intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH MÔN: ĐỊA LÝ 12 Thời gian làm bài : 45 Phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 04 trang)   Ề CHÍNH THỨC                          Đ     Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ............. Mã đề 124 Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có tỉ trọng diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực thấp nhất Đồng bằng Sông Hồng? A. Hà Nam. B. Bắc Ninh. C. Vĩnh Phúc. D. Hải Dương. Câu 2. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2016 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2005 2007 2013 2016 Khai thác 1 987,9 2 074,5 2 803,8 3 163,3 Nuôi trồng 1 478,9 2 124,6 3 215,9 3 640,6 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng với sản lượng thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016? A. Khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng. B. Khai thác và nuôi trồng đều tăng. C. Nuôi trồng tăng nhiều hơn khai thác. D. Tổng sản lượng thủy sản tăng 1,96 lần. Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng với thành phần kinh tế Nhà nước ở nước ta? A. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm. B. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế. C. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP. D. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt. Câu 4. Vùng có năng suất lúa cao nhất ở nước ta là A. Đông Nam Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 5. Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu sử dụng lao động phân theo khu vực kinh tế nước ta (Đơn vị: %) Năm 2009 2019 Nông, lâm, thủy sản 53,9 35,3 Công nghiệp, xây dựng 20,3 29,2 Dịch vụ 25,8 35,5 Nhận xét nào sau đây đúng nhất với bảng số liệu trên? A. Tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp, xây dựng giảm. B. Tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh, công nghiệp, xây dựng giảm. C. Cơ cấu sử dụng lao động chuyển dịch theo hướng tích cực nhưng còn chậm. D. Tỉ trọng lao động khu vực nông, lâm, thủy sản cao nhất. Câu 6. Lao động của lĩnh vực nông - lâm - ngư nghiệp có đặc điểm nào sau đây? A. tỉ trọng cao nhất. B. Chiếm tỉ trọng thấp nhất. C. Chiếm tỉ trọng cao nhất và đang tăng. D. Chiếm tỉ trọng cao nhất và đang giảm. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có hai khu kinh tế cửa khẩu? A. Sơn La. B. Lạng Sơn. C. An Giang. D. Cao Bằng. Mã đề 124 Trang 4/5
  2. Câu 8. Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta là A. các khu công nghiệp tập trung và vùng chuyên canh được hình thành. B. tỉ trọng của công nghiệp chế biến tăng, công nghiệp khai thác giảm. C. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế và các lĩnh vực kinh tế then chốt. D. nhiều hoạt động dịch vụ mới ra đời và hình thành các vùng động lực. Câu 9. Căn cứ vào bản đồ Thủy sản (năm 2007) ở Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hai tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác cao nhất nước ta? A. Cà Mau, Bình Định. B. Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu C. Bình Thuận, Bình Định D. Kiên Giang, Cà Mau. Câu 10. Trong quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước thì lực lượng lao động trong các khu vực kinh tế ở nước ta sẽ chuyển dịch theo hướng A. Tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp, xây dựng. B. Tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp. C. Giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ và nông nghiệp. D. Tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ. Câu 11. Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta trong thời gian qua là A. nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng. B. nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn. C. nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội. D. thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh. Câu 12. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay? A. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ. B. Đẩy mạnh phát triển ở tất cả các ngành công nghiệp. C. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt. D. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm. Câu 13. Cho bảng số liệu TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP)THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA ( Đơn vị : tỉ đồng) Năm 2000 2005 2010 2012 2014 Nông-lâm-ngư nghiệp 108 536 175 084 396 600 623 800 697 000 Công nghiệp-xây dựng 162 220 343 807 693 300 1 089 400 1 307 900 Dịch vụ 171 070 319 003 792 000 1 209 500 1 537 100 (Nguồn niên giám thống kê Việt nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Giá trị sản xuất của khu vực công nghiệp tăng 8,1 lần. B. Giá trị sản xuất của khu vực nông-lâm-ngư nghiệp nhỏ nhất. C. Giá trị sản xuất của các khu vực kinh tế đều tăng. D. Giá trị sản xuất của khu vực dịch vụ tăng chậm nhất. Câu 14. Điều kiện tự nhiên nào sau đây tạo thuận lợi cho nước ta phát triển nhiều loại cây công nghiệp? A. Nguồn nước dồi dào, có nhiều loại đất thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp. B. Khí hậu có sự phân hóa, có nhiều loại đất thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp. C. Nhiều cao nguyên bằng phẳng, đất đai màu mỡ thuận lợi cho trồng cây công nghiệp. D. Địa hình đa dạng, khí hậu có sự phân hóa thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp. Câu 15. Cho biểu đồ: CƠ CẤU GDP THÀNH PHẦN KINH TẾ NGOÀI NHÀ NƯỚC CỦA NƯỚC TA Mã đề 124 Trang 4/5
  3. (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu GDP thành phần kinh tế ngoài Nhà nước của nước ta năm 2017 so với năm 2010? A. Kinh tế cá thể tăng, kinh tế tư nhân giảm. B. Kinh tế tập thể giảm, kinh tế tư nhân giảm. C. Kinh tế tập thể tăng, kinh tế cá thể giảm. D. Kinh tế tư nhân tăng, kinh tế tập thể giảm. Câu 16. Hai nguồn cung cấp thịt chủ yếu ở nước ta hiện nay là A. lợn và gia cầm. B. lợn và bò thịt. C. gia cầm và trâu. D. bò thịt và trâu. Câu 17. Đông Nam Bộ có thể phát triển mạnh cả cây công nghiệp lâu năm và cây công nghiệp hằng năm, vì A. có diện tích đất đỏ badan và đất xám phù sa cổ. B. có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến nhất nước. C. có khí hậu nhiệt đới ẩm mang tính chất cận xích đạo. D. nguồn lao động dồi dào, có truyền thống kinh nghiệm. Câu 18. Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nước là A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận. C. Duyên hải NamTrung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết 2 vùng chuyên canh cao su lớn ở nước ta? A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên. Câu 20. Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018 (Đơn vị: Nghìn người) Tỉnh Thái Bình Thanh Hóa Bình Thuận Vĩnh Long Số dân 1793,2 3558,2 1239,2 1051,8 Số dân thành thị 188,6 616,1 487,7 178,8 (Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị trong dân số của các tỉnh năm 2018? A. Thái Bình cao hơn Bình Thuận. B. Bình Thuận thấp hơn Thanh Hóa. C. Thanh Hóa thấp hơn Vĩnh Long. D. Vĩnh Long cao hơn Thái Bình. Câu 21. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nghề tôm ở nước ta phát triển mạnh trong những năm trở lại đây? A. Giá trị thương phẩm cao, công nghiệp chế biến phát triển. B. Thị trường xuất khẩu được mở rộng, hiệu quả ngày càng cao. Mã đề 124 Trang 4/5
  4. C. Chính sách đầu tư phát triển nuôi trồng thủy sản của nhà nước. D. Điều kiện nuôi thuận lợi, kĩ thuật nuôi ngày càng được cải tiến. Câu 22. Dân số nước ta tăng nhanh không mang lại hệ quả nào sau đây? A. Lao động bổ sung hàng năm nhiều. B. Thị trường tiêu thụ rộng. C. Nguồn lao động dồi dào. D. Chất lượng cuộc sống được nâng lên. Câu 23. Hạn chế trong chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta thời gian qua là A. tốc độ chuyển dịch còn chậm. B. tỉ trọng công nghiệp - xây dựng thấp. C. tỉ trọng dịch vụ giảm và chưa ổn định. D. tỉ trọng nông - lâm - ngư nghiệp giảm liên tục. Câu 24. Cho biểu đồ: DIỆN TÍCH LÚA CÁC MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2018 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích lúa các mùa vụ của nước ta năm 2018 so với năm 2010? A. Lúa mùa tăng, lúa đông xuân tăng. B. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân tăng. C. Lúa hè thu và thu đông giảm, lúa mùa tăng. D. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng. Câu 25. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nhằm A. hạ nhanh tỉ lệ tăng dân số ở khu vực này. B. phát huy truyền thống sản xuất của người dân. C. phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng. D. tăng dần tỉ lệ dân thành thị trong cơ cấu dân số. Câu 26. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục trang 15, các đô thị ở Bắc Trung Bộ có số dân từ 20 đến 50 vạn người là A. Vinh, Đồng Hới B. Huế, Vinh C. Thanh Hóa, Huế. D. Vinh, Thanh Hóa. Câu 27. Giải pháp chủ yếu và lâu dài để giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị ở nước ta là A. phát triển và mở rộng mạng lưới đô thị. B. ngăn chặn dân cư nông thôn vào thành phố. C. giảm tỉ suất gia tăng dân số nông thôn. D. đa dạng hóa hoạt động kinh tế nông thôn. Câu 28. Nhận định nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở khu vực II (Công nghiệp-xây dựng)? A. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác. B. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến và công nghiệp khai thác . C. giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến, tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác. D. giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến và công nghiệp khai thác. Câu 29. Ý nghĩa chủ yếu nhất của việc thu hút đầu tư nước ngoài để phát triển công nghiệp ở nước ta là A. giải quyết vấn đề thất nghiệp, thiếu việc đang gay gắt. Mã đề 124 Trang 4/5
  5. B. tăng nguồn hàng xuất khẩu để tăng nguồn thu ngoại tệ. C. hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật. D. tăng tích lũy vốn cho nền kinh tế. Câu 30. Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành A. tác động mạnh mẽ đến các ngành kinh tế khác. B. mang lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội. C. có thế mạnh lâu dài dựa vào nguồn lực sẵn có. D. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài. ------ HẾT ------ Mã đề 124 Trang 4/5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2