intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hải Phòng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hải Phòng” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hải Phòng

  1. SỞ GD ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: Địa lí, Lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh:…………………………………... SBD:………………………….Mã đề: 001 PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 29: Biểu hiện nào sau đây thể hiện dân cư nước ta phân bố chưa hợp lý? A. Nhiều dân tộc sinh sống trên lãnh thổ. B. Dân số tăng nhanh ở khu vực đồng bằng. C. Quy mô dân số lớn và còn tăng nhanh. D. Mật độ dân số các vùng chênh lệch lớn. Câu 30: Các đô thị lớn của nước ta tập trung chủ yếu ở A. đồng bằng. B. trung du. C. miền núi. D. cao nguyên. Câu 31: Những đổi mới đầu tiên của nước ta được thực hiện trong lĩnh vực A. nông nghiệp. B. công nghiệp C. xây dựng D. dịch vụ. Câu 32: Vùng cây ăn quả lớn nhất cả nước là A. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ C. Trung du miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Miền Trung và Tây Nguyên. Câu 33: Cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây công nghiệp hàng năm ở nước ta? A. Cà phê. B. Cao su. C. Đậu tương. D. Hồ tiêu. Câu 34: Nguồn cung cấp thịt chủ yếu của nước ta từ những nguồn nào? A. Trâu và bò. B. Dê và ngựa. C. Lợn và bò. D. Lợn và gia cầm. Câu 35: Sản phẩm nào sau đây thuộc công nghiệp chế biến thủy, hải sản? A. Đường mía. B. Cà phê. C. Xay xát. D. Nước mắm. Câu 36: Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất cả nước là A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận. C. Ven biển Miền Trung. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 37: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1? A. Thái Nguyên. B. Hà Nội. C. Hạ Long. D. Hải Phòng. Câu 38: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc vùng kinh tế nào? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 39: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào ở miền Bắc có công suất trên 1000MW ? A. Na Dương. B. Uông Bí. C. Phả Lại. D. Ninh Bình. Câu 40: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất? A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Đắk Lắk. D. Lâm Đồng. Câu 41: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có sản lượng thủy sản khai thác lớn hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng? A. Kiên Giang. B. Cà Mau. C. An Giang. D. Bạc Liêu. Câu 42: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Đà Nẵng không có ngành công nghiệp nào sau đây? A. Cơ khí. B. Dệt may. C. Chế biến nông sản. D. Điện tử. Câu 43: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trong các trung tâm công nghiệp sau đây, trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất lớn nhất?
  2. A. Long Xuyên. B. Cần Thơ. C. Vũng Tàu. D. Sóc Trăng Câu 44: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện Bản Vẽ đang được xây dựng trên sông nào? A. Sông Đà. B. Sông Gâm. C. Sông Cả. D. Sông Chu. Câu 45: Phát biểu nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay? A. Số lượng đông và tăng nhanh. B. Phân bố tập trung ở khu vực đồng bằng. C. Chất lượng lao động ngày càng tăng. D. Lao động trình độ cao chiếm tỉ trọng lớn. Câu 46: Nguyên nhân nào làm cho quá trình đô thị hóa nước ta hiện nay phát triển nhanh ? A. Nước ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực. B. Nền kinh tế nước ta đang chuyển sang kinh tế thị trường. C. Quá trình công nghiệp hóa đang được đẩy mạnh. D. Nước ta thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài. Câu 47: Phát biểu nào sau đây không đúng về thành tựu của công cuộc Đổi mới ở nước ta hiện nay? A. Mức sống của dân cư rất cao. B. Tăng trưởng kinh tế khá cao. C. Lạm phát được kiểm soát tốt. D. Cơ cấu kinh tế chuyển biến. Câu 48: Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế của nước ta hiện nay mang lại ý nghĩa nào sau đây? A. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp. B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế. C. Thúc đẩy xuất khẩu lao động. D. Tăng vai trò kinh tế nhà nước. Câu 49: Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho nước ta phát triển ngành chăn nuôi? A. Nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ. B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. C. Địa hình đồi núi, nhiều đồng cỏ . D. Cơ sở thức ăn được đảm bảo. Câu 50: Biện pháp nào quan trọng để có thể nâng cao giá trị sản xuất thuỷ sản? A. Tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt. B. Đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến. C. Hiện đại hoá các phương tiện, tăng cường đánh bắt xa bờ. D. Tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến. Câu 51: Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta đang có sự chuyển dịch do A. lao động phân bố đồng đều. B. đầu tư trong nước dồi dào. C. chính sách công nghiệp hóa. D. cơ sở hạ tầng rất hiện đại. Câu 52: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa dạng? A. Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ngày càng sâu. B. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao. C. Nguồn nguyên, nhiên liệu phong phú, dồi dào. D. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất. Câu 53: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người đạt trên 50 kg/người? A. Lai Châu. B. Lào Cai. C. Yên Bái. D. Sơn La. Câu 54: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nhận xét nào không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước phân theo thành phần kinh tế? A. Tỉ trọng khu vực Nhà nước giảm . B. Tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước tăng. C. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng. D. Khu vực Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất. Câu 55: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Nghìn ha)
  3. Năm 1990 2010 2018 Hàng năm 542,0 797,6 565,6 Lâu năm 657,3 2010,5 2212,5 (Nguồn: SGK Địa 12; Niên giám Thống kê 2018) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng cây công nghiệp của nước ta qua các năm? A. Diện tích cây hàng năm giảm. C. Diện tích cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm . B. Diện tích cây lâu năm giảm. D. Diện tích cây hàng năm nhỏ hơn cây lâu năm. Câu 56: Cho biểu đồ: CƠ CẤU DÂN SỐ THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA (Nguồn: Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta qua các năm? A. Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị đều giảm đi. B. Tỉ lệ dân nông thôn nhỏ hơn tỉ lệ dân thành thị. C. Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị đều tăng lên. D. Tỉ lệ dân nông thôn lớn hơn tỉ lệ dân thành thị. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA NĂM 2019 (Đơn vị:%) Ngành Nông – lâm – ngư Công nghiệp – xây Dịch vụ nghiệp dựng Tỉ trọng 23,9 34,5 41,6 (Nguồn: Cổng thông tin điện tử Ngân hàng Nhà nước Việt Nam) Dựa vào bảng số liệu, vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2019. Câu 2: Dân số gia tăng nhanh gây hậu quả như thế nào tới phát triển kinh tế xã hội của nước ta? Câu 3: Tại sao Đồng bằng sông Hồng có nhiều khu công nghiệp tập trung? -------------HẾT ---------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam khi làm bài
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0