Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - THPT Thống Nhất A, Đồng Nai
lượt xem 2
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - THPT Thống Nhất A, Đồng Nai” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - THPT Thống Nhất A, Đồng Nai
- TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT A ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Điểm: Năm học: 2023 – 2024 Môn: ĐỊA – 10 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 101 PHẦN I: TRẮC NGHIỆP: ( 7 điểm). Câu 1. Tháp dân số phản ánh A. cơ cấu tuổi, giới tính và sự phát triển dân số. B. cơ cấu tuổi, giới tính và phong tục, tập quán của dân cư. C. cơ cấu tuổi, giới tính và thu nhập của dân cư. D. cơ cấu tuổi, giới tính và sự phân bố dân cư. Câu 2. Năm 2020 nơi có mật độ dân số thấp nhất thế giới là A. bán đảo Xcăng-đi-na-vi (châu Âu). B. bán đảo Ma-đa-ga-xca (châu Phi). C. đảo Grơn-len (châu Âu). D. bán đảo Xô-ma-li (châu Phi ). Câu 3. Năm 2020 mật độ dân số trung bình của thế giới là A. 60 người/km2. B. 160 người/km2. C. 360 người/km2. D. 260 người/km2. Câu 4. Năm 2020 châu lục nào có tỉ suất tăng dân số tự nhiên cao nhất thế giới ? A. Châu Phi. B. Châu Á. C. Châu Âu. D. Châu Mỹ. Câu 5. Nhận định nào sau đây không đúng ? A. Tỉ lệ dân thành thị trên thế giới ngày càng tăng. B. Tỉ lệ dân thành thị trên thế giới ngày càng giảm. C. Tốc độ tăng của tỉ lệ dân thành thị ở các nước đang phát triển nhanh hơn các nước phát triển. D. Các nước phát triển có tỉ lệ dân thành thị cao hơn các nước đang phát triển. Câu 6. Cơ cấu ngành kinh tế là A. tập hợp tất cả các thành phần hình thành nên nền kinh tế. B. tập hợp tất cả các ngành hình thành nên nền kinh tế. C. tập hợp tất cả các lĩnh vực hình thành nên nền kinh tế. D. tập hợp tất cả các bộ phận hình thành nên nền kinh tế. Mã đề 101 Trang 1/4
- Câu 7. Năm 2020 châu lục nào có tỉ suất sinh thô cao nhất thế giới ? A. Châu Phi. B. Châu Mỹ. C. Châu Á. D. Châu Âu. Câu 8. GDP và GNI bình quân đầu người được xác định bằng GDP hoặc GNI chia cho A. tổng diện tích của quốc gia đó ở một thời điểm nhất định. B. tổng thu nhập của quốc gia đó ở một thời điểm nhất định. C. tổng số dân của quốc gia đó ở một thời điểm nhất định. D. tổng số lượng hàng hóa và dịch vụ của quốc gia đó ở một thời điểm nhất định. Câu 9. Phân loại nguồn lực dựa vào nguồn gốc gồm các nguồn lực sau: A. nguồn lực tự nhiên và nguồn lực kinh tế-xã hội. B. vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế-xã hội. C. vị trí địa lí, nguồn lực trong nước, nguồn lực ngoài nước. D. nguồn lực trong nước và nguồn lực ngoài nước. Câu 10. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh A. trình độ phân công lao động xã hội. B. trình độ phát triển kinh tế-xã hội của một quốc gia. C. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất. D. trình độ dân trí và học vấn của dân cư. Câu 11. Tiêu chí quan trọng để đánh giá mức độ đô thị hóa của các nước là A. tỉ lệ dân thành thị. B. tỉ lệ dân nông thôn. C. số dân thành thị. D. số dân nông thôn. Câu 12. Cho biết năm 2020 ở Italia, tỉ suất sinh thô là 7%0, tỉ suất tử thô là 11 %0. Như vậy tỉ suất tăng dân số tự nhiên là A. -0,4%0. B. -0,4%. C. 0,4%. D. 0,4%0. Câu 13. Nhân tố nào sau đây có vai trò quyết định trong sự phân bố dân cư ? A. Điều kiện tự nhiên và lịch sử khai thác lãnh thổ. B. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và lịch sử khai thác lãnh thổ. C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và tính chất của nền kinh tế. D. Điều kiện tự nhiên và tính chất của nền kinh tế. Câu 14. Cơ cấu thành phần kinh tế được hình thành dựa trên cơ sở A. phân công lao động theo ngành kinh tế. B. phân công lao động theo thành phần kinh tế. C. chế độ sở hữu về tư liệu sản xuất. D. phân công lao động theo lãnh thổ. Câu 15. Nhân tố kinh tế-xã hội nào sau đây ảnh hưởng đến gia tăng dân số thế giới ? A. Đất đai, sông ngòi. B. Thiên tai, dịch bệnh. C. Khí hậu, đất đai. D. Chính sách dân số. Câu 16. Tác động tiêu cực của đô thị hóa đến kinh tế-xã hội là A. Làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. Đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế. C. Quá tải cơ sở hạ tầng, phân hóa giàu nghèo. D. Tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động. Câu 17. Cơ cấu dân số theo lao động cho biết A. nguồn lao động và trình độ học vấn của dân cư. B. nguồn lao động và chất lượng cuộc sống của dân cư. C. nguồn lao động và cơ cấu giới tính của dân cư. D. nguồn lao động và dân số hoạt dộng theo khu vực kinh tế. Câu 18. Để biểu hiện cơ cấu sinh học của dân số, người ta thường sử dụng tháp dân số, tháp dân số không có kiểu nào sau đây ? A. Thu hẹp. B. Mở rộng. C. Ổn định. D. Cân đối. Câu 19. Đồng bằng Sông Hồng có mật độ dân số cao hơn đồng bằng Sông Cửu Long là do Mã đề 101 Trang 2/4
- A. có nền nông nghiệp phát triển mạnh. B. có ngành thủy sản phát triển mạnh. C. có lịch sử khai phá lâu đời. D. có điều kiện tự nhiên thuận lợi. Câu 20. Tỉ suất tăng dân số cơ học là A. hiệu số giữa tỉ suất gia tăng tự nhiên và tỉ suất gia tăng cơ học. B. hiệu số giữa tỉ suất nhập cư và tỉ suất xuất cư. C. hiệu số giữa tỉ suất xuất cư và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. D. hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. Câu 21. Cơ cấu lãnh thổ gồm A. công nghiệp-nông nghiệp-dịch vụ. B. toàn cầu, khu vực, quốc gia, vùng. C. trong nước, ngoài nước, vùng. D. Nhà nước, ngoài Nhà nước, vùng. Câu 22. Tỉ suất tăng dân số tự nhiên được xác định bằng A. hiệu số giữa tỉ suất gia tăng tự nhiên và tỉ suất gia tăng cơ học. B. hiệu số giữa tỉ suất nhập cư và tỉ suất xuất cư. C. hiệu số giữa tỉ suất xuất cư và tỉ suất nhập cư. D. hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. Câu 23. Nhân tố kinh tế-xã hội nào sau đây ảnh hưởng đến phân bố dân cư ? A. Lịch sử khai thác lãnh thổ. B. Khí hậu, nguồn nước. C. Địa hình, đất đai. D. Khí hậu, địa hình. Câu 24. Năm 2021 tổng dân số của nước ta là 98506,2 nghìn người, dân thành thị là 36564,7 nghìn người. Như vậy tỉ lệ dân thành thị là A. 35,5%. B. 45,2%. C. 37,1%. D. 39,1 % Câu 25. Nhân tố nào sau đây có tính chất quyết định trong quá trình đô thị hóa ? A. Lối sống đô thị. B. Đường lối chính sách của Nhà nước. C. Quá trình công nghiệp hóa ở nông thôn. D. Trình độ phát triển kinh tế. Câu 26. Bùng nổ dân số trên thế giới diễn ra trong khoảng thời gian A. giữa thế kỉ XX. B. giữa thế kỉ XIX. C. cuối thế kỉ XX. D. cuối thế kỉ XIX. Câu 27. Gia tăng dân số tự nhiên do hai nhân tố nào sau đây quyết định ? A. Tự nhiên và sinh học. B. Sinh đẻ và tử vong. C. Thiên tai và dịch bệnh. D. Xuất cư và nhập cư. Câu 28. Hai quốc gia có dân số đông nhất thế giới hiện nay là A. Trung Quốc và Ấn Độ. B. Trung Quốc và Hoa Kì. C. Ấn Độ và Liên Bang Nga. D. Trung Quốc và Liên Bang Nga. PHẦN II: TỰ LUẬN: ( 3 điểm). Cho bảng số liệu: CƠ CẤU SỬ DỤNG LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ Ở NƯỚC TA NĂM 2020 VÀ 2021 ( Đơn vị: %). Năm 2020 2021 Nông-lâm-thủy sản 33,06 29,06 Công nghiệp-xây dựng 29,84 32,1 Dịch vụ. 37,1 38,84 ( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022).Câu 1: Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu sử dụng lao động phân theo khu vực kinh tế ở nước ta năm 2020 và 2021. Câu 2: Nhận xét và giải thích về cơ cấu sử dụng lao động phân theo khu vực kinh tế ở nước ta năm 2020 và 2021. ------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 3/4
- BÀI LÀM .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Mã đề 101 Trang 4/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 150 | 17
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 46 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 39 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 40 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 33 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 51 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p | 42 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 62 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn