Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THCS Ngô Gia Tự, Đắk Lắk
lượt xem 2
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THCS Ngô Gia Tự, Đắk Lắk’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THCS Ngô Gia Tự, Đắk Lắk
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN ĐỊA LÝ – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 04 trang) Họ và tên học sinh :.............................................Số báo danh : ..................Lớp…….. Chữ ký học sinh Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo Điểm I.TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Học sinh chọn đáp án đúng duy nhất điền vào ô trả lời Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ/A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đ/A Câu 1. Nhận định nào sau đây không đúng với khí hậu của Nhật Bản? A. Có sự khác nhau theo mùa. B. Lượng mưa tương đối cao. C. Thay đổi từ bắc xuống nam. D. Phía nam có khí hậu ôn đới. Câu 2. Đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản là A. Xi-cô-cư. B. Kiu-xiu. C. Hôn-su. D. Hô-cai-đô. Câu 3. Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là A. tập trung ở miền núi. B. tốc độ gia tăng cao. C. cơ cấu dân số già. D. dân số không đông. Câu 4. Địa hình Liên Bang Nga có đặc điểm A. cao ở phía nam, thấp dần về phía bắc. B. cao ở phía tây, thấp dần về phía đông. C. cao ở phía đông, thấp dần về phía tây. D. cao ở phía bắc, thấp dần về phía nam. Câu 5. Ranh giới tự nhiên giữa hai châu lục Á- Âu trên lãnh thổ Liên Bang Nga là A. sông Ô bi. B. núi Capcat. C. sông Vonga. D. dãy Uran. Câu 6. Cho bảng số liệu: GDP CỦA HOA KỲ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC NĂM 2020 (Đơn vị: tỉ USD) Châu lục/quốc gia Hoa Kỳ Châu Âu Châu Á Châu Phi GDP 20 893,74 20 796,66 32 797,13 2 350,14 (Nguồn: WB, 2022) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP của Hoa Kỳ với các châu lục, năm 2020? A. Lớn hơn châu Phi và lớn hơn châu Á. B. Lớn hơn châu Á và nhỏ hơn châu Âu. C. Lớn hơn châu Âu và nhỏ hơn châu Á. D. Nhỏ hơn châu Âu và lớn hơn châu Phi. Câu 7. Dân cư Nga tập trung đông đúc ở 1/4 - Mã đề 792
- A. đồng bằng Tây Xi-bia. B. vùng Đông Xi-bia. C. cao nguyên Trung Xi-bia. D. đồng bằng Đông Âu. Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp của Hoa Kỳ? A. Hiện nay, các vành đai chuyên canh phát triển mạnh. B. Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu là hộ gia đình. C. Nền nông nghiệp hàng hóa phát triển mạnh. D. Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới. Câu 9. Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Liên Bang Nga là A. Xanh Pê-téc-bua và Nô-vô-xi-biêc. B. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua. C. Vla-đi-vô-xtôc và Ác-khan-ghen. D. Nô-vô-xi-biêc và Vla-đi-vô-xtôc. Câu 10. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG KHAI THÁC, XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA LIÊN BANG NGA (Đơn vị: nghìn thùng dầu/ngày) Năm 2010 2015 2018 2020 Khai thác 9694,0 10111,1 10383,1 9459,7 Xuất khẩu 4977,8 4899,2 5207,1 4617,0 (Nguồn: CEIC, 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng khai thác và xuất khẩu dầu thô của Liên bang Nga giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Tròn. B. Miền. C. Kết hợp. D. Cột ghép. Câu 11. Khó khăn chủ yếu nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế của Nhật Bản là A. nhiều đảo cách xa nhau. B. bờ biển dài, nhiều vũng vịnh. C. trữ lượng khoáng sản rất ít. D. có nhiều núi lửa và động đất. Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư - xã hội Nga? A. Mật độ dân số trung bình cao. B. Tỉ lệ dân sống ở thành thị lớn. C. Nhiều người di cư ra nước ngoài. D. Người Nga là dân tộc chủ yếu. Câu 13. Trung tâm tài chính quan trọng nhất của Hoa Kỳ là A. Bô-xtơn. B. Niu Oóc. C. Phi-la-đen-phi-a. D. Lát-vê-gát. Câu 14. Ngành công nghiệp nào sau đây chiếm phần lớn trị giá xuất khẩu của Hoa Kỳ? A. Điện lực. B. Chế biến. C. Khai thác. D. Năng lượng. Câu 15. Đặc điểm tự nhiên của phần phía Đông nước Nga là A. phần lớn núi và cao nguyên. B. có dãy U-ran giàu khoáng sản. C. có đồng bằng và vùng trũng. D. có nhiều đồi thấp và đầm lầy. Câu 16. Phía nam Hoa Kỳ ven Đại Tây Dương trồng nhiều cây ăn quả nhiệt đới, chủ yếu do có A. đồng bằng phù sa rộng, phì nhiêu; khí hậu cận nhiệt đới. B. đồng bằng phù sa rộng, phì nhiêu; khí hậu ôn đới lục địa. C. đồng bằng hẹp, đất màu mỡ; khí hậu cận xích đạo. D. đồng bằng hẹp, đất màu mỡ; khí hậu ôn đới hải dương. Câu 17. Ha-oai là nơi phát triển mạnh A. khai thác mỏ. B. nuôi gia súc lớn. C. cây lương thực. D. du lịch biển. 2/4 - Mã đề 792
- Câu 18. Ngành dịch vụ của Hoa Kỳ có A. tỉ trọng trong GDP lớn nhất. B. tốc độ tăng trưởng rất chậm. C. hàng hóa ít có sự đa dạng. D. số lượng lao động ít nhất. Câu 19. Phần lớn lãnh thổ Liên Bang Nga thuộc đới khí hậu A. cận cực. B. cận nhiệt. C. nhiệt đới. D. ôn đới. Câu 20. Sản phẩm xuất khẩu quan trọng nhất của Liên Bang Nga là A. sản phẩm điện, điện tử. B. xe cộ, đá quý, chất dẻo. C. máy móc và dược phẩm. D. dầu thô và khí tự nhiên. Câu 21. Nguồn cung cấp nước chủ yếu cho sông ở Liên Bang Nga là A. mưa. B. băng tuyết tan. C. nước ngầm. D. nước từ hồ. Câu 22. Cây lương thực chính ở các bang phía bắc của vùng Trung tâm Hoa Kỳ là A. khoai tây. B. lúa mì. C. lúa gạo. D. rau xanh. Câu 23. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn đã gây khó khăn chủ yếu nào sau đây đối với Nhật Bản? A. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn. B. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư không hợp lí. C. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh. D. Thu hẹp thị truờng tiêu thụ, gia tăng súc ép việc làm. Câu 24. Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nào sau đây? A. Các sông có giá trị tưới tiêu nhưng không có giá trị thủy điện. B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố đều trên cả nước. C. Có nhiều sông lớn bồi tụ những đồng bằng phù sa màu mỡ. D. Chủ yếu là các sông nhỏ, ngắn, dốc, có giá trị thủy điện. Câu 25. Sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ đang mở rộng xuống các bang A. phía Nam và ven Thái Bình Dương. B. ven Thái Bình Dương và phía Bắc. C. phía Tây và ở ven Thái Bình Dương. D. phía Tây Nam và ven vịnh Mê-hi-cô. Câu 26. Nhật Bản nằm ở vị trí nào sau đây? A. Đông Á. B. Nam Á. C. Bắc Á. D. Tây Á. Câu 27. Đồng bằng Tây Xi-bia là nơi A. có nhiều than, quặng sắt. B. chủ yếu là đầm lầy. C. trồng nhiều cây lương thực. D. là nơi chăn nuôi chính. Câu 28. Trong cơ cấu ngành công nghiệp hiện nay của Hoa Kỳ, các ngành nào sau đây có tỉ trọng ngày càng tăng? A. gia công đồ nhựa, điện tử. B. cơ khí, gia công đồ nhựa. C. hàng không - vũ trụ, điện tử. D. luyện kim, hàng không - vũ trụ. II. TỰ LUẬN: (3 ĐIỂM) Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG KHAI THÁC VÀ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA LIÊN BANG NGA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020 Đơn vị: Triệu tấn Năm 2010 2014 2016 2020 Dầu thô khai thác 512,3 537,4 558,5 524,4 Dầu thô xuất khẩu 235,0 223,4 254,8 238,6 3/4 - Mã đề 792
- (Nguồn: Tập đoàn dầu khí BP, 2022) 1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng khai thác và xuất khẩu dầu thô của Liên Bang Nga, giai đoạn 2010 – 2020 ? 2. Nhận xét ? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………… 4/4 - Mã đề 792
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 172 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Liên
10 p | 50 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 68 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 56 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tam Thái
12 p | 52 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 58 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 51 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 75 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 43 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 108 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 73 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 32 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 66 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 46 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 81 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn