầu trùng gà biểu hiện chủ yếu ở đâu?
A. Đường hô hấp. B. Lưng và cánh. C. Đường máu. D. Đường tiêu hoá.
Câu 2: Bệnh lở mồm, long móng ở trâu, bò là
A. bệnh truyền nhiễm cấp tính. B. bệnh lây lan chậm, rộng.
C. bệnh do vi khuẩn gram âm. D. bệnh do kí sinh trùng gây ra.
Câu 3: Cho các triệu chứng sau:
(1) Thời gian ủ bệnh từ 1 đến 3 ngày.
(2) Con vật mệt mỏi, khó thở, sốt cao 41-420C, đi lại khó khăn.
(3) Ban đầu bị táo bón, sau đó tiêu chảy phân lẫn máu và dịch nhầy.
(4) Sốt gián đoạn, thiếu máu suy nhược kéo dài, mất dần khả năng sản xuất, có thể chết.
(5) Ngừng ăn, khó thở và có thể chết do ngạt thở trong trường hợp cấp tính.
Triệu chứng điển hình bệnh tụ huyết trùng ở trâu, bò?
A. (1), (2), (4). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4).
Câu 4: Phân loại thành “chuồng lợn nái hậu bị, chuồng lợn nái đẻ, chuồng gà thịt,…” là kiểu phân
loại nào?
A. Theo đối tượng vật nuôi B. Theo giai đoạn sinh trưởng
C. Theo quy mô chăn nuôi D. Theo tính biệt vật nuôi
Câu 5: Ý nào dưới đây không phải là vai trò chính của vệ sinh trong chăn nuôi?
A. Nâng cao năng suất chăn nuôi.
B. Bảo vệ môi trường.
C. Tiết kiệm thức ăn chăn nuôi.
D. Phòng ngừa dịch bệnh và bảo vệ sức khoẻ vật nuôi.
Câu 6: Kiểu chuồng nào phù hợp với quy mô nuôi công nghiệp?
A. Kiểu chuồng kín không hoàn toàn. B. Kiểu chuồng kín.
C. Kiểu chuồng hở. D. Kiểu chuồng kín – hở.
Câu 7: Bệnh tụ huyết trùng trâu bò thường xảy ra vào thời gian nào?
A. Mùa mưa B. Mùa xuân C. Quanh năm D. Mùa khô
Câu 8: Yêu cầu cơ bản nào không phù hợp đối với chuồng trại khi nuôi dưỡng và chăm sóc vật
nuôi?
A. Ánh sáng tối, hạn chế ánh sáng trực tiếp. B. Vị trí cao ráo, dễ thoát nước.
C. Nhiệt độ phù hợp với từng loại vật nuôi. D. Diện tích phù hợp với số lượng vật nuôi.
Câu 9: Loại thức ăn nào cho vật nuôi giàu đạm?
A. Hạt ngũ cốc. B. Các loài ốc, tôm tép.
C. Các loại củ (sắn, khoai lang). D. Phụ phẩm xay xát.
Câu 10: Loại thức ăn nào sau phù hợp với nuôi lợn?
A. Cỏ phơi khô, nghiền nhỏ. B. Cỏ tươi ủ chua bổ sung muối ăn.
C. Bột ngô, đậu đỗ nghiền nhỏ. D. Rơm ủ chua có bổ sung khoáng.
Câu 11: Bệnh chướng hơi dạ cỏ ở trâu thuộc loại bệnh gì?
A. Bệnh kí sinh trùng. B. Bệnh không truyền nhiễm.
C. Bệnh truyền nhiễm. D. Bệnh di truyền.
Trang 1/3 - Mã đề 101
Đề KT chính thức
(Đề có 3 trang) Mã đề 101