Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức
lượt xem 3
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ II- NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên: Môn:Công nghệ 8 …………………………................. Thời gian làm bài: 45 phút (KKTGGĐ) Lớp: 8 / …… Số báo danh (nếu có):................ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Điểm bằng Chữ kí Chữ kí Điểm bằng chữ Lời phê Số tờ:…… số Người coi Người chấm A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (5 .0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi câu sau Câu 1. Mối ghép động chủ yếu để ghép các chi tiết thành cơ cấu, gồm: A. khớp tịnh tiến, khớp quay, khớp hàn.B. khớp tịnh tiến, khớp quay, khớp cầu,.... C. khớp tịnh tiến, khớp đinh tán, khớp hànD. Khớp cầu, khớp quay, khớp hàn. Câu 2. Bộ truyền động xích gồm: A. Đĩa xích, đĩa bị dẫn, xích. B. Bánh dẫn, bánh bị dẫn C. Bánh dẫn, đĩa bị dẫn, xích D. Đĩa xích, đĩa bị dẫn Câu 3. Chiếc máy khâu đạp chân, chuyển động của kim máy là chuyển động: A. lắc B. quay tròn. C. trượt D. lên xuống. Câu 4. Cơ cấu tay quay- con trượt được dùng nhiều ở đâu? A. Máy khâu đạp chân, máy cưa gỗ, ô tô, máy hơi nước B.Máy dệt, máy cưa gỗ, ô tô, máy hơi nước C. Máy dệt, xe tự đẩy, ô tô, máy hơi nước D. Xe tự đẩy, máy cưa gỗ, ô tô, máy hơi nước Câu 5. Điện năng là gì? A. Năng lượng của mặt trời B. Năng lượng của bếp lửa C. Năng lượng của dòng nước D. Năng lượng của dòng điện. Câu 6. Khoảng cách an toàn chiều rộng (m) đối với dây trần, khi điện áp 220 kV là bao nhiêu? A. 7m B. 6m C. 8m D. 5m Câu 7. Khoảng cách an toàn chiều đứng (m) đối với dây trần, khi điện áp 220 kV là bao nhiêu? A. 7m B. 6m C. 4m D. 5m Câu 8. Câu nào sau đây là toàn bộ vật liệu cách điện ?: A. Nhựa, sành, sứ, gỗ, cao su, nhôm. C. Nhựa, gỗ khô, cao su,sành, sứ. B. Tôn, gỗ, sứ , nhựa, đồng. D. Cao su, nhựa, đồng, chì Câu 9. Các đại lượng định mức của đồ dùng điện là: A. điện áp, dòng điện, công suất B. điện trở, dòng điện, công suất C. vật liệu, dòng điện, công suất D. điện áp, dòng điện, dây dẫn điện Câu 10. Đặc điểm của đèn sợi đốt: A. Phát sáng liên tục, hiệu suất phát quang thấp, tuổi thọ thấp B. Phát sáng liên tục, hiệu suất phát quang thấp,tuổi thọ cao C. Phát sáng liên tục, hiệu suất phát quang cao, tuổi thọ thấp
- D. Phát sáng không liên tục, hiệu suất phát quang thấp, tuổi thọ thấp Câu 11. Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu gì ? A. Vonfram. B. Vonfram phủ bari oxit. C. Niken-crom. D. Fero-crom. Câu 12. Trên bàn là điện có ghi 750W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: A. Cường độ dòng điện định mức của bàn là điện. B.Điện áp định mức của bàn là điện. C. Công suất định mức của bàn là điện. D. Số liệu chất lượng của bàn là điện. Câu 13. Động cơ điện 1 pha có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính? A. Rôto và dây quấn. B. Stato và lõi thép. C. Dây quấn và lõi thép D. Stato và rôto. Câu 14. Đồ dùng loại điện – cơ, biến điện năng thành: A. quang năng . B. nhiệt năng. C. cơ năng D. quang năng và nhiệt năng. Câu 15.Hiệu điện thế định mức của đồ dùng điện ở lưới điện của Việt Nam là: A. U = 110V B. U = 220V C. 200V D. 250V B. TỰ LUẬN. ( 5.0 điểm) Câu 16. (2.0điểm): Đĩa xích của xe đạp có 75 răng, đĩa líp có 25 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? Câu 17.(1,0điểm): Nêu vai trò của điện năng trong sản xuất và trong đời sống. Câu 18 .(2,0điểm): Trình bày cách sử dụng bàn là điện. BÀI LÀM ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ II – MÔN CÔNG NGHỆ 8 Năm học: 2022- 2023 I. ÐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5,0 điểm). Học sinh khoanh đúng mỗi câu ghi: 0,33đ ( đúng 2 câu ghi 0,67đ; đúng 3 câu ghi 1,0đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 B A D A D B C C 9 10 11 12 13 14 15 A A C C D C B II. HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 16. (2,0điểm ) :+ Công thức tính tỉ số truyền động i : + i = nbd/ nd = n2/n1 = D1/ D2 = Z1/Z2 (1,0đ) + i = 75 răng/ 25 răng = 3 (0,5đ) +Vậy: Đĩa líp chạy nhanh hơn đĩa xích là 3 lần (0,5đ) Câu 17 .(1,0điểm): Điện năng có vai trò rất quan trọng trong sản xuất và trong đời sống. - Điện năng là nguồn động lực, nguồn năng lượng cho các máy, thiết bị…. trong sản xuất và đời sống xã hội. (0,5đ) - Nhờ có điện năng, quá trình sản xuất được tự động hóa và cuộc sống của con người có đầy đủ tiện nghi, văn minh hiện đại hơn. (0,5đ) Câu 18: ( 2,0điểm) Cách sử dụng bàn là điện: Khi sử dụng cần chú ý: - Sử dụng đúng với điện áp định mức của bàn là. . - Khi đóng điện không được để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần áo. . - Điều chỉnh nhiệt độ cho phù hợp với từng loại vải, lụa…. cần là, tránh làm hỏng vật dụng được là. . - Giữ gìn mặt đế bàn là sạch, nhẵn. Đảm bảo an toàn về điện và về nhiệt.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn