intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN ĐỊA LÍ 11 CT 2018 Thời gian làm bài : 45 Phút; ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 I. TRẮC NGHIỆM: 7 điểm Câu 1: Do nghèo tài nguyên khoáng sản, nên Nhật Bản chú trọng phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nhiều A. tri thức khoa học, kĩ thuật. B. lao động trình độ phổ thông. C. đầu tư vốn của các nước khác. D. nguyên, nhiên liệu nhập khẩu. Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu Nhật Bản? A. Ở giữa có khí hậu ôn đới lục địa. B. Phía nam có khí hậu cận nhiệt đới. C. Khí hậu gió mùa, mưa nhiều. D. Phía bắc có khí hậu ôn đới lạnh. Câu 3: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất LB Nga là một đất nước rộng lớn? A. Giáp với Bắc Băng Dương và nhiều nước châu Âu. B. Nằm ở cả châu Á và châu Âu. C. Có nhiều kiểu khí hậu khác nhau. D. Đất nước trải dài trên 11 múi giờ. Câu 4: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Liên bang Nga là A. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua. B. Xanh Pê-téc-bua và Nô-vô-xi-biêc. C. Nô-vô-xi-biêc và Vla-đi-vô-xtôc. D. Vla-đi-vô-xtôc và Ác-khan-ghen. Câu 5: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho giao thông đường biển là ngành không thể thiếu được đối với Nhật Bản? A. Hoạt động thương mại phát triển mạnh. B. Người dân có nhu cầu du lịch quốc tế. C. Đất nước quần đảo, có hàng nghìn đảo. D. Đường bờ biển dài, nhiều vịnh biển sâu. Câu 6: Vị trí địa lí của Hoa Kỳ nằm ở A. tiếp giáp với Cu Ba. B. bán cầu Tây. C. tiếp giáp Ấn Độ Dương. D. bán cầu Nam. Câu 7: Hoa Kỳ đứng thứ mấy trên thế giới về số dân (năm 2020) ? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 8: Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là A. tốc độ gia tăng cao. B. dân số không đông. C. cơ cấu dân số già. D. tập trung ở miền núi. Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với sự thay đổi đặc điểm dân số Hoa Kỳ từ năm 1950 đến nay? A. Nhóm dân cư trên 65 tuổi tăng. B. Tuổi thọ trung bình dân số tăng. C. Nhóm dân cư dưới 15 tuổi giảm. D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên tăng.
  2. Câu 10: Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn đã gây khó khăn chủ yếu nào sau đây đối với Nhật Bản? A. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn. B. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư không hợp lí. C. Thu hẹp thị truờug tiêu thụ, gia tăng súc ép việc làm. D. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh. Câu 11: Công nghiệp của Hoa Kỳ chuyển dịch theo hướng phát triển các ngành cần nhiều A. nguyên liệu, tạo ra sản lượng lớn. B. lao động, tạo ra giá trị tiêu dùng tốt. C. năng lượng, tạo hàng xuất khẩu tốt. D. tri thức, tạo ra giá trị sản xuất cao. Câu 12: Liên bang Nga xuất khẩu nhiều nhất là A. dầu thô và khí tự nhiên. B. máy móc và dược phẩm, C. sản phẩm điện, điện tử. D. xe cộ, đá quý, chất dẻo. Câu 13: Kiểu khí hậu phổ biến ở vùng phía Đông và vùng Trung tâm Hoa Kỳ là A. cận nhiệt đới và ôn đới hải dương. B. cận nhiệt đới và cận xích đạo. C. ôn đới lục địa và hàn đới. D. hoang mạc và ôn đới lục địa. Câu 14: Đảo nằm ở phía bắc của Nhật Bản là A. Kiu-xiu. B. Xi-cô-cư. C. Hôn-su. D. Hô-cai-đô. Câu 15: Sông nào sau đây được xem là ranh giới tự nhiên của phần phía Đông và phần phía Tây Liên bang Nga? A. Ô-bi. B. Lê-na. C. Von-ga. D. Ê-nit-xây. Câu 16: Thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa Kỳ không phải là A. đất nước tránh được chiến tranh. B. nguồn lao động kĩ thuật dồi dào. C. phát triển từ nước tư bản lâu đời. D. tài nguyên thiên nhiên giàu có. Câu 17: Trang phục truyền thống của phụ nữ Nhật Bản là: A. Yukuta B. A và D đều đúng C. Hanbook D. Kimono Câu 18: Dân tộc nào sau đây chiếm đến 80% dân số Liên bang Nga? A. Chu-vát. B. Nga. C. Tác-ta. D. Bát-xkia Câu 19: Ngoài phần đất ở trung tâm Bắc Mỹ, Hoa Kỳ còn bao gồm A. bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai. B. quần đảo Ăng-ti lớn, quần đảo Ăng-ti nhỏ. C. quần đảo Ăng-ti nhỏ và bán đảo A-la-xca. D. quần đảo Ha-oai và quần đảo Ăng-ti lớn. Câu 20: Trong ngành công nghiệp khai khoáng, Hoa Kỳ đứng đầu thế giới về khai thác A. chì, than đá B. dầu mỏ, đồng C. khí tự nhiên D. vàng, bạc Câu 21: Tự nhiên Hoa Kỳ A. phong phú và có sự phân hóa rõ. B. đa dạng và có sự phân hóa rõ rệt. C. đa dạng nhưng ít có sự phân hóa.
  3. D. có nhiều nét nổi bật và phân hóa. Câu 22: Nơi dòng biển nóng và lạnh gặp nhau ở vùng biển Nhật Bản thường tạo nên A. động đất thường xuyên. B. ngư trường nhiều cá. C. sóng thần dữ dội. D. bão lớn hàng năm. Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch trong nông nghiệp của Hoa Kỳ? A. Nông nghiệp ở phía đông phát triển theo hướng sinh thái tổng hợp. B. Mỗi khu vực nông nghiệp phát triển nhiều loại nông sản hàng hóa. C. Hoạt động thuần nông giảm, hoạt động dịch vụ nông nghiệp tăng. D. Nông nghiệp ở phía nam tập trung sản xuất theo hướng chuyên canh. Câu 24: Ở Hoa kì, thế mạnh về thủy điện tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca. B. Vùng phía Tây và vùng phía Đông. C. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai. D. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm. Câu 25: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Viễn Đông của Nga? A. Vùng kinh tế phát triển nhất nước. B. Giàu tài nguyên khoáng sản và lâm sản. C. Phát triển mạnh khai thác khoáng sản. D. Phát triển đánh bắt, chế biến hải sản. Câu 26: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về tài nguyên của Nga? 1) Tài nguyên khoáng sản đa dạng và phong phú. 2) Diện tích rừng của Liên bang Nga đứng đầu thế giới. 3) Có nhiều con sông lớn với giá trị nhiều mặt. 4) Có nhiều hồ tự nhiên và nhân tạo giá trị lớn. A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 27: Hoa Kỳ không phải là nước xuất khẩu nhiều A. cà phê. B. lúa mì. C. đỗ tương. D. ngô. Câu 28: Lãnh thổ Liên bang Nga không giáp với biển nào sau đây? A. Ban-tích. B. Biển Đen. C. Địa Trung Hải. D. Ca-xpi. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1 điểm): Giải thích tại sao ngành nông nghiệp đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản? Câu 2 (2 điểm): Cho bảng số liệu sau: Số dân và tỉ lệ dân thành thị của Liên Bang Nga giai đoạn 1950-2020 Năm 1950 1970 1990 2000 2010 2020 Số dân 103 130 148 146 143 146 (triệu người) Tỉ lệ dân 44.1 62.5 73.4 73.4 73.7 74.8 thành thị (%) (Nguồn:WB, 2020) a. Vẽ biểu đồ thể hiện số dân và tỉ lệ dân thành thị của Liên Bang Nga giai đoạn 1950-2020? b. Nhận xét. ------ HẾT ------
  4. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN ĐỊA LÝ 11 CT 2018 Thời gian làm bài : 45 Phút; ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002 I. TRẮC NGHIỆM: 7 điểm Câu 1: Kiểu khí hậu phổ biến ở vùng phía Đông và vùng Trung tâm Hoa Kỳ là A. hoang mạc và ôn đới lục địa. B. cận nhiệt đới và cận xích đạo. C. cận nhiệt đới và ôn đới hải dương. D. ôn đới lục địa và hàn đới. Câu 2: Dân tộc nào sau đây chiếm đến 80% dân số Liên bang Nga? A. Chu-vát. B. Bát-xkia C. Nga. D. Tác-ta. Câu 3: Ngoài phần đất ở trung tâm Bắc Mỹ, Hoa Kỳ còn bao gồm A. bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai. B. quần đảo Ha-oai và quần đảo Ăng-ti lớn. C. quần đảo Ăng-ti nhỏ và bán đảo A-la-xca. D. quần đảo Ăng-ti lớn, quần đảo Ăng-ti nhỏ. Câu 4: Ở Hoa kì, thế mạnh về thủy điện tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca. B. Vùng phía Tây và vùng phía Đông. C. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm. D. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai. Câu 5: Vị trí địa lí của Hoa Kỳ nằm ở A. tiếp giáp với Cu Ba. B. tiếp giáp Ấn Độ Dương. C. bán cầu Tây. D. bán cầu Nam. Câu 6: Hoa Kỳ không phải là nước xuất khẩu nhiều A. lúa mì. B. đỗ tương. C. ngô. D. cà phê. Câu 7: Nơi dòng biển nóng và lạnh gặp nhau ở vùng biển Nhật Bản thường tạo nên A. động đất thường xuyên. B. sóng thần dữ dội. C. bão lớn hàng năm. D. ngư trường nhiều cá. Câu 8: Công nghiệp của Hoa Kỳ chuyển dịch theo hướng phát triển các ngành cần nhiều A. nguyên liệu, tạo ra sản lượng lớn. B. tri thức, tạo ra giá trị sản xuất cao. C. năng lượng, tạo hàng xuất khẩu tốt. D. lao động, tạo ra giá trị tiêu dùng tốt. Câu 9: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất LB Nga là một đất nước rộng lớn? A. Giáp với Bắc Băng Dương và nhiều nước châu Âu. B. Có nhiều kiểu khí hậu khác nhau. C. Đất nước trải dài trên 11 múi giờ. D. Nằm ở cả châu Á và châu Âu. Câu 10: Thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa Kỳ không phải là A. đất nước tránh được chiến tranh. B. tài nguyên thiên nhiên giàu có. C. nguồn lao động kĩ thuật dồi dào.
  5. D. phát triển từ nước tư bản lâu đời. Câu 11: Trong ngành công nghiệp khai khoáng, Hoa Kỳ đứng đầu thế giới về khai thác A. chì, than đá B. dầu mỏ, đồng C. khí tự nhiên D. vàng, bạc Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Viễn Đông của Nga? A. Vùng kinh tế phát triển nhất nước. B. Phát triển đánh bắt, chế biến hải sản. C. Giàu tài nguyên khoáng sản và lâm sản. D. Phát triển mạnh khai thác khoáng sản. Câu 13: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho giao thông đường biển là ngành không thể thiếu được đối với Nhật Bản? A. Hoạt động thương mại phát triển mạnh. B. Đường bờ biển dài, nhiều vịnh biển sâu. C. Đất nước quần đảo, có hàng nghìn đảo. D. Người dân có nhu cầu du lịch quốc tế. Câu 14: Lãnh thổ Liên bang Nga không giáp với biển nào sau đây? A. Ban-tích. B. Biển Đen. C. Ca-xpi. D. Địa Trung Hải. Câu 15: Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là A. dân số không đông. B. tập trung ở miền núi. C. cơ cấu dân số già. D. tốc độ gia tăng cao. Câu 16: Do nghèo tài nguyên khoáng sản, nên Nhật Bản chú trọng phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nhiều A. đầu tư vốn của các nước khác. B. tri thức khoa học, kĩ thuật. C. nguyên, nhiên liệu nhập khẩu. D. lao động trình độ phổ thông. Câu 17: Trang phục truyền thống của phụ nữ Nhật Bản là: A. Hanbook B. Kimono C. Yukuta D. C và B đều đúng Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu Nhật Bản? A. Phía bắc có khí hậu ôn đới lạnh. B. Phía nam có khí hậu cận nhiệt đới. C. Ở giữa có khí hậu ôn đới lục địa. D. Khí hậu gió mùa, mưa nhiều. Câu 19: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Liên bang Nga là A. Nô-vô-xi-biêc và Vla-đi-vô-xtôc. B. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua. C. Vla-đi-vô-xtôc và Ác-khan-ghen. D. Xanh Pê-téc-bua và Nô-vô-xi-biêc. Câu 20: Tự nhiên Hoa Kỳ A. có nhiều nét nổi bật và phân hóa. B. phong phú và có sự phân hóa rõ. C. đa dạng nhưng ít có sự phân hóa. D. đa dạng và có sự phân hóa rõ rệt. Câu 21: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về tài nguyên của Nga? 1) Tài nguyên khoáng sản đa dạng và phong phú. 2) Diện tích rừng của Liên bang Nga đứng đầu thế giới. 3) Có nhiều con sông lớn với giá trị nhiều mặt. 4) Có nhiều hồ tự nhiên và nhân tạo giá trị lớn.
  6. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng với sự thay đổi đặc điểm dân số Hoa Kỳ từ năm 1950 đến nay? A. Nhóm dân cư trên 65 tuổi tăng. B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên tăng. C. Nhóm dân cư dưới 15 tuổi giảm. D. Tuổi thọ trung bình dân số tăng. Câu 23: Hoa Kỳ đứng thứ mấy trên thế giới về số dân (năm 2020) ? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 24: Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn đã gây khó khăn chủ yếu nào sau đây đối với Nhật Bản? A. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư không hợp lí. B. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh. C. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn. D. Thu hẹp thị truờug tiêu thụ, gia tăng súc ép việc làm. Câu 25: Đảo nằm ở phía bắc của Nhật Bản là A. Hôn-su. B. Hô-cai-đô. C. Kiu-xiu. D. Xi-cô-cư. Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch trong nông nghiệp của Hoa Kỳ? A. Mỗi khu vực nông nghiệp phát triển nhiều loại nông sản hàng hóa. B. Nông nghiệp ở phía nam tập trung sản xuất theo hướng chuyên canh. C. Nông nghiệp ở phía đông phát triển theo hướng sinh thái tổng hợp. D. Hoạt động thuần nông giảm, hoạt động dịch vụ nông nghiệp tăng. Câu 27: Sông nào sau đây được xem là ranh giới tự nhiên của phần phía Đông và phần phía Tây Liên bang Nga? A. Ê-nit-xây. B. Lê-na. C. Ô-bi. D. Von-ga. Câu 28: Liên bang Nga xuất khẩu nhiều nhất là A. máy móc và dược phẩm, B. dầu thô và khí tự nhiên. C. xe cộ, đá quý, chất dẻo. D. sản phẩm điện, điện tử. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1 điểm): Giải thích tại sao ngành nông nghiệp đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản? Câu 2 (2 điểm): Cho bảng số liệu sau: Số dân và tỉ lệ dân thành thị của Liên Bang Nga giai đoạn 1950-2020 Năm 1950 1970 1990 2000 2010 2020 Số dân 103 130 148 146 143 146 (triệu người) Tỉ lệ dân 44.1 62.5 73.4 73.4 73.7 74.8 thành thị (%) (Nguồn:WB, 2020) a. Vẽ biểu đồ thể hiện số dân và tỉ lệ dân thành thị của Liên Bang Nga giai đoạn 1950-2020? b. Nhận xét. ------ HẾT ------
  7. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN ĐỊA LÝ 11 CT 2018 Thời gian làm bài : 45 Phút; ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 003 I.TRẮC NGHIỆM: 7 điểm Câu 1: Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc ở Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây? A. Khu vực giữa dãy A-pa-lat và dãy Rốc-ki. B. Các đồng bằng nhỏ ven Thái Bình Dương. C. Các bồn địa và cao nguyên ở vùng phía Tây. D. Vùng đồi núi thuộc bán đảo A-la-xca. Câu 2: Đặc điểm nào sau đây đúng với phần phía Tây của nước Nga? A. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn. B. Phần lớn là núi và cao nguyên. C. Có đồng bằng Đông Âu tương đối cao. D. Có nguồn trữ năng thủy điện lớn. Câu 3: Khí hậu phía nam Nhật Bản phân biệt với phía bắc bởi A. có nhiều tuyết về mùa đông. B. mùa hạ nóng, mưa to và bão. C. nhiệt độ thấp và ít mưa. D. mùa đông kéo dài, lạnh. Câu 4: Nơi có mật độ dân số thấp nhất ở Liêng bang Nga không phải là A. các nơi thấp ở đồng bằng Đông Âu. B. khu vực có băng tuyết ở phía Bắc. C. khu vực đầm lầy ở bắc Tây Xi-bia. D. vùng có khí hậu cận cực ở Đông Bắc. Câu 5: Ở Hoa kì, thế mạnh về thủy điện tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai. B. Vùng phía Tây và vùng phía Đông. C. Vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca. D. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm. Câu 6: Lợn được nuôi nhiều ở đồng bằng Đông Âu là do A. dân cư đông, sản xuất nhiều lương thực B. lao động cần cù, quy mô dân số lớn. C. khí hậu ôn đới, quy mô dân số lớn. D. sản xuất nhiều lương thực, khí hậu ôn đới. Câu 7: Vùng phía Đông Hoa Kỳ có A. các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương. B. nhiều kim loại màu như vàng, đồng, chì. C. các dãy núi trẻ chạy theo hướng bắc - nam. D. tài nguyên năng lượng hết sức phong phú. Câu 8: Lãnh thổ Liên bang Nga không giáp với biển nào sau đây? A. Ca-xpi. B. Địa Trung Hải. C. Ban-tích. D. Biển Đen. Câu 9: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về vị trí địa lí và lãnh thổ Nga? 1) Có đường bờ biển dài, giáp 2 đại dương và 3 biển lớn. 2) Có đường biên giới xấp xỉ chiều dài của Xích đạo. 3) Nằm ở cả hai châu lục Á và Âu, giáp 14 quốc gia.
  8. 4) Lãnh thổ trải dài ở Đông Âu và toàn bộ Bắc Á A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp Nhật Bản? A. Có sự phân bố rộng khắp và đồng đều ở trên lãnh thổ. B. Sản xuất mạnh tàu biển, người máy, ô tô, dược phẩm. C. Giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ hai thế giới. D. Có vị trí cao trên thế giới về sản xuất thiết bị điện tử. Câu 11: Vùng kinh tế lâu đời nhất của Nga là A. Trung ương. B. Viễn Đông. C. U-ran. D. Trung tâm đất đen. Câu 12: Khó khăn chủ yếu nhất của dân cư Nhật Bản đối với phát triển kinh tế không phải là A. tỉ suất tăng dân số tự nhiên rất nhỏ. B. phần lớn dân cư phân bố ven biển. C. cơ cấu dân số già, trên 65 tuổi nhiều. D. tốc độ tăng dân số thấp và giảm dần. Câu 13: Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga thuộc vành đai khí hậu A. ôn đới. B. nhiệt đới. C. cận nhiệt. D. cận cực. Câu 14: Hoa Kỳ tiếp giáp với A. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, Mê-hi-cô, Ca-na-đa. B. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, Mê-hi-cô, Ca-na-đa. C. Nam Đại Dương, Thái Bình Dương, Mê-hi-cô, Ca-na-đa. D. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương, Mê-hi-cô, Ca-na-đa. Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Hoa Kỳ? A. Giáp Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. B. Nằm ở bán cầu Đông. C. Ở trên lục địa Bắc Mỹ. D. Tiếp giáp Ca-na-đa và khu vực Mỹ Latinh. Câu 16: Công nghiệp của Hoa Kỳ chuyển dịch theo hướng phát triển các ngành cần nhiều A. tri thức, tạo ra giá trị sản xuất cao. B. năng lượng, tạo hàng xuất khẩu tốt. C. lao động, tạo ra giá trị tiêu dùng tốt. D. nguyên liệu, tạo ra sản lượng lớn. Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng về đô thị hóa ở Nhật Bản? A. Tỉ lệ dân thành thị cao. B. Dân đô thị đang giảm. C. Số lượng đô thị rất ít. D. Không có siêu đô thị. Câu 18: Nhật Bản phát triển thủy điện dựa trên điều kiện thuận lợi chủ yếu là A. địa hình phần lớn là núi đồi. B. có lượng mưa lớn trong năm. C. sông dốc, nhiều thác ghềnh. D. độ che phủ rừng khá lớn. Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng với kinh tế Hoa Kỳ? A. Công nghiệp khai thác nhỏ bé. B. Tổng thu nhập lớn nhất thế giới. C. Nông nghiệp đứng đầu thế giới. D. GDP bình quân đầu người cao. Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch trong nông nghiệp của Hoa Kỳ? A. Nông nghiệp ở phía đông phát triển theo hướng sinh thái tổng hợp. B. Nông nghiệp ở phía nam tập trung sản xuất theo hướng chuyên canh. C. Hoạt động thuần nông giảm, hoạt động dịch vụ nông nghiệp tăng. D. Mỗi khu vực nông nghiệp phát triển nhiều loại nông sản hàng hóa. Câu 21: Nhật Bản nằm ở vị trí nào sau đây? A. Tây Á B. Nam Á C. Bắc Á D. Đông Á
  9. Câu 22: Do hoạt động ngoại thương phát triển mạnh, nên Nhật Bản cần phải phát triển mạnh giao thông vận tải đường A. biển. B. ô tô. C. hàng không. D. sắt. Câu 23: Trang phục truyền thống của phụ nữ Nhật Bản là: A. Yukuta B. Hanbook C. A và D đều đúng D. Kimono Câu 24: Trong ngành công nghiệp khai khoáng, Hoa Kỳ đứng đầu thế giới về khai thác A. chì, than đá B. vàng, bạc C. khí tự nhiên D. dầu mỏ, đồng Câu 25: Hoa Kỳ đứng thứ mấy trên thế giới về số dân (năm 2020) ? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng với sản xuất nông nghiệp của Hoa Kỳ? A. Sản xuất theo hướng đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ. B. Sản xuất nông nghiệp chủ yếu cung cấp cho nhu cầu trong nước. C. Nền nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới và ngày càng hiện đại hóa. D. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp. Câu 27: Hiện nay, Nga tập trung phát triển các ngành công nghiệp hiện đại nào? A. Luyện kim đen, điện tử - tin học. B. Điện tử - tin học, hàng không, sản xuất giấy. C. Quốc phòng, hàng không, luyện kim đen. D. Điện tử - tin học, hàng không, quốc phòng. Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kỳ hiện nay? A. Nhóm tuổi trên 65 tăng. B. Tuổi thọ trung bình cao. C. Cơ cấu dân số trẻ. D. Gia tăng tự nhiên thấp. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Tại sao đánh bắt hải sản lại là ngành kinh tế quan trọng của Nhật Bản? Câu 2 (2,0 điểm). Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000-2020 Đơn vị (nghìn tấn) Năm 2000 2010 2020 Đánh bắt 4027.4 4075.8 5081 Nuôi trồng 77.1 121.0 219.2 a. Vẽ biểu đồ thể hiện so sánh sản lượng đánh bắt và nuôi trồng thủy sản của LB Nga giai đoạn 2000- 2020. b. Nhận xét. ------ HẾT ------
  10. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN ĐỊA LÝ 11 CT 2018 Thời gian làm bài : 45 Phút; ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 004 PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7 điểm Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kỳ hiện nay? A. Nhóm tuổi trên 65 tăng. B. Gia tăng tự nhiên thấp. C. Cơ cấu dân số trẻ. D. Tuổi thọ trung bình cao. Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng với sản xuất nông nghiệp của Hoa Kỳ? A. Nền nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới và ngày càng hiện đại hóa. B. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp. C. Sản xuất theo hướng đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ. D. Sản xuất nông nghiệp chủ yếu cung cấp cho nhu cầu trong nước. Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng với kinh tế Hoa Kỳ? A. Tổng thu nhập lớn nhất thế giới. B. Nông nghiệp đứng đầu thế giới. C. Công nghiệp khai thác nhỏ bé. D. GDP bình quân đầu người cao. Câu 4: Nơi có mật độ dân số thấp nhất ở Liêng bang Nga không phải là A. khu vực đầm lầy ở bắc Tây Xi-bia. B. khu vực có băng tuyết ở phía Bắc. C. các nơi thấp ở đồng bằng Đông Âu. D. vùng có khí hậu cận cực ở Đông Bắc. Câu 5: Khí hậu phía nam Nhật Bản phân biệt với phía bắc bởi A. có nhiều tuyết về mùa đông. B. mùa đông kéo dài, lạnh. C. mùa hạ nóng, mưa to và bão. D. nhiệt độ thấp và ít mưa. Câu 6: Khó khăn chủ yếu nhất của dân cư Nhật Bản đối với phát triển kinh tế không phải là A. tốc độ tăng dân số thấp và giảm dần. B. phần lớn dân cư phân bố ven biển. C. cơ cấu dân số già, trên 65 tuổi nhiều. D. tỉ suất tăng dân số tự nhiên rất nhỏ. Câu 7: Lãnh thổ Liên bang Nga không giáp với biển nào sau đây? A. Biển Đen. B. Ca-xpi. C. Ban-tích. D. Địa Trung Hải. Câu 8: Hoa Kỳ tiếp giáp với A. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, Mê-hi-cô, Ca-na-đa. B. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương, Mê-hi-cô, Ca-na-đa. C. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, Mê-hi-cô, Ca-na-đa. D. Nam Đại Dương, Thái Bình Dương, Mê-hi-cô, Ca-na-đa. Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp Nhật Bản? A. Sản xuất mạnh tàu biển, người máy, ô tô, dược phẩm. B. Giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ hai thế giới. C. Có vị trí cao trên thế giới về sản xuất thiết bị điện tử. D. Có sự phân bố rộng khắp và đồng đều ở trên lãnh thổ. Câu 10: Công nghiệp của Hoa Kỳ chuyển dịch theo hướng phát triển các ngành cần nhiều A. tri thức, tạo ra giá trị sản xuất cao. B. năng lượng, tạo hàng xuất khẩu tốt. C. nguyên liệu, tạo ra sản lượng lớn.
  11. D. lao động, tạo ra giá trị tiêu dùng tốt. Câu 11: Ở Hoa kì, thế mạnh về thủy điện tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai. B. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm. C. Vùng phía Tây và vùng phía Đông. D. Vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca. Câu 12: Trong ngành công nghiệp khai khoáng, Hoa Kỳ đứng đầu thế giới về khai thác A. khí tự nhiên B. chì, than đá C. dầu mỏ, đồng D. vàng, bạc Câu 13: Đặc điểm nào sau đây đúng với phần phía Tây của nước Nga? A. Phần lớn là núi và cao nguyên. B. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn. C. Có nguồn trữ năng thủy điện lớn. D. Có đồng bằng Đông Âu tương đối cao. Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Hoa Kỳ? A. Tiếp giáp Ca-na-đa và khu vực Mỹ Latinh. B. Giáp Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. C. Nằm ở bán cầu Đông. D. Ở trên lục địa Bắc Mỹ. Câu 15: Nhật Bản nằm ở vị trí nào sau đây? A. Đông Á B. Tây Á C. Bắc Á D. Nam Á Câu 16: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về vị trí địa lí và lãnh thổ Nga? 1) Có đường bờ biển dài, giáp 2 đại dương và 3 biển lớn. 2) Có đường biên giới xấp xỉ chiều dài của Xích đạo. 3) Nằm ở cả hai châu lục Á và Âu, giáp 14 quốc gia. 4) Lãnh thổ trải dài ở Đông Âu và toàn bộ Bắc Á A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 17: Vùng kinh tế lâu đời nhất của Nga là A. Trung tâm đất đen. B. Trung ương. C. Viễn Đông. D. U-ran. Câu 18: Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga thuộc vành đai khí hậu A. cận nhiệt. B. ôn đới. C. cận cực. D. nhiệt đới. Câu 19: Vùng phía Đông Hoa Kỳ có A. các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương. B. các dãy núi trẻ chạy theo hướng bắc - nam. C. tài nguyên năng lượng hết sức phong phú. D. nhiều kim loại màu như vàng, đồng, chì. Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch trong nông nghiệp của Hoa Kỳ? A. Mỗi khu vực nông nghiệp phát triển nhiều loại nông sản hàng hóa. B. Nông nghiệp ở phía đông phát triển theo hướng sinh thái tổng hợp. C. Hoạt động thuần nông giảm, hoạt động dịch vụ nông nghiệp tăng. D. Nông nghiệp ở phía nam tập trung sản xuất theo hướng chuyên canh. Câu 21: Lợn được nuôi nhiều ở đồng bằng Đông Âu là do A. khí hậu ôn đới, quy mô dân số lớn. B. sản xuất nhiều lương thực, khí hậu ôn đới. C. lao động cần cù, quy mô dân số lớn.
  12. D. dân cư đông, sản xuất nhiều lương thực Câu 22: Hoa Kỳ đứng thứ mấy trên thế giới về số dân (năm 2020) ? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 23: Trang phục truyền thống của phụ nữ Nhật Bản là: A. Kimono B. Yukuta C. A và B đều đúng D. Hanbook Câu 24: Do hoạt động ngoại thương phát triển mạnh, nên Nhật Bản cần phải phát triển mạnh giao thông vận tải đường A. sắt. B. hàng không. C. ô tô. D. biển. Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng về đô thị hóa ở Nhật Bản? A. Dân đô thị đang giảm. B. Không có siêu đô thị. C. Tỉ lệ dân thành thị cao. D. Số lượng đô thị rất ít. Câu 26: Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc ở Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây? A. Vùng đồi núi thuộc bán đảo A-la-xca. B. Các đồng bằng nhỏ ven Thái Bình Dương. C. Khu vực giữa dãy A-pa-lat và dãy Rốc-ki. D. Các bồn địa và cao nguyên ở vùng phía Tây. Câu 27: Hiện nay, Nga tập trung phát triển các ngành công nghiệp hiện đại nào? A. Điện tử - tin học, hàng không, sản xuất giấy. B. Điện tử - tin học, hàng không, quốc phòng. C. Luyện kim đen, điện tử - tin học. D. Quốc phòng, hàng không, luyện kim đen. Câu 28: Nhật Bản phát triển thủy điện dựa trên điều kiện thuận lợi chủ yếu là A. độ che phủ rừng khá lớn. B. sông dốc, nhiều thác ghềnh. C. có lượng mưa lớn trong năm. D. địa hình phần lớn là núi đồi. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Tại sao đánh bắt hải sản lại là ngành kinh tế quan trọng của Nhật Bản? Câu 2 (2,0 điểm). Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000-2020 Đơn vị (nghìn tấn) Năm 2000 2010 2020 Đánh bắt 4027.4 4075.8 5081 Nuôi trồng 77.1 121.0 219.2 a. Vẽ biểu đồ thể hiện so sánh sản lượng đánh bắt và nuôi trồng thủy sản của LB Nga giai đoạn 2000- 2020. b. Nhận xét. ------ HẾT ------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2