intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Khao Mang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn học sinh khối 7 đạt kết quả cao trong kì thi giữa học kì 2 sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chia sẻ đến các bạn "Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Khao Mang", mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Khao Mang

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS KHAO NĂM HỌC 2022- 2023 MANG Môn: Công nghệ 7 Thời gian làm bài: 45 phút Cấp Vận Cộng độ dụng Thông hiểu Nhận Tên chủ biết đề Cấp độ Cấp độ thấp cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Nhận Giới biết - Liên được hệ thực thiệu - Nêu một số tế chỉ được về vật ra vai nuôi và được chăn trò phươn hình của g thức thức nuôi chăn chăn chăn nuôi nuôi nuôi phổ tai gia biến ở đình VN 6 Số câu 4 1 1 hỏi 5 Số 2 2 1 điểm 50% Tỉ lệ% 20% 20% 10%
  2. Nuôi - Biết dưỡn được vai trò g và của các chăm biện sóc pháp vật nuôi và nuôi chăm sóc vật nuôi Số câu 4 4 hỏi Số 2 2 điểm Tỉ lệ% 20% 20% Phòn - Nêu - Trình g và được bày những được chị biểu những bệnh hiện nguyên cho khi vật nhân vật nuôi bị gây nuôi bệnh. bệnh ở vật nuôi. Số câu 0,5 0,5 1 hỏi Số 1 2 3 điểm Tỉ lệ% 10% 20% 30%
  3. Tổng 8 1,5 0,5 1 11 số câu Tổng số 4 3 2 1 10 điểm Tỉ lệ% 40% 30% 20% 10% 100% PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS KHAO NĂM HỌC 2022- 2023 MANG Môn: Công nghệ 7 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: …………………………………………..Lớp: ………… Điểm Điểm (Bằng số) (Bằng chữ) Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm). Câu 1. Em hãy cho biết ở nước ta có mấy phương pháp chăn nuôi phổ biến? A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 2. Một trong những ưu điểm của phương thức chăn nuôi nuôi trang trại (công nghiệp) là: A. Chuồng trại đơn giản, đỡ tốn kém. B. Dễ kiểm soát dịch bệnh. C. Tự sản xuất con giống. D. Thịt thơm ngon, săn chắc. Câu 3. Nước ta có những điều kiện thuận lợi nào để phát triển ngành chăn nuôi? A. Nguồn lao động dồi dào. B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn. C. Nguồn thức ăn phong phú. D. Tất cả các điều kiện trên.
  4. Câu 4. Cần nuôi dưỡng và chăm sóc như thế nào để vật nuôi non khỏe mạnh, phát triển và kháng bệnh tốt? A. Cung cấp thức ăn có đủ năng lượng, protein, viatmin và chất khoáng. B. Kiểm tra định kì thể trọng của vật nuôi. C. Thường xuyên tắm, trải cho vật nuôi. D. Cung cấp đủ canxi và các chất dinh dưỡng để tạo trứng. Câu 5. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm phát triển của cơ thể vật nuôi non? A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh. B. Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh. C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh. D. Chức năng hệ miễn dịch chưa tốt. Câu 6. Để chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản đạt kết quả cao, chúng ta cần chú ý đến giai đoạn nào? A. Giai đoạn vật nuôi non. B. Giai đoạn vật nuôi trưởng thành. C. Giai đoạn trước khi mang thai. D. Giai đoạn mang thai và nuôi con. Câu 7. Vật nuôi nào ở nước ta dưới đây thuộc loại gia súc ăn cỏ? A. Bò vàng Việt Nam. C. Lợn móng cái B. Vịt cỏ. D. Gà ri. Câu 8. Vai trò của việc vệ sinh chuồng trại trong chăn nuôi? A. Phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi. B. Nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm chăn nuôi. C. Đảm bảo môi trường sống con người. D. Tất cả các ý trên. Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu 1. (3 điểm): Em cho biết những biểu hiện khi vật nuôi bị bệnh? Trình bày nguyên nhân gây bệnh ở vật nuôi? Câu 2. (2 điểm): Em hãy nêu vai trò của chăn đối với con người và nền kinh tế? Câu 3. (1 điểm): Em hãy cho biết những vật nuôi được nuôi ở gia đình em và phương thức chăn nuôi đang được áp dụng với vật nuôi đó? BÀI LÀM
  5. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS KHAO MANG BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: Công nghệ 7 Phần I. Trắc nghiệm (4 ñieåm)  Moãi caâu choïn ñuùng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B D A C D A D Phần II. Tự luận (6 ñieåm) Câu Đáp án Điểm * Những biểu hiện khi vật nuôi bị bệnh. - Buồn bã, chậm chạp, giảm hoặc bỏ ăn, sốt, chảy nước mắt, 1 nước mũi ... Câu 1 * Nguyên nhân gây bệnh ở vật nuôi. (3 điểm) - Do vi sinh vật gây bệnh: Vi khuẩn, vi rút… 0,5 - Do động vật kí sinh: Ve, rận, giun, sán…. 0,5 - Do môi trường sống không thuận lợi: Quá nóng, quá lạnh. 0,5 - Do thừa hoặc thiếu dinh dưỡng: thức ăn không an toàn. 0,5 Câu 2 * Vai trò của chăn nuôi. (3 điểm) + Cung cấp nguồn thực phẩm cho con người, nguyên liệu 0,5 cho xuất khẩu và chế biến. + Cung cấp nguồn phân bón hữu cơ quan trọng cho trồng trọt, sức kéo. 0,5 + Cung cấp lông, da, sừng. 0,5 + Làm vật nuôi cảnh … 0,5
  6. - Các loại vật nuôi: Trâu, lợn, gà, vịt ... 0,5 Câu 3 - Phương thức chăn nuôi: Chăn nuôi nông hộ (nuôi với số 0,5 (1 điểm) lượng ít). Chuyên môn duyệt Tổ trưởng Người xây dựng đề và đáp án Hà Trần Hồng Giàng A Dê Nguyễn Việt Phương
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2