intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ MÔN ĐỊA LÝ LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 446 I. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm) Câu 1: Trở ngại lớn nhất đối với việc khai thác lãnh thổ của Liên Bang Nga là: A. Nhiều vùng lãnh thổ rộng lớn có khí hậu băng giá. B. Diện tích rộng lớn nằm trên hai châu lục C. Địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn. D. Đường biên giới dài giáp với nhiều quốc gia. Câu 2: Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới? A. Rôbôt. B. Dầu mỏ. C. Than đá. D. Máy bay. Câu 3: Có khí hậu cận nhiệt, mùa đông không lạnh lắm, mùa hạ nóng có mưa lớn và bão là đặc điểm khí hậu vùng nào của Nhật Bản? A. Phía bắc B. Phía Tây C. Phía đông D. Phía nam Câu 4: Nhận định đúng về đặc điểm tự nhiên Liên Bang Nga là: A. Khí hậu chủ yếu là cận nhiệt đới. B. Có diện tích rừng nhiệt đới lớn nhất thế giới. C. Địa hình cao ở phía Tây. D. Khoáng sản dồi dào. Câu 5: Ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản là: A. Dầu khí B. Hàng không C. Sản xuất Ô tô D. Điện tử Câu 6: Cho biểu đồ Biểu đồ trên thể hiện A. quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. B. tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. C. sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. D. cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. Câu 7: Ranh giới tự nhiên giữa 2 phần lãnh thổ phía Tây và phía Đông của Liên bang Nga là A. sông Lêna B. dãy Uran C. sông Iênítxây D. sông Vônga Câu 8: EU đã thiết lập một thị trường chung từ thời gian nào? A. 1/1/1994 B. 1/1/1995 C. 11/1/1996 D. 1/1/1993 Câu 9: Nhận định nào không đúng với đặc điểm dân cư Liên Bang Nga? A. Có nhiều dân tộc B. Là nước có dân số đông. C. Người Nga chiếm phần lớn dân số. D. Mật độ dân số cao. Trang 1/3 - Mã đề 446
  2. Câu 10: Vùng biển Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn chủ yếu do: A. Là nơi gặp nhau của các dòng biển nóng và lạnh B. Sinh vật dồi dào từ các dòng sông đổ ra biển. C. Có nhiều rong, tảo làm thức ăn cho cá. D. Vùng biển Nhật Bản được bảo vệ môi trường tốt. Câu 11: Qui mô dân số của Liên Bang Nga giảm dần, chủ yếu do A. khí hậu khắc nghiệt. B. tỉ lệ tử thô cao C. tỉ lệ tăng dân số tự nhiên âm D. thiên tai, dịch bệnh Câu 12: Đồng tiền chung Ơ - rô bắt đầu đưa vào giao dịch, thanh toán ở EU vào năm nào? A. 2000 B. 1998 C. 1997 D. 1999 Câu 13: Ý nào sau đây không đúng với điều kiện tự nhiên của Nhật Bản? A. Cảnh quan tự nhiên phân hoá theo Bắc- Nam, theo độ cao B. Nhiều sông lớn, có gí trị về thủy lợi và giao thông. C. Phần lớn địa hình là đồi núi. D. Có khí hậu gió mùa, lượng mưa lớn. Câu 14: Liên kết vùng Ma – xơ – Rai – nơ hình thành tại khu vực biên giới của các nước A. Anh, Pháp, Bỉ B. Đức, Pháp, Anh C. Đức, Anh, Bỉ D. Hà Lan, Đức, Bỉ Câu 15: Cho bảng số liệu: TỔNG DỰ TRỮ NGOẠI TỆ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Năm Trung Nhật Thái Việt Quốc Bản Lan Nam 2010 286,6 106,1 167,5 12,5 2015 334,5 120,7 151,3 28,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng dự trữ quốc tế của một số quốc gia, năm 2010 và 2015? A. Trung Quốc tăng ít hơn Nhật Bản. B. Việt Nam tăng nhiều hơn Trung Quốc. C. Thái Lan tăng chậm hơn Việt Nam. D. Nhật Bản tăng ít hơn Việt Nam. Câu 16: Đường hầm giao thông qua biển Măng- sơ nối nước Anh với châu Âu lục địa vào năm A. 1994 B. 2004 C. 2002 D. 1992 Câu 17: Ngành công nghiệp mũi nhọn đem lại nguồn ngoại tệ lớn cho Liên Bang Nga là A. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng B. công nghiệp khai thác dầu khí C. công nghiệp khai thác chế biến lâm sản D. công nghiệp luyện kim Câu 18: Trụ sở của hãng hàng không E – bớt đặt tại nước nào sau đây? A. Pháp. B. Anh. C. I-ta-li-a D. Đức. Câu 19: Khó khăn chủ yếu về tự nhiên đối với phát triển công nghiệp ở Nhật Bản là A. mạng lưới sông ngòi ngắn. B. đường bờ biển khúc khuỷu. C. thiếu tài nguyên khoáng sản. D. địa hình chủ yếu là đồi núi. Câu 20: Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản phân bố chủ yếu ở đảo A. Hônsu. B. Kiuxiu. C. Hôcaiđô. D. Xicôcư. Câu 21: Khó khăn lớn nhất với nông nghiệp Nhật Bản là: A. Thiếu đất sản xuất. B. Khí hậu lạnh giá C. Thiếu lao động. D. Động đất. Câu 22: Ý nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng chung đồng tiền Ơ – rô trong EU? A. Rút ngắn thời gian vận chuyển hàng hóa. B. Tạo thuận lợi cho chuyển giao vốn. C. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung Châu Âu. Trang 2/3 - Mã đề 446
  3. D. Đơn giản hóa công tác kế toán kiểm toán. Câu 23: Chính sách kinh tế mới của Liên bang Nga không mang lại kết quả nào sau đây? A. Thanh toán xong nợ nước ngoài. B. Kinh tế tăng nhanh. C. Xuất siêu ngày càng tăng. D. Giảm dự trữ ngoại tệ. Câu 24: Vùng có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển nông nghiệp của Liên Bang Nga là? A. Vùng Viễn Đông B. Đồng bằng Tây Xi – bia. C. Dãy Uran. D. Đồng bằng Đông Âu Câu 25: Loại hình vận tải nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất để phát triển kinh tế vùng Đông Xi-bia của Liên Bang Nga? A. đường ôtô. B. đường sông. C. Đường sắt. D. đường biển Câu 26: Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản qua các năm: Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi ở Nhật Bản là: A. Cột. B. Đường. C. Tròn D. Miền. Câu 27: Trên đất liền Liên bang Nga không tiếp giáp với quốc gia nào? A. Mông Cổ B. Ca - dắc- xtan C. Triều Tiên D. Pháp Câu 28: Hòn đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất Nhật Bản? A. Kiu xiu B. Hônsu C. Xicôcư D. Hôcaiđô II. Phần tự luận: (3,0 điểm) Câu 1: Giải thích tại sao nền kinh tế Nhật bản có sự phát triển với tốc độ cao trong giai đoạn 1955 – 1973? Câu 2: Cho bảng số liệu: GDP của Liên Bang Nga qua các năm. Đơn vị: Tỉ USD Năm 1990 1995 2000 2005 2010 2017 GDP 967,3 363,0 259,7 764,0 1524,9 1579,0 a) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện GDP của Liên Bang Nga qua các năm. b) Nhận xét. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 446
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1