Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam
lượt xem 1
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam" để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: ĐỊA LÍ 11 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 2trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Số báo danh: ....... Mã đề 101 ............................................................................ I. TRẮC NGHIỆM ( 7điểm ). Chọn đáp án đúng nhất Câu 1. Sản phẩm nông nghiệp của Liên Bang Nga là A. lạc. B. bông. C. lúa gạo. D. hướng dương. Câu 2. Địa hình phía Tây của Liên Bang Nga chủ yếu là A. hoang mạc. B. cao nguyên. C. núi cao. D. đồng bằng. Câu 3. Đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản là A. Kiu-xiu. B. Hôn-su. C. Hô-cai-đô. D. Xi-cô-cư. Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kỳ hiện nay? A. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP. C. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là du lịch. B. Dịch vụ là sức mạnh của nền kinh tế. D. Cơ cấu hoạt động dịch vụ rất đa dạng. Câu 5. Thế mạnh về thủy điện của Liên Bang Nga tập trung chủ yếu ở vùng A. Vùng phía Nam. B. Vùng phía Bắc. C. Vùng phía Đông. D. Vùng phía Tây. Câu 6. Khó khăn lớn nhất trong phát triển nông nghiệp của Liên Bang Nga là A. đất đai kém màu mỡ. C. địa hình có nhiều núi, cao nguyên. B. phần lớn lãnh thổ có khí hậu lạnh giá. D. quỹ đất nông nghiệp ít. Câu 7. Phía Đông của Liên bang Nga giáp với A. Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương. C. 14 quốc gia. D. Bắc Băng Dương. Câu 8. Phần lớn địa hình của Nhật Bản là A. đồi núi. B. cao nguyên. C. hoang mạc. D. đồng bằng. Câu 9. Đầm lầy là trở ngại lớn đến phát triển kinh tế ở A. ven Thái BìnhDưong. B. cao nguyên Trung Xi-bia. C. đồng bằng Đông Âu. D. đồng bằng Tây Xi-bia. Câu 10. Dân cư Hoa kỳ đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam do nguyên nhân chủ yếu là A. sự thu hút của các điều kiện sinh thái. B. có nhiều đô thị mới xây dựng hấp dẫn. C. tâm lí thích dịch chuyến của người dân. D. sự dịch chuyển của phân bố công nghiệp. Câu 11. Công nghiệp chế biến của Hoa Kì chiếm tỉ trọng rất cao trong cơ cấu ngành công nghiệp là do A. trình độ phát triển công nghiệp cao. C. có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. B. ít tài nguyên khoáng sản để khai thác. D. công nghiệp khai thác chậm phát triển. Câu 12. Công nghiệp khai thác, chế biến gỗ ở Liên Bang Nga phát triển chủ yếu do A. nhiều đồng bằng, đất đai màu mỡ. B. diện tích rừng đứng đầu thế giới . C. địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn. D. tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng. Câu 13. Cư dân đầu tiên trên vùng đất Hoa Kỳ là A. Người Châu Phi. B. Người Châu Âu. C. Người lai. D. Người Anh Điêng. Câu 14. Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là A. tập trung ở miền núi. B. tốc độ gia tăng cao.
- C. dân số không đông. D. cơ cấu dân số già. Câu 15. Nền nông nghiệp của Hoa Kỳ có đặc điểm nào sau đây? A. năng suất cao. B. Sử dụng công cụ thủ công. C. Có quy mô nhỏ. D. Có năng suất thấp. Câu 16. Ngành kinh tế đóng vai trò chủ đạo trong nền kinh tế Liên bang Nga là A. dịch vụ. B. chăn nuôi . C. trồng trọt. D. công nghiệp. Câu 17. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp của Hoa Kỳ là A. tăng tỉ trọng công nghiệp truyền thống C. giảm tỉ trọng công nghiệp hiện đại. B. tăng tỉ trọng công nghiệp hiện đại D. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác. Câu 18. Vùng phía Tây Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là A. đồng bằng châu thổ lớn. B. hệ thống núi trẻ Coocdie. C. núi già A-pa-lát. D. đồng bằng ven biển Đại Tây Dương. Câu 19. Cơ cấu cây trồng vật nuôi của Liên Bang Nga đa dạng là do sự phân hóa A. khí hậu và sinh vật. B. địa hình và nguồn nước. C. địa hình và khí hậu. D. địa hình và sinh vật. Câu 20. Lãnh thổ phía Nam Hoa Kỳ phần lớn nằm trong các kiểu khí hậu A. ôn đới lục địa và ôn đới hải dương. B. cận nhiệt địa trung hải và ôn đới hải dương. C. cận nhiệt địa trung hải và cận nhiệt hải dương. D. cận nhiệt địa trung hải và ôn đới lục địa. Câu 21. Dân cư đô thị chủ yếu sống ở các đô thị nhỏ và trung bình ở Liên Bang Nga nhằm A. hạn chế được những mặt tiêu cực của đô thị hóa. B. khó khăn trong việc xây dựng hạ tầng đô thị C. những tác động xấu đến môi trường. D. hạn chế việc di dân nông thôn lên thành thị. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1. Cho bảng số liệu : Trị giá xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kỳ giai đoạn 2000 – 2020( đơn vị: tỉ USD) Năm 2000 2005 2015 2020 Trị giá Xuất khẩu 1096,1 1301,6 2268,5 2148,6 a. (1 điểm)Tính tốc độ tăng trưởng xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kỳ trong thời gian trên? b. (1 điểm)Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng của xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kỳ trong thời gian trên? Câu 2. (1 điểm). Tại sao dân cư Liên Bang Nga tập trung chủ yếu ở phía Tây? ------ HẾT ------
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: ĐỊA LÍ 11 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 2 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Số báo danh: ....... Mã đề 102 ............................................................................ I. TRẮC NGHIỆM ( 7điểm ). Chọn đáp án đúng nhất Câu 1. Đảo lớn nằm ở phía bắc của Nhật Bản là A. Hôn-su. B. Xi-cô-cư. C. Kiu-xiu. D. Hô-cai-đô. Câu 2. Dân số Hoa Kỳ đông thứ mấy thế giới? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 3. Công nghiệp khai thác, chế biến gỗ ở Liên Bang Nga phát triển chủ yếu do A. nhiều đồng bằng, đất đai màu mỡ. B. diện tích rừng đứng đầu thế giới. C. địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn. D. tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng. Câu 4. Khó khăn lớn nhất trong phát triển nông nghiệp của Liên Bang Nga là A. địa hình nhiều núi, cao nguyên. C. phần lớn lãnh thổ có khí hậu lạnh giá. B. đất đai kém màu mỡ. D. quỹ đất nông nghiệp ít. Câu 5. Vùng phía Đông Hoa Kỳ có địa hình A. hệ thống núi trẻ Coocdie. B. cao nguyên. C. bồn địa. D. dãy núi già A-pa-lat. Câu 6. Thế mạnh về thủy điện của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai. B. Vùng Trung tâm và vùng A-la-xca. C. Vùng phía Đông. D. Vùng phía Tây. Câu 7. Lãnh thổ phía Bắc Hoa Kỳ phần lớn nằm trong các kiểu khí hậu A. cận nhiệt địa trung hải và ôn đới hải dương. B. ôn đới lục địa và ôn đới hải dương. C. cận nhiệt địa trung hải và ôn đới lục địa. D. cận nhiệt địa trung hải và cận nhiệt hải dương. Câu 8. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Liên Bang Nga là một cường quốc văn hóa? A. Là nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên vũ trụ. B. Có nhiều nhà bác học thiên tài và nổi tiếng khắp thế giới. C. Nghiên cứu cơ bản rất mạnh, tỉ lệ người biết chữ rất cao. D. Có nhiều công trình kiến trúc, văn học, nghệ thuật giá trị. Câu 9. Địa hình hiểm trở là trở ngại lớn đến phát triển kinh tế của Liên Bang Nga ở A. phía đông. B. phía tây. C. đồng bằng Đông Âu. D. đồng bằng Tây Xi-bia. Câu 10. Thế mạnh về thủy điện của Liên Bang Nga tập trung chủ yếu ở vùng nào? A. Vùng phía Bắc. B. Vùng phía Đông. C. Vùng phía Nam. D. Vùng phía Tây. Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản? A. Phần lớn dân ở các đô thị ven biển. C. Nhật Bản là một nước đông dân. B. Tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số cao. D. Tỉ lệ người già ngày càng gia tăng. Câu 12. Các tiêu cực của đô thị hóa ở Hoa Kỳ được hạn chế một phần nhờ vào việc người dân tập trung sinh sống ở các A. vùng nông thôn. B. đô thị vệ tinh. C. đô thị cực lớn. D. vùng ven đô thị.
- Câu 13. Thuận lợi của dân nhập cư đến Hoa Kỳ không phải chủ yếu là mang lại A. nguồn tri thức. B. lực lượng lao động. C. nguồn vốn. D. sức khỏe. Câu 14. Nền công nghiệp của Hoa Kỳ có đặc điểm nào sau đây? A. Trình độ công nghệ cao. B. Sử dụng công cụ thủ công. C. Có năng suất thấp. D. Chỉ có công nghiệp khai khoáng. Câu 15. Địa hình của phần phía Đông nước Nga là A. đồi thấp và đồng bằng. B. đồng bằng và vùng trũng. C. núi và cao nguyên. D. có dãy già U-ran. Câu 16. Công nghiệp chế biến chiếm phần lớn giá trị xuất khẩu của Hoa Kì là do A. trình độ phát triển công nghiệp cao. B. ít tài nguyên khoáng sản để khai thác. C. công nghiệp khai thác chậm phát triển. D. có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. Câu 17. Sản phẩm nông nghiệp của Liên Bang Nga là A. lúa gạo. B. cà phê. C. thuốc lá. D. lúa mì. Câu 18. Phần lớn lãnh thổ của Nhật Bản nằm trong đới khí hậu là A. xích đạo. B. ôn đới. C. hàn đới. D. nhiệt đới. Câu 19. Phía Bắc của Liên bang Nga giáp với A. 14 quốc gia. B. Thái Bình Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 20. Dân cư Liên bang Nga tập trung đông đúc ở A. cao nguyên Trung Xi-bia. B. đồng bằng Tây Xi-bia. C. đồng bằng Đông Âu. D. vùng Đông Xi-bia. Câu 21. Cơ cấu cây trồng vật nuôi của Liên Bang Nga đa dạng là do sự phân hóa A. địa hình và khí hậu. B. địa hình và nguồn nước. C. khí hậu và sinh vật. D. địa hình và sinh vật. II. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1. Cho bảng số liệu : Trị giá xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kỳ giai đoạn 2000 – 2020( đơn vị: tỉ USD) Năm 2000 2005 2015 2020 Trị giá Xuất khẩu 1096,1 1301,6 2268,5 2148,6 a. (1 điểm)Tính tốc độ tăng trưởng xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kỳ trong thời gian trên? b. (1 điểm)Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng của xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kỳ trong thời gian trên? Câu 2. (1 điểm)Tại sao dân cư Liên Bang Nga tập trung chủ yếu ở phía Tây? ------ HẾT ------
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: ĐỊA LÍ 11 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 2 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Số báo danh: ....... Mã đề 103 ............................................................................ I. TRẮC NGHIỆM ( 7điểm ). Chọn đáp án đúng nhất Câu 1. Nền nông nghiệp của Hoa Kỳ có đặc điểm nào sau đây? A. Sử dụng công cụ thủ công. B. Năng suất cao. C. Có quy mô nhỏ. D. Có năng suất thấp. Câu 2. Ngành kinh tế đóng vai trò chủ đạo trong nền kinh tế Liên bang Nga là A. dịch vụ. B. chăn nuôi . C. trồng trọt. D. công nghiệp. Câu 3. Đầm lầy là trở ngại lớn đến phát triển kinh tế ở A. đồng bằng Đông Âu. B. ven Thái BìnhDưong. C. đồng bằng Tây Xi-bia. D. cao nguyên Trung Xi-bia. Câu 4. Công nghiệp chế biến của Hoa Kì chiếm tỉ trọng rất cao trong cơ cấu ngành công nghiệp là do A. ít tài nguyên khoáng sản để khai thác. B. công nghiệp khai thác chậm phát triển. C. trình độ phát triển công nghiệp cao. D. có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. Câu 5. Thế mạnh về thủy điện của Liên Bang Nga tập trung chủ yếu ở vùng A. Vùng phía Nam. B. Vùng phía Bắc. C. Vùng phía Tây. D. Vùng phía Đông. Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kỳ hiện nay? A. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là du lịch. B. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP. C. Dịch vụ là sức mạnh của nền kinh tế. D. Cơ cấu hoạt động dịch vụ rất đa dạng. Câu 7. Đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản là A. Xi-cô-cư. B. Hô-cai-đô. C. Kiu-xiu. D. Hôn-su. Câu 8. Công nghiệp khai thác, chế biến gỗ ở Liên Bang Nga phát triển chủ yếu do A. diện tích rừng đứng đầu thế giới . B. nhiều đồng bằng, đất đai màu mỡ. C. địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn. D. tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng. Câu 9. Khó khăn lớn nhất trong phát triển nông nghiệp của Liên Bang Nga là A. đất đai kém màu mỡ. C. quỹ đất nông nghiệp ít. B. địa hình có nhiều núi, cao nguyên. D. phần lớn lãnh thổ có khí hậu lạnh giá. Câu 10. Cơ cấu cây trồng vật nuôi của Liên Bang Nga đa dạng là do sự phân hóa A. địa hình và sinh vật. B. địa hình và nguồn nước. C. khí hậu và sinh vật. D. địa hình và khí hậu. Câu 11. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp của Hoa Kỳ là A. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác. B. tăng tỉ trọng công nghiệp hiện đại C. giảm tỉ trọng công nghiệp hiện đại. D. tăng tỉ trọng công nghiệp truyền thống Câu 12. Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là A. dân số không đông. B. tốc độ gia tăng cao.
- C. tập trung ở miền núi. D. cơ cấu dân số già. Câu 13. Sản phẩm nông nghiệp của Liên Bang Nga là A. lạc. B. lúa gạo. C. bông. D. hướng dương. Câu 14. Dân cư Hoa kỳ đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam do nguyên nhân chủ yếu là A. có nhiều đô thị mới xây dựng hấp dẫn. B. tâm lí thích dịch chuyến của người dân. C. sự dịch chuyển của phân bố công nghiệp. D. sự thu hút của các điều kiện sinh thái. Câu 15. Địa hình phía Tây của Liên Bang Nga chủ yếu là A. cao nguyên. B. đồng bằng. C. hoang mạc. D. núi cao. Câu 16. Lãnh thổ phía Nam Hoa Kỳ phần lớn nằm trong các kiểu khí hậu A. cận nhiệt địa trung hải và ôn đới lục địa. B. cận nhiệt địa trung hải và ôn đới hải dương. C. ôn đới lục địa và ôn đới hải dương. D. cận nhiệt địa trung hải và cận nhiệt hải dương. Câu 17. Phần lớn địa hình của Nhật Bản là A. hoang mạc. B. đồi núi. C. đồng bằng. D. cao nguyên. Câu 18. Cư dân đầu tiên trên vùng đất Hoa Kỳ là A. Người Anh Điêng. B. Người Châu Âu. C. Người lai. D. Người Châu Phi. Câu 19. Vùng phía Tây Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là A. núi già A-pa-lát. B. đồng bằng ven biển Đại Tây Dương. C. hệ thống núi trẻ Coocdie. D. đồng bằng châu thổ lớn. Câu 20. Phía Đông của Liên bang Nga giáp với A. Ấn Độ Dương. B. Bắc Băng Dương. C. 14 quốc gia. D. Thái Bình Dương. Câu 21. Dân cư đô thị chủ yếu sống ở các đô thị nhỏ và trung bình ở Liên Bang Nga nhằm A. hạn chế được những mặt tiêu cực của đô thị hóa. B. khó khăn trong việc xây dựng hạ tầng đô thị C. những tác động xấu đến môi trường. D. hạn chế việc di dân nông thôn lên thành thị. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1. Cho bảng số liệu : Trị giá xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kỳ giai đoạn 2000 – 2020( đơn vị: tỉ USD) Năm 2000 2005 2015 2020 Trị giá Xuất khẩu 1096,1 1301,6 2268,5 2148,6 a. (1 điểm)Tính tốc độ tăng trưởng xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kỳ trong thời gian trên? b. (1 điểm)Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng của xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kỳ trong thời gian trên? Câu 2. (1 điểm)Tại sao dân cư Liên Bang Nga tập trung chủ yếu ở phía Tây? ------ HẾT ------
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: ĐỊA LÍ 11 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 2 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Số báo danh: ....... Mã đề 104 ............................................................................ Câu 1. Dân cư Nga tập trung đông đúc ở A. vùng Đông Xi-bia. B. đồng bằng Tây Xi-bia. C. đồng bằng Đông Âu. D. cao nguyên Trung Xi-bia. Câu 2. Nền công nghiệp của Hoa Kỳ có đặc điểm nào sau đây? A. Sử dụng công cụ thủ công. B. Trình độ công nghệ cao. C. Có năng suất thấp. D. Chỉ có công nghiệp khai khoáng. Câu 3. Công nghiệp khai thác, chế biến gỗ ở Liên Bang Nga phát triển chủ yếu do A. diện tích rừng đứng đầu thế giới. B. nhiều đồng bằng, đất đai màu mỡ. C. tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng. D. địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn. Câu 4. Phần lớn lãnh thổ của Nhật Bản nằm trong đới khí hậu là A. ôn đới. B. hàn đới. C. xích đạo. D. nhiệt đới. Câu 5. Sản phẩm nông nghiệp của Liên Bang Nga là A. cà phê. B. lúa gạo. C. lúa mì. D. thuốc lá. Câu 6. Công nghiệp chế biến chiếm phần lớn giá trị xuất khẩu của Hoa Kì là do A. có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. B. ít tài nguyên khoáng sản để khai thác. C. công nghiệp khai thác chậm phát triển. D. trình độ phát triển công nghiệp cao. Câu 7. Các tiêu cực của đô thị hóa ở Hoa Kỳ được hạn chế một phần nhờ vào việc người dân tập trung sinh sống ở các A. vùng nông thôn. B. đô thị vệ tinh. C. đô thị cực lớn. D. vùng ven đô thị. Câu 8. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Liên Bang Nga là một cường quốc văn hóa? A. Có nhiều nhà bác học thiên tài và nổi tiếng khắp thế giới. B. Có nhiều công trình kiến trúc, văn học, nghệ thuật giá trị. C. Nghiên cứu cơ bản rất mạnh, tỉ lệ người biết chữ rất cao. D. Là nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên vũ trụ. Câu 9. Khó khăn lớn nhất trong phát triển nông nghiệp của Liên Bang Nga là A. đất đai kém màu mỡ. B. địa hình nhiều núi, cao nguyên. C. quỹ đất nông nghiệp ít. D. phần lớn lãnh thổ có khí hậu lạnh giá. Câu 10. Thuận lợi của dân nhập cư đến Hoa Kỳ không phải chủ yếu là mang lại A. nguồn tri thức. B. sức khỏe. C. nguồn vốn. D. lực lượng lao động. Câu 11. Thế mạnh về thủy điện của Liên Bang Nga tập trung chủ yếu ở vùng nào? A. Vùng phía Đông. B. Vùng phía Nam. C. Vùng phía Tây. D. Vùng phía Bắc. Câu 12. Địa hình hiểm trở là trở ngại lớn đến phát triển kinh tế của Liên Bang Nga ở A. phía đông. B. đồng bằng Đông Âu. C. phía tây. D. đồng bằng Tây Xi-bia. Câu 13. Dân số Hoa Kỳ đông thứ mấy thế giới?
- A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 14. Thế mạnh về thủy điện của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai. B. Vùng Trung tâm và vùng A-la-xca. C. Vùng phía Tây. D. Vùng phía Đông. Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản? A. Tỉ lệ người già ngày càng gia tăng. B. Tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số cao. C. Phần lớn dân ở các đô thị ven biển. D. Nhật Bản là một nước đông dân. Câu 16. Phía Bắc của Liên bang Nga giáp với A. 14 quốc gia. B. Thái Bình Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương. Câu 17. Địa hình của phần phía Đông nước Nga là A. núi và cao nguyên. B. đồng bằng và vùng trũng. C. đồi thấp và đồng bằng. D. có dãy già U-ran. Câu 18. Lãnh thổ phía Bắc Hoa Kỳ phần lớn nằm trong các kiểu khí hậu A. ôn đới lục địa và ôn đới hải dương. B. cận nhiệt địa trung hải và ôn đới hải dương. C. cận nhiệt địa trung hải và ôn đới lục địa. D. cận nhiệt địa trung hải và cận nhiệt hải dương. Câu 19. Vùng phía Đông Hoa Kỳ có địa hình A. bồn địa. B. dãy núi già A-pa-lat. C. hệ thống núi trẻ Coocdie. D. cao nguyên. Câu 20. Đảo lớn nằm ở phía bắc của Nhật Bản là A. Xi-cô-cư. B. Hô-cai-đô. C. Kiu-xiu. D. Hôn-su. Câu 21. Cơ cấu cây trồng vật nuôi của Liên Bang Nga đa dạng là do sự phân hóa A. địa hình và khí hậu. B. địa hình và nguồn nước. C. khí hậu và sinh vật. D. địa hình và sinh vật. II. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1. Cho bảng số liệu : Trị giá xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kỳ giai đoạn 2000 – 2020( đơn vị: tỉ USD) Năm 2000 2005 2015 2020 Trị giá Xuất khẩu 1096,1 1301,6 2268,5 2148,6 a. (1 điểm)Tính tốc độ tăng trưởng xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kỳ trong thời gian trên? b. (1 điểm)Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng của xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kỳ trong thời gian trên? Câu 2. (1 điểm) Tại sao dân cư Liên Bang Nga tập trung chủ yếu ở phía Tây? ------ HẾT ------
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: ĐỊA LÍ 11 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 2 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Số báo danh: ....... Mã đề 105 ............................................................................ I. TRẮC NGHIỆM ( 7điểm ). Chọn đáp án đúng nhất Câu 1. Vùng phía Tây Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là A. hệ thống núi trẻ Coocdie. B. đồng bằng ven biển Đại Tây Dương. C. đồng bằng châu thổ lớn. D. núi già A-pa-lát. Câu 2. Cơ cấu cây trồng vật nuôi của Liên Bang Nga đa dạng là do sự phân hóa A. địa hình và sinh vật. B. địa hình và khí hậu. C. khí hậu và sinh vật. D. địa hình và nguồn nước. Câu 3. Nền nông nghiệp của Hoa Kỳ có đặc điểm nào sau đây? A. Có quy mô nhỏ. B. Có năng suất thấp. C. Năng suất cao. D. Sử dụng công cụ thủ công. Câu 4. Ngành kinh tế đóng vai trò chủ đạo trong nền kinh tế Liên bang Nga là A. trồng trọt. B. công nghiệp. C. chăn nuôi . D. dịch vụ. Câu 5. Thế mạnh về thủy điện của Liên Bang Nga tập trung chủ yếu ở vùng nào? A. Vùng phía Nam. B. Vùng phía Đông. C. Vùng phía Tây. D. Vùng phía Bắc. Câu 6. Cư dân đầu tiên trên vùng đất Hoa Kỳ là A. Người lai. B. Người Anh Điêng. C. Người Châu Phi. D. Người Châu Âu. Câu 7. Khó khăn lớn nhất trong phát triển nông nghiệp của Liên Bang Nga là A. quỹ đất nông nghiệp ít. B. phần lớn lãnh thổ có khí hậu lạnh giá. C. đất đai kém màu mỡ. D. địa hình có nhiều núi, cao nguyên. Câu 8. Công nghiệp chế biến của Hoa Kì chiếm tỉ trọng rất cao trong cơ cấu ngành công nghiệp là do A. trình độ phát triển công nghiệp cao. B. ít tài nguyên khoáng sản để khai thác. C. có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. D. công nghiệp khai thác chậm phát triển. Câu 9. Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là A. cơ cấu dân số già. B. tập trung ở miền núi. C. dân số không đông. D. tốc độ gia tăng cao. Câu 10. Đầm lầy là trở ngại lớn đến phát triển kinh tế ở A. ven Thái BìnhDưong. B. đồng bằng Đông Âu. C. đồng bằng Tây Xi-bia. D. cao nguyên Trung Xi-bia. Câu 11. Phần lớn địa hình của Nhật Bản là A. cao nguyên. B. đồng bằng. C. hoang mạc. D. Đồi núi. Câu 12. Công nghiệp khai thác, chế biến gỗ ở Liên Bang Nga phát triển chủ yếu do A. tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng. B. diện tích rừng đứng đầu thế giới . C. nhiều đồng bằng, đất đai màu mỡ. D. địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn. Câu 13. Đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản là A. Xi-cô-cư. B. Hô-cai-đô. C. Kiu-xiu. D. Hôn-su.
- Câu 14. Phía Đông của Liên bang Nga giáp với A. Thái Bình Dương. B. 14 quốc gia. C. Bắc Băng Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kỳ hiện nay? A. Cơ cấu hoạt động dịch vụ rất đa dạng. B. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là du lịch. C. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP. D. Dịch vụ là sức mạnh của nền kinh tế. Câu 16. Dân cư Hoa kỳ đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam do nguyên nhân chủ yếu là A. sự thu hút của các điều kiện sinh thái. B. có nhiều đô thị mới xây dựng hấp dẫn. C. tâm lí thích dịch chuyến của người dân. D. sự dịch chuyển của phân bố công nghiệp. Câu 17. Lãnh thổ phía Nam Hoa Kỳ phần lớn nằm trong các kiểu khí hậu A. ôn đới lục địa và ôn đới hải dương. B. cận nhiệt địa trung hải và ôn đới hải dương. C. cận nhiệt địa trung hải và ôn đới lục địa. D. cận nhiệt địa trung hải và cận nhiệt hải dương. Câu 18. Sản phẩm nông nghiệp của Liên Bang Nga là A. bông. B. hướng dương. C. lạc. D. lúa gạo. Câu 19. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp của Hoa Kỳ là A. tăng tỉ trọng công nghiệp hiện đại B. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác. C. giảm tỉ trọng công nghiệp hiện đại. D. tăng tỉ trọng công nghiệp truyền thống Câu 20. Địa hình phía Tây của Liên Bang Nga chủ yếu là A. núi cao. B. cao nguyên. C. hoang mạc. D. đồng bằng. Câu 21. Dân cư đô thị chủ yếu sống ở các đô thị nhỏ và trung bình ở Liên Bang Nga nhằm A. hạn chế được những mặt tiêu cực của đô thị hóa. B. khó khăn trong việc xây dựng hạ tầng đô thị C. những tác động xấu đến môi trường. D. hạn chế việc di dân nông thôn lên thành thị. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1. Cho bảng số liệu : Trị giá xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kỳ giai đoạn 2000 – 2020( đơn vị: tỉ USD) Năm 2000 2005 2015 2020 Trị giá Xuất khẩu 1096,1 1301,6 2268,5 2148,6 a. (1 điểm).Tính tốc độ tăng trưởng xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kỳ trong thời gian trên? b. (1 điểm). Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng của xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kỳ trong thời gian trên? Câu 2. (1 điểm). Tại sao dân cư Liên Bang Nga tập trung chủ yếu ở phía Tây? ------ HẾT ------
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: ĐỊA LÍ 11 -------------------- Thời gian làm bài: 45 PHÚT (Đề thi có 2 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Số báo danh: ....... Mã đề 106 ............................................................................ Câu 1. Công nghiệp khai thác, chế biến gỗ ở Liên Bang Nga phát triển chủ yếu do A. diện tích rừng đứng đầu thế giới. B. nhiều đồng bằng, đất đai màu mỡ. C. tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng. D. địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn. Câu 2. Các tiêu cực của đô thị hóa ở Hoa Kỳ được hạn chế một phần nhờ vào việc người dân tập trung sinh sống ở các A. vùng nông thôn. B. đô thị vệ tinh. C. đô thị cực lớn. D. vùng ven đô thị. Câu 3. Địa hình của phần phía Đông nước Nga là A. đồng bằng và vùng trũng. B. đồi thấp và đồng bằng. C. núi và cao nguyên. D. có dãy già U-ran. Câu 4. Công nghiệp chế biến chiếm phần lớn giá trị xuất khẩu của Hoa Kì là do A. có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. B. ít tài nguyên khoáng sản để khai thác. C. công nghiệp khai thác chậm phát triển. D. trình độ phát triển công nghiệp cao. Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản? A. Tỉ lệ người già ngày càng gia tăng. B. Phần lớn dân ở các đô thị ven biển. C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số cao. D. Nhật Bản là một nước đông dân. Câu 6. Đảo lớn nằm ở phía bắc của Nhật Bản là A. Hôn-su. B. Kiu-xiu. C. Xi-cô-cư. D. Hô-cai-đô. Câu 7. Khó khăn lớn nhất trong phát triển nông nghiệp của Liên Bang Nga là A. phần lớn lãnh thổ có khí hậu lạnh giá. B. địa hình nhiều núi, cao nguyên. C. đất đai kém màu mỡ. D. quỹ đất nông nghiệp ít. Câu 8. Thế mạnh về thủy điện của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Vùng phía Tây. B. Vùng phía Đông. C. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai. D. Vùng Trung tâm và vùng A-la-xca. Câu 9. Địa hình hiểm trở là trở ngại lớn đến phát triển kinh tế của Liên Bang Nga ở A. đồng bằng Tây Xi-bia. B. phía tây. C. phía đông. D. đồng bằng Đông Âu. Câu 10. Thế mạnh về thủy điện của Liên Bang Nga tập trung chủ yếu ở vùng nào? A. Vùng phía Bắc. B. Vùng phía Đông. C. Vùng phía Nam. D. Vùng phía Tây. Câu 11. Phần lớn lãnh thổ của Nhật Bản nằm trong đới khí hậu là A. ôn đới. B. xích đạo. C. nhiệt đới. D. hàn đới. Câu 12. Dân cư Nga tập trung đông đúc ở A. đồng bằng Đông Âu. B. vùng Đông Xi-bia.
- C. đồng bằng Tây Xi-bia. D. cao nguyên Trung Xi-bia. Câu 13. Nền công nghiệp của Hoa Kỳ có đặc điểm nào sau đây? A. Sử dụng công cụ thủ công. B. Chỉ có công nghiệp khai khoáng. C. Có năng suất thấp. D. Trình độ công nghệ cao. Câu 14. Phía Bắc của Liên bang Nga giáp với A. Thái Bình Dương. B. 14 quốc gia. C. Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương. Câu 15. Vùng phía Đông Hoa Kỳ có địa hình A. bồn địa. B. cao nguyên. C. hệ thống núi trẻ Coocdie. D. dãy núi già A-pa-lat. Câu 16. Thuận lợi của dân nhập cư đến Hoa Kỳ không phải chủ yếu là mang lại A. lực lượng lao động. B. nguồn tri thức. C. sức khỏe. D. nguồn vốn. Câu 17. Lãnh thổ phía Bắc Hoa Kỳ phần lớn nằm trong các kiểu khí hậu A. cận nhiệt địa trung hải và ôn đới lục địa. B. ôn đới lục địa và ôn đới hải dương. C. cận nhiệt địa trung hải và ôn đới hải dương. D. cận nhiệt địa trung hải và cận nhiệt hải dương. Câu 18. Dân số Hoa Kỳ đông thứ mấy thế giới? A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 19. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Liên Bang Nga là một cường quốc văn hóa? A. Có nhiều công trình kiến trúc, văn học, nghệ thuật giá trị. B. Là nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên vũ trụ. C. Nghiên cứu cơ bản rất mạnh, tỉ lệ người biết chữ rất cao. D. Có nhiều nhà bác học thiên tài và nổi tiếng khắp thế giới. Câu 20. Sản phẩm nông nghiệp của Liên Bang Nga là A. lúa gạo. B. thuốc lá. C. lúa mì. D. cà phê. Câu 21. Cơ cấu cây trồng vật nuôi của Liên Bang Nga đa dạng là do sự phân hóa A. địa hình và khí hậu. B. địa hình và nguồn nước. C. khí hậu và sinh vật. D. địa hình và sinh vật. II. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1. Cho bảng số liệu : Trị giá xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kỳ giai đoạn 2000 – 2020( đơn vị: tỉ USD) Năm 2000 2005 2015 2020 Trị giá Xuất khẩu 1096,1 1301,6 2268,5 2148,6 a. (1 điểm)Tính tốc độ tăng trưởng xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kỳ trong thời gian trên? b. (1 điểm)Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng của xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kỳ trong thời gian trên? Câu 2. (1 điểm)Tại sao dân cư Liên Bang Nga tập trung chủ yếu ở phía Tây? ---HẾT---
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: ĐỊA LÍ 11 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 2 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Số báo danh: ....... Mã đề 107 ............................................................................ Câu 1. Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là A. tập trung ở miền núi. B. cơ cấu dân số già. C. tốc độ gia tăng cao. D. dân số không đông. Câu 2. Đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản là A. Hôn-su. B. Kiu-xiu. C. Xi-cô-cư. D. Hô-cai-đô. Câu 3. Dân cư Hoa kỳ đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam do nguyên nhân chủ yếu là A. có nhiều đô thị mới xây dựng hấp dẫn. B. sự dịch chuyển của phân bố công nghiệp. C. tâm lí thích dịch chuyến của người dân. D. sự thu hút của các điều kiện sinh thái. Câu 4. Công nghiệp khai thác, chế biến gỗ ở Liên Bang Nga phát triển chủ yếu do A. tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng. B. nhiều đồng bằng, đất đai màu mỡ. C. diện tích rừng đứng đầu thế giới . D. địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn. Câu 5. Phía Đông của Liên bang Nga giáp với A. Ấn Độ Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Thái Bình Dương. D. 14 quốc gia. Câu 6. Công nghiệp chế biến của Hoa Kì chiếm tỉ trọng rất cao trong cơ cấu ngành công nghiệp là do A. công nghiệp khai thác chậm phát triển. B. trình độ phát triển công nghiệp cao. C. ít tài nguyên khoáng sản để khai thác. D. có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. Câu 7. Cơ cấu cây trồng vật nuôi của Liên Bang Nga đa dạng là do sự phân hóa A. địa hình và khí hậu. B. địa hình và nguồn nước. C. khí hậu và sinh vật. D. địa hình và sinh vật. Câu 8. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp của Hoa Kỳ là A. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác. B. tăng tỉ trọng công nghiệp hiện đại C. tăng tỉ trọng công nghiệp truyền thống D. giảm tỉ trọng công nghiệp hiện đại. Câu 9. Ngành kinh tế đóng vai trò chủ đạo trong nền kinh tế Liên bang Nga là A. trồng trọt. B. chăn nuôi . C. công nghiệp. D. dịch vụ. Câu 10. Nền nông nghiệp của Hoa Kỳ có đặc điểm nào sau đây? A. Có năng suất thấp. B. Năng suất cao. C. Có quy mô nhỏ. D. Sử dụng công cụ thủ công. Câu 11. Lãnh thổ phía Nam Hoa Kỳ phần lớn nằm trong các kiểu khí hậu A. ôn đới lục địa và ôn đới hải dương. B. cận nhiệt địa trung hải và ôn đới lục địa. C. cận nhiệt địa trung hải và ôn đới hải dương. D. cận nhiệt địa trung hải và cận nhiệt hải dương.
- Câu 12. Sản phẩm nông nghiệp của Liên Bang Nga là A. lạc. B. lúa gạo. C. bông. D. hướng dương. Câu 13. Phần lớn địa hình của Nhật Bản là A. đồng bằng. B. đồi núi. C. hoang mạc. D. cao nguyên. Câu 14. Cư dân đầu tiên trên vùng đất Hoa Kỳ là A. Người Anh Điêng. B. Người lai. C. Người Châu Phi. D. Người Châu Âu. Câu 15. Vùng phía Tây Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là A. đồng bằng ven biển Đại Tây Dương. B. đồng bằng châu thổ lớn. C. núi già A-pa-lát. D. hệ thống núi trẻ Coocdie. Câu 16. Khó khăn lớn nhất trong phát triển nông nghiệp của Liên Bang Nga là A. địa hình có nhiều núi, cao nguyên. B. quỹ đất nông nghiệp ít. C. đất đai kém màu mỡ. D. phần lớn lãnh thổ có khí hậu lạnh giá. Câu 17. Đầm lầy là trở ngại lớn đến phát triển kinh tế ở A. ven Thái BìnhDưong. B. cao nguyên Trung Xi-bia. C. đồng bằng Đông Âu. D. đồng bằng Tây Xi-bia. Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kỳ hiện nay? A. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là du lịch. B. Dịch vụ là sức mạnh của nền kinh tế. C. Cơ cấu hoạt động dịch vụ rất đa dạng. D. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP. Câu 19. Thế mạnh về thủy điện của Liên Bang Nga tập trung chủ yếu ở vùng A. Vùng phía Nam. B. Vùng phía Tây. C. Vùng phía Đông. D. Vùng phía Bắc. Câu 20. Địa hình phía Tây của Liên Bang Nga chủ yếu là A. đồng bằng. B. núi cao. C. hoang mạc. D. cao nguyên. Câu 21. Dân cư đô thị chủ yếu sống ở các đô thị nhỏ và trung bình ở Liên Bang Nga nhằm A. hạn chế được những mặt tiêu cực của đô thị hóa. B. khó khăn trong việc xây dựng hạ tầng đô thị C. những tác động xấu đến môi trường. D. hạn chế việc di dân nông thôn lên thành thị. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1. Cho bảng số liệu : Trị giá xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kỳ giai đoạn 2000 – 2020( đơn vị: tỉ USD) Năm 2000 2005 2015 2020 Trị giá Xuất khẩu 1096,1 1301,6 2268,5 2148,6 a. ( 1,0 đ).Tính tốc độ tăng trưởng xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kỳ trong thời gian trên? b. ( 1,0 đ).Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng của xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kỳ trong thời gian trên? Câu 2. ( 1,0 đ).Tại sao dân cư Liên Bang Nga tập trung chủ yếu ở phía Tây? ------ HẾT ------
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: ĐỊA LÍ 11 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 2 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Số báo danh: ....... Mã đề 108 ............................................................................ I. TRẮC NGHIỆM ( 7điểm ). Chọn đáp án đúng nhất Câu 1. Đảo lớn nằm ở phía bắc của Nhật Bản là A. Hô-cai-đô. B. Kiu-xiu. C. Hôn-su. D. Xi-cô-cư. Câu 2. Phía Bắc của Liên bang Nga giáp với A. Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Ấn Độ Dương. D. 14 quốc gia. Câu 3. Thế mạnh về thủy điện của Liên Bang Nga tập trung chủ yếu ở vùng A. Vùng phía Đông. B. Vùng phía Nam. C. Vùng phía Bắc. D. Vùng phía Tây. Câu 4. Lãnh thổ phía Bắc Hoa Kỳ phần lớn nằm trong các kiểu khí hậu A. cận nhiệt địa trung hải và ôn đới hải dương. B. cận nhiệt địa trung hải và cận nhiệt hải dương. C. ôn đới lục địa và ôn đới hải dương. D. cận nhiệt địa trung hải và ôn đới lục địa. Câu 5. Sản phẩm nông nghiệp của Liên Bang Nga là A. lúa mì. B. thuốc lá. C. lúa gạo. D. cà phê. Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản? A. Nhật Bản là một nước đông dân. B. Phần lớn dân ở các đô thị ven biển. C. Tỉ lệ người già ngày càng gia tăng. D. Tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số cao. Câu 7. Dân cư Nga tập trung đông đúc ở A. đồng bằng Đông Âu. B. vùng Đông Xi-bia. C. cao nguyên Trung Xi-bia. D. đồng bằng Tây Xi-bia. Câu 8. Phần lớn lãnh thổ của Nhật Bản nằm trong đới khí hậu là A. hàn đới. B. nhiệt đới. C. xích đạo. D. ôn đới. Câu 9. Thuận lợi của dân nhập cư đến Hoa Kỳ không phải chủ yếu là mang lại A. nguồn vốn. B. sức khỏe. C. nguồn tri thức. D. lực lượng lao động. Câu 10. Thế mạnh về thủy điện của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Vùng phía Tây. B. Vùng Trung tâm và vùng A-la-xca. C. Vùng phía Đông. D. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai. Câu 11. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Liên Bang Nga là một cường quốc văn hóa? A. Nghiên cứu cơ bản rất mạnh, tỉ lệ người biết chữ rất cao. B. Là nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên vũ trụ. C. Có nhiều nhà bác học thiên tài và nổi tiếng khắp thế giới. D. Có nhiều công trình kiến trúc, văn học, nghệ thuật giá trị. Câu 12. Địa hình của phần phía Đông nước Nga là A. có dãy già U-ran. B. đồng bằng và vùng trũng. C. đồi thấp và đồng bằng. D. núi và cao nguyên. Câu 13. Khó khăn lớn nhất trong phát triển nông nghiệp của Liên Bang Nga là A. phần lớn lãnh thổ có khí hậu lạnh giá.
- B. đất đai kém màu mỡ. C. quỹ đất nông nghiệp ít. D. địa hình nhiều núi, cao nguyên. Câu 14. Vùng phía Đông Hoa Kỳ có địa hình A. bồn địa. B. hệ thống núi trẻ Coocdie. C. cao nguyên. D. dãy núi già A-pa-lat. Câu 15. Dân số Hoa Kỳ đông thứ mấy thế giới? A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 16. Công nghiệp chế biến chiếm phần lớn giá trị xuất khẩu của Hoa Kì là do A. ít tài nguyên khoáng sản để khai thác. B. trình độ phát triển công nghiệp cao. C. công nghiệp khai thác chậm phát triển. D. có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. Câu 17. Các tiêu cực của đô thị hóa ở Hoa Kỳ được hạn chế một phần nhờ vào việc người dân tập trung sinh sống ở các A. vùng nông thôn. B. đô thị cực lớn. C. đô thị vệ tinh. D. vùng ven đô thị. Câu 18. Nền công nghiệp của Hoa Kỳ có đặc điểm nào sau đây? A. Trình độ công nghệ cao. B. Chỉ có công nghiệp khai khoáng. C. Sử dụng công cụ thủ công. D. Có năng suất thấp. Câu 19. Địa hình hiểm trở là trở ngại lớn đến phát triển kinh tế của Liên Bang Nga ở A. phía tây. B. đồng bằng Đông Âu. C. đồng bằng Tây Xi-bia. D. phía đông. Câu 20. Công nghiệp khai thác, chế biến gỗ ở Liên Bang Nga phát triển chủ yếu do A. nhiều đồng bằng, đất đai màu mỡ. B. địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn. C. diện tích rừng đứng đầu thế giới. D. tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng. Câu 21. Cơ cấu cây trồng vật nuôi của Liên Bang Nga đa dạng là do sự phân hóa A. địa hình và khí hậu. C. khí hậu và sinh vật. B. địa hình và nguồn nước. D. địa hình và sinh vật. II. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1. Cho bảng số liệu : Trị giá xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kỳ giai đoạn 2000 – 2020( đơn vị: tỉ USD) Năm 2000 2005 2015 2020 Trị giá Xuất khẩu 1096,1 1301,6 2268,5 2148,6 a. ( 1,0 đ). Tính tốc độ tăng trưởng xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kỳ trong thời gian trên? . b.( 1,0 đ).Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng của xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kỳ trong thời gian trên? Câu 2. ( 1,0 đ). Tại sao dân cư Liên Bang Nga tập trung chủ yếu ở phía Tây ------ HẾT ------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn