Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An
lượt xem 0
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 MÔN : CÔNG NGHỆ - LỚP 7 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 2 (từ tuần 19 hết tuần học thứ 24 thực học ). - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm + Phần tự luận: 6,0 điểm Tổng Mức độ đánh Nội giá dung/ Nhận Thông Vận Vận Số câu Tổng điểm Chủ biết hiểu dụng dụng đề/Bài cao TN TL TN TL TN TL TL TN TL 1. 5 câu 1/2 1 câu 1/2 Giới (C3, câu (C1) câu thiệ 4,5,6,7 6 1 3,5 u về ) chăn nuôi 2. 5 câu Nuôi (C8,10 dưỡng ,11,12, và 13) 5 1,25 chăm sóc vật nuôi 3. 1 câu 1 câu 3 câu Phòng (C15) (C1) (C2,9, và trị 14) bệnh 4 1 4,0 cho vật nuôi 4. 1 câu 1 câu 1 1 1,25 Chăn (C16) (C3) nuôi gà thịt trong nông
- hộ Tổng số 12+1/2 1 4+1/2 1 16 3 19 câu Tổng điểm 4 2 1 4 6 10 3 Tỉ lệ % 40% 20% 10% 40% 60% 100% 30%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - MÔN CÔNG NGHỆ 7 NĂM HỌC: 2023 – 2024 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 2 (từ tuần 19 hết tuần học thứ 24 thực học ). - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). Chủ đề Mức độ Nội dung Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN TL TN TL TN (Số ý) (Số (Số ý) (Số câu) câu) 1. Giới Nhận biết - Nhận biết được một số vật nuôi 1/2 5 C2 C3, thiệu về được nuôi phổ biến, các loại vật 4,5,6,7 chăn nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta. nuôi - Nêu được một số phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam. Thông hiểu - Trình bày được vai trò, triển vọng của chăn nuôi - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi. Vận dụng - Vai trò của các loại gia súc và gia 1/2 1 C2 C1 cầm trong chăn nuôi - Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. 2. Nuôi Nhận biết - Khái niệm nuôi dưỡng và chăm sóc 5 C8,10,11, dưỡng và vật nuôi 12,13 chăm sóc - Nhận biết đặc điểm và ý nghĩa vật nuôi chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản. Thông hiểu - Nêu vai trò của nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi - Nêu được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản. Vận dụng - Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. 3. Phòng Nhận biết - Nhận biết các dấu hiệu phổ biến 1 C15 và trị của vật nuôi bị bệnh. bệnh cho vật nuôi Thông hiểu - Trình bày được vai trò của việc 1 C1 phòng, trị bệnh cho vật nuôi. - Nêu được nguyên nhân gây bệnh và biện pháp phòng, trị bệnh cho vật
- nuôi. Vận dụng - Dựa vào biểu hiện bệnh xác định 3 C2,9, nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi 14 - Nêu biện pháp phòng và trị bệnh cho vật nuôi ở gia đình và địa phương. 4. Chăn Nhận biết - Nhận biết các loại thức ăn cho gà 1 C16 nuôi gà và các nhóm dinh dưỡng thịt - Cách cho gà ăn theo độ tuổi trong - Một số bệnh phổ biến ở gà nông hộ Thông hiểu - Trình bày được kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho gà thịt. - Nêu nguyên nhân gây bệnh, một số biện pháp phòng và trị một số bệnh phổ biến ở gà. Vận dụng - Nêu các loại thức ăn cho gà có trong gia đình, địa phương. Vận dụng - Nêu vai trò của lớp độn chuồng và 1 C3 cao lớp sàn thoáng. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ – Lớp 7 Thời gian: 45 phút Họ và tên: Điểm: Lớp: I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) * Chọn phương án đúng và ghi vào giấy bài làm. Câu 1: Một trong những biện pháp chính để bảo vệ môi trường chăn nuôi là A. quy hoạch, đưa trại chăn nuôi ra xa khu dân cư. B. vệ sinh chuồng nuôi, đưa chất thải chăn nuôi xuống ao hoặc sông, hồ. C. vứt xác vật nuôi bị chết ra bãi rác. D. cho chó, mèo đi vệ sinh ở các bãi cỏ hoặc ven đường. Câu 2: Bệnh nào dưới đây có thể phát triển thành dịch? A. Bệnh viêm dạ dày. B. Bệnh giun đũa ở gà. C. Bệnh ghẻ. D. Bệnh dịch tả lợn Châu Phi. Câu 3: Trong các sản phẩm chăn nuôi sau đây, sản phẩm nào không phải của bò? A. Trứng. B. Thịt. C. Sữa. D. Da. Câu 4: Vai trò của chăn nuôi là
- A. cung cấp thực phẩm, phân bón, nguyên liệu xuất khẩu. B. cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho chế biến, chăn nuôi. C. cung cấp thực phẩm, phân bón, nguyên liệu cho chế biến, xuất khẩu. D. cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu. Câu 5: Có mấy phương thức chăn nuôi phổ biến? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải là của vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta? A. Được nuôi ở hầu hết các địa phương. B. Được nuôi tại một số địa phương nhất định. C. Sản phẩm thơm ngon, được nhiều người yêu thích. D. Sản phẩm dễ bán, giá cao, góp phần đem lại thu nhập cao cho người lao động. Câu 7: Phương thức chăn nuôi trang trại ở nước ta hiện nay có những đặc điểm là A. chi phí đầu tư thấp, năng suất cao, nguy cơ dịch bệnh cao B. chi phí đầu tư cao, năng suất cao, nguy cơ dịch bệnh cao C. chi phí đầu tư thấp, năng suất cao, ít dịch bệnh. D. chi phí đầu tư cao, năng suất cao, ít dịch bệnh Câu 8: Chất lượng vật nuôi đực giống sẽ tác động trực tiếp đến khía cạnh nào? A. Số lượng và chất lượng đàn con sinh ra. B. Chất lượng thịt. C. Chất lượng sữa. D. Chất lượng trứng. Câu 9: Nếu thấy vật nuôi có hiện tượng bị dị ứng (phản ứng thuốc) khi tiêm vắc xin thì phải A. tiếp tục theo dõi B. tiêm vắc xin trị bệnh cho vật nuôi C. cho vật nuôi vận động để tạo ra khả năng miễn dịch D. dùng thuốc chống dị ứng hoặc báo cho cán bộ thú y đến giải quyết kịp thời. Câu 10: Ba giai đoạn của lợn cái sinh sản lần lượt là: A. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con. B. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn mang thai. C. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con. D. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn hậu bị. Câu 11: Ý nghĩa của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống là A. cho ra nhiều con giống tốt nhất. B. nhanh lớn, nhiều nạc. C. càng béo càng tốt. D. nhanh lớn, khoẻ mạnh. Câu 12: Yêu cầu cần đạt khi nuôi dưỡng và chăm sóc gia cầm giai đoạn đẻ trứng là A. con vật lớn nhanh và cho nhiều thịt. B. gia cầm có năng suất và sức bền đẻ trứng cao. C. cho chất lượng thịt tốt. D. có khả năng thụ thai cao. Câu 13: Gia cầm mái sinh sản cần phải trải qua giai đoạn nào? A. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ trứng. B. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ trứng.
- C. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ trứng. D. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn hậu bị. Câu 14: Các bệnh có thể lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân chính là A. do thời tiết không phù hợp. B. do vi khuẩn và virus. C. do thức ăn không đảm bảo vệ sinh. D. do chuồng trại không phù hợp. Câu 15: Khi bị bệnh vật nuôi thường có những biểu hiện phổ biến là A. nhanh nhẹn, linh hoạt. B. bỏ ăn hoặc ăn ít. C. nhanh lớn, đẻ nhiều. C. thường xuyên đi lại. Câu 16: Thức ăn của gà được chia làm mấy loại cơ bản? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 II/ TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (3 điểm) Nêu nguyên nhân, biện pháp phòng và trị bệnh cho vật nuôi. Câu 2: (2 điểm) Nêu tên của 2 loại gia súc và 2 loại gia cầm và cho biết vai trò của chúng. Câu 3: (1 điểm) Nêu vai trò của lớp độn chuồng và lớp sàn thoáng. ---------------------------------Hết--------------------------------- ĐÁP ÁN, GỢI Ý VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM: BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ – Lớp 7 I. TRẮC NGHIỆM: ( 4,0 điểm) - 1 câu đúng được 0,25 điểm; Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A D A C B A D A Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 D A A B B B B B II. TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 - Nguyên nhân (3,0 đ) + Do vi sinh gây bệnh (vi khuẩn, virus,...). 0,25 điểm 0,25 điểm + Do động vật kí sinh (ve, rận, giun, sán). + Do thừa hoặc thiếu dinh dưỡng, thức ăn không an toàn. 0,25 điểm + Do môi trường sống không thuận lợi ( quá nóng, quá lạnh). 0,25 điểm - Phòng bệnh + Nuôi dưỡng tốt. 0,25 điểm + Chăm sóc chu đáo. 0,25 điểm + Vệ sinh môi trường sạch sẽ. 0,25 điểm
- + Cách li tốt. 0,25 điểm + Tiêm phòng vaccin đầy đủ theo quy định. 0,25 điểm - Trị bệnh + Trị bệnh bằng các biện pháp dùng thuốc, phẫu thuật,… 0,25 điểm + Báo ngay cho cán bộ thú y gần nhất khi vật nuôi có biểu hiện bệnh 0,25 điểm để điều trị kịp thời. + Định kì tẩy giun, sán và kí sinh trùng ngoài da cho vật nuôi. 0,25 điểm Câu 2 - Gia súc: bò sữa, trâu 0,5 điểm (2,0 đ) - Gia cầm: gà, vịt 0,5 điểm - Vai trò: + Bò sữa: Cung cấp thực phẩm (thịt, sữa) và xuất khẩu 0,25 điểm + Trâu: Cung cấp thực phẩm và sức kéo. 0,25 điểm + Gà: Cung cấp thực phẩm (thịt, trứng); lấy lông chế biến các sản 0,25 điểm phẩm tiêu dùng khác; làm cảnh; đá gà; + Vịt: Cung cấp thịt, trứng, lông 0,25 điểm Câu 3 - Vai trò của lớp độn chuồng và lớp sàn thoáng: (1,0đ) + Hút ẩm từ chất thải. 0,25 điểm + Giảm bớt sự tiếp xúc trực tiếp giữa vật nuôi và chất thải vật nuôi. 0,25 điểm + Giảm sự tập trung của vi khuẩn và làm giảm bớt thức ăn của 0,25 điểm chúng, số lượng vi sinh vật giảm đi. + Điều hoà độ ẩm và nhiệt độ của môi trường chăn nuôi vật nuôi. 0,25 điểm * Lưu ý: Giáo viên có thể linh hoạt khi chấm bài với những cách giải thích, trả lời khác phù hợp của học sinh. ĐÁP ÁN, GỢI Ý VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ – Lớp 7 I. TRẮC NGHIỆM: ( 8,0 điểm) - 1 câu đúng được 0,5 điểm; Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A D A C B A D A Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 D A A B B B B B II. TỰ LUẬN: ( 2,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 Không yêu cầu HS làm (3,0 đ)
- Câu 2 - Gia súc: bò sữa, trâu 0,5 điểm (2,0đ) - Gia cầm: gà, vịt 0,5 điểm - Vai trò: + Bò sữa: Cung cấp thực phẩm (thịt, sữa) và xuất khẩu 0,25 điểm + Trâu: Cung cấp thực phẩm và sức kéo. 0,25 điểm + Gà: Cung cấp thực phẩm (thịt, trứng); lấy lông chế biến các sản 0,25 điểm phẩm tiêu dùng khác; làm cảnh; đá gà; + Vịt: Cung cấp thịt, trứng, lông 0,25 điểm Câu 3 Không yêu cầu HS làm (1,0 đ) * Lưu ý: Giáo viên có thể linh hoạt khi chấm bài với những cách giải thích, trả lời khác phù hợp của học sinh.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 237 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 172 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 68 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 75 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 65 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 108 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 73 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 66 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kinh Bắc
2 p | 19 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Khương Đình
9 p | 31 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kinh Bắc
3 p | 27 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 62 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 81 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kinh Bắc
3 p | 19 | 1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
3 p | 22 | 1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Khương Đình
8 p | 29 | 1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kinh Bắc
2 p | 21 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn