intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

5
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 Thời gian: 45 Phút; (không kể thời gian phát đề) (Đề có 4 trang) Họ tên: ............................................................... Lớp: ................... Mã đề 001 PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1: Cơ sở để phân chia các ngành công nghiệp chế biến nông - lâm - thủy sản thành các phân ngành là A. công dụng của sản phẩm. B. đặc điểm sử dụng lao động. C. giá trị kinh tế - xã hội. D. nguồn gốc nguyên liệu. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp Vũng Tàu không có ngành nào sau đây? A. Hóa chất. B. Đóng tàu. C. Điện tử. D. Nhiệt điện. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất lớn nhất miền Bắc? A. Phả Lại. B. Ninh Bình. C. Uông Bí. D. Na Dương. Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết kênh Phụng Hiệp nối Cà Mau với địa điểm nào sau đây? A. U Minh. B. Năm Căn. C. Vị Thanh. D. Ngã Bảy. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ hoạt động khai thác vàng có ở tỉnh nào sau đây? A. Phú Yên. B. Khánh Hòa. C. Quảng Nam. D. Ninh Thuận. Câu 6: Chuyên môn hóa sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ chủ yếu dựa vào điều kiện thuận lợi nào sau đây? A. Dân có kinh nghiệm chinh phục tự nhiên. B. Đất cát pha ở các đồng bằng ven biển. C. Đất feralit màu mỡ ở vùng đồi trước núi. D. Có một số cơ sở công nghiệp chế biến. Câu 7: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay là A. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. tạo thêm nhiều việc làm, nâng cao đời sống nhân dân. C. hạn chế du canh, du cư, tạo tập quán canh tác mới cho đồng bào dân tộc D. khai thác hiệu quả tài nguyên, tạo nhiều sản phẩm hàng hóa Câu 8: Cho bảng số liệu: LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2009 – 2019 (Đơn vị: Nghìn người) Năm 2009 2013 2017 2019 Khu vực I 24606,0 24399,3 21458,7 18831,4 Khu vực II 9561,6 11086,0 14104,5 16456,7 Khu vực III 13576,0 16722,5 18145,1 19371,1 (Nguồn: Niên giám thống kê 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng lao động phân theo khu vực kinh tế nước ta giai đoạn 2009 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Cột. C. Tròn. D. Miền. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây thuộc cấp quốc gia? A. TP. Hồ Chí Minh. B. Vũng Tàu.
  2. C. Nha Trang. D. Lạng Sơn. Câu 10: Ý nghĩa lớn nhất của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa. B. nâng cao đời sống cho người dân tại chỗ. C. đẩy nhanh quá trình đô thị hóa nông thôn. D. thúc đẩy công nghiệp chế biến phát triển. Câu 11: Hạn chế lớn nhất đối với việc phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là A. thiếu kinh nghiệm. B. thiếu nguyên liệu. C. cơ sở vật - chất kĩ thuật chưa đồng bộ. D. chất lượng nguồn lao động còn hạn chế. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Thanh Hóa. B. Thái Nguyên. C. Phúc Yên. D. Hạ Long. Câu 13: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LÚA CỦA MI-AN-MA VÀ PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2015 2017 2019 2020 2021 Mi-an-ma 28127,2 27255,4 26269,7 25982,5 26274,7 Phi-lip-pin 18296,7 18549,6 18932,1 19708,0 20091,5 (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với sản lượng lúa của Mi-an-ma và Phi-lip-pin, giai đoạn 2015 - 2021? A. Mi-an-ma giảm liên tục. B. Mi-an-ma giảm không liên tục. C. Phi-lip-pin tăng không liên tục. D. Phi-lip-pin giảm và Mi-an-ma tăng. Câu 14: Đường dây tải điện siêu cao áp 500 KV Bắc - Nam nối hai địa điểm nào sau đây? A. Hòa Bình - Phú Lâm. B. Hòa Bình - Cà Mau. C. Lạng Sơn - Cà Mau D. Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 15: Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng đồng bằng sông Hồng? A. Giáp Vịnh Bắc Bộ (Biển Đông). B. Giáp vùng trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ. C. Giáp với Thượng Lào. D. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm. Câu 16: Đồng bằng sông Hồng là sản phẩm bồi tụ phù sa của hệ thống sông nào sau đây? A. hệ thống sông Hồng và sông Cầu. B. hệ thống sông Hồng và sông Thương. C. hệ thống sông Hồng và sông Lục Nam. D. hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển? A. Hà Nội. B. Đà Lạt. C. Nha Trang. D. Cần Thơ. Câu 18: Cho biểu đồ:
  3. CƠ CẤU TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 (Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi cơ cấu trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của Bru- nây, giai đoạn 2015 - 2021? A. Tỉ trọng xuất khẩu giảm liên tục. B. Tỉ trọng nhập khẩu tăng liên tục. C. Tỉ trọng xuất khẩu giảm không liên tục. D. Tỉ trọng nhập khẩu giảm, xuất khẩu tăng. Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Xê Xan. B. Vĩnh Sơn. C. Yaly. D. Đrây Hling. Câu 20: Các nhà máy nhiệt điện ở phía Bắc nước ta hoạt động chủ yếu dựa vào nguồn nhiên liệu nào sau đây? A. Than. B. Dầu nhập nội. C. Khí đốt. D. Năng lượng mới. Câu 21: Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng nổi bật nhất trong phát triển hoạt động kinh tế nào sau đây? A. Thủy điện. B. Khai thác khoáng sản. C. Sản xuất lương thực. D. Kinh tế biển. Câu 22: Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. hoạt động chế biến hải sản đa dạng. B. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá. C. có nhiều loài cá quý, loài tôm mực. D. liền kề với các ngư trường lớn. Câu 23: Phương án nào sau đây là nguyên nhân quan trọng nhất làm cho ngành sản xuất rượu, bia, nước giải khát của nước ta phân bố chủ yếu ở các đô thị lớn? A. Lao động đồng, giá nhân công rẻ. B. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật hiện đại. C. Thị trường tiêu thụ tại chỗ rộng lớn. D. Dễ quản lý, kiểm soát và dễ xuất khẩu. Câu 24: Việc hình thành cơ cấu nông lâm ngư nghiệp vùng Bắc Trung Bộ có ý nghĩa lớn nhất là A. tạo nên các sản phẩm thế mạnh của vùng. B. giúp hình thành các mô hình sản xuất mới. C. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động. D. tạo nên thế liên hoàn trong phát triển kinh tế. Câu 25: Cơ cấu kinh tế theo ngành của Đồng bằng sông Hồng đang chuyển dịch theo xu hướng A. tăng tỉ trọng khu vực II và III; giảm tỉ trọng khu vực I. B. tăng tỉ trọng khu vực I; giảm tỉ trọng khu vực II và III. C. tăng tỉ trong khu vực III; giảm tỉ trọng khu vực I và II. D. tăng tỉ trọng khu vực I và II; giảm tỉ trọng khu vực III. Câu 26: Nguyên nhân chủ yếu để Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn Bắc Trung Bộ trong
  4. khai thác hải sản là A. tất cả các tỉnh đều giáp biển. B. có các điều kiện hải văn thuận lợi. C. có nhiều ngư trường rộng lớn. D. có nhiều vũng, vịnh, đầm phá. Câu 27: Cho biểu đồ tổng sản phẩm trong nước (GDP) của nước ta Biểu đồ thể hiện A. Tốc độ tăng trưởng sản phẩm trong nước theo ngành kinh tế nước ta B. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo thành phần kinh tế nước ta C. Tốc độ tăng trưởng sản phẩm trong nước theo thành phần kinh tế nước ta D. Quy mô tổng sản phẩm trong nước theo thành phần kinh tế nước ta Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm Cần Thơ không có ngành nào sau đây? A. Đường sữa, bánh kẹo. B. Rượu, bia, nước giải khát. C. Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều. D. Sản phẩm chăn nuôi. PHẦN TỰ LUẬN:(3 điểm) Câu 1 (1 điểm) Tại sao Trung du miền núi Bắc Bộ có thể phát triển các cây cận nhiệt và ôn đới? Câu 2 (2 điểm) Trình bày vấn đề hình thành cơ cấu Nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ Lưu ý: Học sinh được sử dụng Atlat Việt Nam khi làm bài ----- HẾT ------
  5. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 Thời gian : 45 Phút; (không kể thời gian phát đề) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp: ................... Mã đề 002 PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1: Hạn chế lớn nhất đối với việc phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là A. cơ sở vật - chất kĩ thuật chưa đồng bộ. B. thiếu kinh nghiệm. C. chất lượng nguồn lao động còn hạn chế. D. thiếu nguyên liệu. Câu 2: Cho biểu đồ: CƠ CẤU TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 (Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi cơ cấu trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của Bru- nây, giai đoạn 2015 - 2021? A. Tỉ trọng nhập khẩu giảm, xuất khẩu tăng. B. Tỉ trọng xuất khẩu giảm liên tục. C. Tỉ trọng nhập khẩu tăng liên tục. D. Tỉ trọng xuất khẩu giảm không liên tục. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Thanh Hóa. B. Thái Nguyên. C. Hạ Long. D. Phúc Yên. Câu 4: Cơ sở để phân chia các ngành công nghiệp chế biến nông - lâm - thủy sản thành các phân ngành là A. công dụng của sản phẩm. B. nguồn gốc nguyên liệu. C. đặc điểm sử dụng lao động. D. giá trị kinh tế - xã hội. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất lớn nhất miền Bắc? A. Uông Bí. B. Phả Lại. C. Na Dương. D. Ninh Bình. Câu 6: Nguyên nhân chủ yếu để Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn Bắc Trung Bộ trong khai thác hải sản là A. có nhiều ngư trường rộng lớn. B. có nhiều vũng, vịnh, đầm phá. C. tất cả các tỉnh đều giáp biển. D. có các điều kiện hải văn thuận lợi. Câu 7: Cho bảng số liệu:
  6. SẢN LƯỢNG LÚA CỦA MI-AN-MA VÀ PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2015 2017 2019 2020 2021 Mi-an-ma 28127,2 27255,4 26269,7 25982,5 26274,7 Phi-lip-pin 18296,7 18549,6 18932,1 19708,0 20091,5 (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với sản lượng lúa của Mi-an-ma và Phi-lip-pin, giai đoạn 2015 - 2021? A. Phi-lip-pin giảm và Mi-an-ma tăng. B. Mi-an-ma giảm liên tục. C. Mi-an-ma giảm không liên tục. D. Phi-lip-pin tăng không liên tục. Câu 8: Việc hình thành cơ cấu nông lâm ngư nghiệp vùng Bắc Trung Bộ có ý nghĩa lớn nhất là A. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động. B. tạo nên các sản phẩm thế mạnh của vùng. C. giúp hình thành các mô hình sản xuất mới. D. tạo nên thế liên hoàn trong phát triển kinh tế. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm Cần Thơ không có ngành nào sau đây? A. Rượu, bia, nước giải khát. B. Đường sữa, bánh kẹo. C. Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều. D. Sản phẩm chăn nuôi. Câu 10: Đường dây tải điện siêu cao áp 500 KV Bắc - Nam nối hai địa điểm nào sau đây? A. Hòa Bình - Cà Mau. B. Lạng Sơn - Cà Mau C. Hòa Bình - Phú Lâm. D. Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết kênh Phụng Hiệp nối Cà Mau với địa điểm nào sau đây? A. U Minh. B. Vị Thanh. C. Năm Căn. D. Ngã Bảy. Câu 12: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay là A. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. hạn chế du canh, du cư, tạo tập quán canh tác mới cho đồng bào dân tộc C. tạo thêm nhiều việc làm, nâng cao đời sống nhân dân. D. khai thác hiệu quả tài nguyên, tạo nhiều sản phẩm hàng hóa Câu 13: Cho biểu đồ tổng sản phẩm trong nước (GDP) của nước ta Biểu đồ thể hiện A. Tốc độ tăng trưởng sản phẩm trong nước theo thành phần kinh tế nước ta B. Quy mô tổng sản phẩm trong nước theo thành phần kinh tế nước ta
  7. C. Tốc độ tăng trưởng sản phẩm trong nước theo ngành kinh tế nước ta D. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo thành phần kinh tế nước ta Câu 14: Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng nổi bật nhất trong phát triển hoạt động kinh tế nào sau đây? A. Thủy điện. B. Kinh tế biển. C. Khai thác khoáng sản. D. Sản xuất lương thực. Câu 15: Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng đồng bằng sông Hồng? A. Giáp Vịnh Bắc Bộ (Biển Đông). B. Giáp với Thượng Lào. C. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm. D. Giáp vùng trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ. Câu 16: Cơ cấu kinh tế theo ngành của Đồng bằng sông Hồng đang chuyển dịch theo xu hướng A. tăng tỉ trọng khu vực I và II; giảm tỉ trọng khu vực III. B. tăng tỉ trong khu vực III; giảm tỉ trọng khu vực I và II. C. tăng tỉ trọng khu vực II và III; giảm tỉ trọng khu vực I. D. tăng tỉ trọng khu vực I; giảm tỉ trọng khu vực II và III. Câu 17: Ý nghĩa lớn nhất của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. thúc đẩy công nghiệp chế biến phát triển. B. đẩy nhanh quá trình đô thị hóa nông thôn. C. phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa. D. nâng cao đời sống cho người dân tại chỗ. Câu 18: Phương án nào sau đây là nguyên nhân quan trọng nhất làm cho ngành sản xuất rượu, bia, nước giải khát của nước ta phân bố chủ yếu ở các đô thị lớn? A. Dễ quản lý, kiểm soát và dễ xuất khẩu. B. Lao động đồng, giá nhân công rẻ. C. Thị trường tiêu thụ tại chỗ rộng lớn. D. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật hiện đại. Câu 19: Chuyên môn hóa sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ chủ yếu dựa vào điều kiện thuận lợi nào sau đây? A. Dân có kinh nghiệm chinh phục tự nhiên. B. Đất feralit màu mỡ ở vùng đồi trước núi. C. Đất cát pha ở các đồng bằng ven biển. D. Có một số cơ sở công nghiệp chế biến. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây thuộc cấp quốc gia? A. Lạng Sơn. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Nha Trang. D. Vũng Tàu. Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp Vũng Tàu không có ngành nào sau đây? A. Điện tử. B. Hóa chất. C. Đóng tàu. D. Nhiệt điện. Câu 22: Các nhà máy nhiệt điện ở phía Bắc nước ta hoạt động chủ yếu dựa vào nguồn nhiên liệu nào sau đây? A. Dầu nhập nội. B. Năng lượng mới. C. Khí đốt. D. Than. Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển? A. Nha Trang. B. Đà Lạt. C. Hà Nội. D. Cần Thơ. Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
  8. A. Đrây Hling. B. Yaly. C. Xê Xan. D. Vĩnh Sơn. Câu 25: Cho bảng số liệu: LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2009 – 2019 (Đơn vị: Nghìn người) Năm 2009 2013 2017 2019 Khu vực I 24606,0 24399,3 21458,7 18831,4 Khu vực II 9561,6 11086,0 14104,5 16456,7 Khu vực III 13576,0 16722,5 18145,1 19371,1 (Nguồn: Niên giám thống kê 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng lao động phân theo khu vực kinh tế nước ta giai đoạn 2009 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Cột. C. Miền. D. Tròn. Câu 26: Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. liền kề với các ngư trường lớn. B. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá. C. có nhiều loài cá quý, loài tôm mực. D. hoạt động chế biến hải sản đa dạng. Câu 27: Đồng bằng sông Hồng là sản phẩm bồi tụ phù sa của hệ thống sông nào sau đây? A. hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình. B. hệ thống sông Hồng và sông Lục Nam. C. hệ thống sông Hồng và sông Thương. D. hệ thống sông Hồng và sông Cầu. Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ hoạt động khai thác vàng có ở tỉnh nào sau đây? A. Khánh Hòa. B. Phú Yên. C. Quảng Nam. D. Ninh Thuận. PHẦN TỰ LUẬN:(3 điểm) Câu 1 (1 điểm) Tại sao Trung du miền núi Bắc Bộ có thể phát triển các cây cận nhiệt và ôn đới? Câu 2 (2 điểm) Trình bày vấn đề hình thành cơ cấu Ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ Lưu ý: Học sinh được sử dụng Atlat Việt Nam khi làm bài ----- HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12
  9. Thời gian: 45 Phút; (không kể thời gian phát đề) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp: ................... Mã đề 003 PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Hạ Long. B. Thái Nguyên. C. Thanh Hóa. D. Phúc Yên. Câu 2: Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng đồng bằng sông Hồng? A. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm. B. Giáp vùng trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ. C. Giáp Vịnh Bắc Bộ (Biển Đông). D. Giáp với Thượng Lào. Câu 3: Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng nổi bật nhất trong phát triển hoạt động kinh tế nào sau đây? A. Kinh tế biển. B. Sản xuất lương thực. C. Khai thác khoáng sản. D. Thủy điện. Câu 4: Đồng bằng sông Hồng là sản phẩm bồi tụ phù sa của hệ thống sông nào sau đây? A. hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình. B. hệ thống sông Hồng và sông Thương. C. hệ thống sông Hồng và sông Cầu. D. hệ thống sông Hồng và sông Lục Nam. Câu 5: Hạn chế lớn nhất đối với việc phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là A. chất lượng nguồn lao động còn hạn chế. B. thiếu nguyên liệu. C. cơ sở vật - chất kĩ thuật chưa đồng bộ. D. thiếu kinh nghiệm. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Yaly. B. Xê Xan. C. Đrây Hling. D. Vĩnh Sơn. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ hoạt động khai thác vàng có ở tỉnh nào sau đây? A. Ninh Thuận. B. Khánh Hòa. C. Phú Yên. D. Quảng Nam. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất lớn nhất miền Bắc? A. Na Dương. B. Ninh Bình. C. Uông Bí. D. Phả Lại. Câu 9: Việc hình thành cơ cấu nông lâm ngư nghiệp vùng Bắc Trung Bộ có ý nghĩa lớn nhất là A. tạo nên thế liên hoàn trong phát triển kinh tế. B. giúp hình thành các mô hình sản xuất mới. C. tạo nên các sản phẩm thế mạnh của vùng. D. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động. Câu 10: Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. hoạt động chế biến hải sản đa dạng. B. có nhiều loài cá quý, loài tôm mực. C. liền kề với các ngư trường lớn. D. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá. Câu 11: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay là A. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. tạo thêm nhiều việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.
  10. C. hạn chế du canh, du cư, tạo tập quán canh tác mới cho đồng bào dân tộc D. khai thác hiệu quả tài nguyên, tạo nhiều sản phẩm hàng hóa Câu 12: Các nhà máy nhiệt điện ở phía Bắc nước ta hoạt động chủ yếu dựa vào nguồn nhiên liệu nào sau đây? A. Dầu nhập nội. B. Khí đốt. C. Năng lượng mới. D. Than. Câu 13: Ý nghĩa lớn nhất của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. đẩy nhanh quá trình đô thị hóa nông thôn. B. thúc đẩy công nghiệp chế biến phát triển. C. phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa. D. nâng cao đời sống cho người dân tại chỗ. Câu 14: Phương án nào sau đây là nguyên nhân quan trọng nhất làm cho ngành sản xuất rượu, bia, nước giải khát của nước ta phân bố chủ yếu ở các đô thị lớn? A. Thị trường tiêu thụ tại chỗ rộng lớn. B. Dễ quản lý, kiểm soát và dễ xuất khẩu. C. Lao động đồng, giá nhân công rẻ. D. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật hiện đại. Câu 15: Cho biểu đồ: CƠ CẤU TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 (Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi cơ cấu trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của Bru- nây, giai đoạn 2015 - 2021? A. Tỉ trọng nhập khẩu giảm, xuất khẩu tăng. B. Tỉ trọng xuất khẩu giảm không liên tục. C. Tỉ trọng nhập khẩu tăng liên tục. D. Tỉ trọng xuất khẩu giảm liên tục. Câu 16: Chuyên môn hóa sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ chủ yếu dựa vào điều kiện thuận lợi nào sau đây? A. Đất feralit màu mỡ ở vùng đồi trước núi. B. Dân có kinh nghiệm chinh phục tự nhiên. C. Đất cát pha ở các đồng bằng ven biển. D. Có một số cơ sở công nghiệp chế biến. Câu 17: Cho biểu đồ tổng sản phẩm trong nước (GDP) của nước ta
  11. Biểu đồ thể hiện A. Quy mô tổng sản phẩm trong nước theo thành phần kinh tế nước ta B. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo thành phần kinh tế nước ta C. Tốc độ tăng trưởng sản phẩm trong nước theo ngành kinh tế nước ta D. Tốc độ tăng trưởng sản phẩm trong nước theo thành phần kinh tế nước ta Câu 18: Cho bảng số liệu: LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2009 – 2019 (Đơn vị: Nghìn người) Năm 2009 2013 2017 2019 Khu vực I 24606,0 24399,3 21458,7 18831,4 Khu vực II 9561,6 11086,0 14104,5 16456,7 Khu vực III 13576,0 16722,5 18145,1 19371,1 (Nguồn: Niên giám thống kê 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng lao động phân theo khu vực kinh tế nước ta giai đoạn 2009 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Cột. C. Đường. D. Miền. Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp Vũng Tàu không có ngành nào sau đây? A. Điện tử. B. Đóng tàu. C. Hóa chất. D. Nhiệt điện. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây thuộc cấp quốc gia? A. TP. Hồ Chí Minh. B. Lạng Sơn. C. Nha Trang. D. Vũng Tàu. Câu 21: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LÚA CỦA MI-AN-MA VÀ PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2015 2017 2019 2020 2021 Mi-an-ma 28127,2 27255,4 26269,7 25982,5 26274,7 Phi-lip-pin 18296,7 18549,6 18932,1 19708,0 20091,5 (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với sản lượng lúa của Mi-an-ma và Phi-lip-pin, giai đoạn 2015 - 2021? A. Mi-an-ma giảm liên tục. B. Phi-lip-pin tăng không liên tục. C. Phi-lip-pin giảm và Mi-an-ma tăng. D. Mi-an-ma giảm không liên tục.
  12. Câu 22: Cơ sở để phân chia các ngành công nghiệp chế biến nông - lâm - thủy sản thành các phân ngành là A. giá trị kinh tế - xã hội. B. công dụng của sản phẩm. C. đặc điểm sử dụng lao động. D. nguồn gốc nguyên liệu. Câu 23: Đường dây tải điện siêu cao áp 500 KV Bắc - Nam nối hai địa điểm nào sau đây? A. Lạng Sơn - Cà Mau B. Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh. C. Hòa Bình - Phú Lâm. D. Hòa Bình - Cà Mau. Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm Cần Thơ không có ngành nào sau đây? A. Đường sữa, bánh kẹo. B. Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều. C. Rượu, bia, nước giải khát. D. Sản phẩm chăn nuôi. Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển? A. Nha Trang. B. Cần Thơ. C. Hà Nội. D. Đà Lạt. Câu 26: Nguyên nhân chủ yếu để Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn Bắc Trung Bộ trong khai thác hải sản là A. có nhiều ngư trường rộng lớn. B. có nhiều vũng, vịnh, đầm phá. C. có các điều kiện hải văn thuận lợi. D. tất cả các tỉnh đều giáp biển. Câu 27: Cơ cấu kinh tế theo ngành của Đồng bằng sông Hồng đang chuyển dịch theo xu hướng A. tăng tỉ trọng khu vực II và III; giảm tỉ trọng khu vực I. B. tăng tỉ trọng khu vực I và II; giảm tỉ trọng khu vực III. C. tăng tỉ trong khu vực III; giảm tỉ trọng khu vực I và II. D. tăng tỉ trọng khu vực I; giảm tỉ trọng khu vực II và III. Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết kênh Phụng Hiệp nối Cà Mau với địa điểm nào sau đây? A. Vị Thanh. B. Năm Căn. C. Ngã Bảy. D. U Minh. PHẦN TỰ LUẬN:(3 điểm) Câu 1 (1 điểm) Tại sao Trung du miền núi Bắc Bộ có thể phát triển các cây cận nhiệt và ôn đới? Câu 2 (2 điểm) Trình bày vấn đề phát triển ngành nuôi trồng và đánh bắt hải sản ở Nam Trung Bộ. Lưu ý: Học sinh được sử dụng Atlat Việt Nam khi làm bài ----- HẾT ------
  13. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12. Thời gian: 45 Phút; (không kể thời gian phát đề) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp: ................... Mã đề 004 PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1: Cơ sở để phân chia các ngành công nghiệp chế biến nông - lâm - thủy sản thành các phân ngành là A. nguồn gốc nguyên liệu. B. công dụng của sản phẩm. C. đặc điểm sử dụng lao động. D. giá trị kinh tế - xã hội. Câu 2: Đồng bằng sông Hồng là sản phẩm bồi tụ phù sa của hệ thống sông nào sau đây? A. hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình. B. hệ thống sông Hồng và sông Thương. C. hệ thống sông Hồng và sông Cầu. D. hệ thống sông Hồng và sông Lục Nam. Câu 3: Cho biểu đồ tổng sản phẩm trong nước (GDP) của nước ta Biểu đồ thể hiện A. Quy mô tổng sản phẩm trong nước theo thành phần kinh tế nước ta B. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo thành phần kinh tế nước ta C. Tốc độ tăng trưởng sản phẩm trong nước theo ngành kinh tế nước ta D. Tốc độ tăng trưởng sản phẩm trong nước theo thành phần kinh tế nước ta Câu 4: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LÚA CỦA MI-AN-MA VÀ PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2015 2017 2019 2020 2021 Mi-an-ma 28127,2 27255,4 26269,7 25982,5 26274,7 Phi-lip-pin 18296,7 18549,6 18932,1 19708,0 20091,5 (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với sản lượng lúa của Mi-an-ma và Phi-lip-pin, giai đoạn 2015 - 2021? A. Phi-lip-pin giảm và Mi-an-ma tăng. B. Phi-lip-pin tăng không liên tục. C. Mi-an-ma giảm không liên tục. D. Mi-an-ma giảm liên tục.
  14. Câu 5: Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng đồng bằng sông Hồng? A. Giáp vùng trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ. B. Giáp Vịnh Bắc Bộ (Biển Đông). C. Giáp với Thượng Lào. D. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm. Câu 6: Phương án nào sau đây là nguyên nhân quan trọng nhất làm cho ngành sản xuất rượu, bia, nước giải khát của nước ta phân bố chủ yếu ở các đô thị lớn? A. Thị trường tiêu thụ tại chỗ rộng lớn. B. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật hiện đại. C. Lao động đồng, giá nhân công rẻ. D. Dễ quản lý, kiểm soát và dễ xuất khẩu. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển? A. Nha Trang. B. Hà Nội. C. Cần Thơ. D. Đà Lạt. Câu 8: Việc hình thành cơ cấu nông lâm ngư nghiệp vùng Bắc Trung Bộ có ý nghĩa lớn nhất là A. giúp hình thành các mô hình sản xuất mới. B. tạo nên các sản phẩm thế mạnh của vùng. C. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động. D. tạo nên thế liên hoàn trong phát triển kinh tế. Câu 9: Nguyên nhân chủ yếu để Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn Bắc Trung Bộ trong khai thác hải sản là A. tất cả các tỉnh đều giáp biển. B. có nhiều vũng, vịnh, đầm phá. C. có các điều kiện hải văn thuận lợi. D. có nhiều ngư trường rộng lớn. Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm Cần Thơ không có ngành nào sau đây? A. Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều. B. Đường sữa, bánh kẹo. C. Rượu, bia, nước giải khát. D. Sản phẩm chăn nuôi. Câu 11: Chuyên môn hóa sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ chủ yếu dựa vào điều kiện thuận lợi nào sau đây? A. Có một số cơ sở công nghiệp chế biến. B. Dân có kinh nghiệm chinh phục tự nhiên. C. Đất cát pha ở các đồng bằng ven biển. D. Đất feralit màu mỡ ở vùng đồi trước núi. Câu 12: Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. có nhiều loài cá quý, loài tôm mực. B. hoạt động chế biến hải sản đa dạng. C. liền kề với các ngư trường lớn. D. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá. Câu 13: Đường dây tải điện siêu cao áp 500 KV Bắc - Nam nối hai địa điểm nào sau đây? A. Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh. B. Lạng Sơn - Cà Mau C. Hòa Bình - Cà Mau. D. Hòa Bình - Phú Lâm. Câu 14: Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng nổi bật nhất trong phát triển hoạt động kinh tế nào sau đây? A. Thủy điện. B. Khai thác khoáng sản. C. Sản xuất lương thực. D. Kinh tế biển. Câu 15: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay là A. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. tạo thêm nhiều việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.
  15. C. hạn chế du canh, du cư, tạo tập quán canh tác mới cho đồng bào dân tộc D. khai thác hiệu quả tài nguyên, tạo nhiều sản phẩm hàng hóa Câu 16: Ý nghĩa lớn nhất của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. thúc đẩy công nghiệp chế biến phát triển. B. nâng cao đời sống cho người dân tại chỗ. C. đẩy nhanh quá trình đô thị hóa nông thôn. D. phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây thuộc cấp quốc gia? A. Nha Trang. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Vũng Tàu. D. Lạng Sơn. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết kênh Phụng Hiệp nối Cà Mau với địa điểm nào sau đây? A. Vị Thanh. B. Ngã Bảy. C. U Minh. D. Năm Căn. Câu 19: Cơ cấu kinh tế theo ngành của Đồng bằng sông Hồng đang chuyển dịch theo xu hướng A. tăng tỉ trọng khu vực II và III; giảm tỉ trọng khu vực I. B. tăng tỉ trọng khu vực I và II; giảm tỉ trọng khu vực III. C. tăng tỉ trọng khu vực I; giảm tỉ trọng khu vực II và III. D. tăng tỉ trong khu vực III; giảm tỉ trọng khu vực I và II. Câu 20: Cho bảng số liệu: LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2009 – 2019 (Đơn vị: Nghìn người) Năm 2009 2013 2017 2019 Khu vực I 24606,0 24399,3 21458,7 18831,4 Khu vực II 9561,6 11086,0 14104,5 16456,7 Khu vực III 13576,0 16722,5 18145,1 19371,1 (Nguồn: Niên giám thống kê 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng lao động phân theo khu vực kinh tế nước ta giai đoạn 2009 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Miền. C. Tròn. D. Đường. Câu 21: Hạn chế lớn nhất đối với việc phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là A. cơ sở vật - chất kĩ thuật chưa đồng bộ. B. thiếu nguyên liệu. C. chất lượng nguồn lao động còn hạn chế. D. thiếu kinh nghiệm. Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Xê Xan. B. Đrây Hling. C. Vĩnh Sơn. D. Yaly. Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ hoạt động khai thác vàng có ở tỉnh nào sau đây? A. Phú Yên. B. Khánh Hòa. C. Ninh Thuận. D. Quảng Nam. Câu 24: Các nhà máy nhiệt điện ở phía Bắc nước ta hoạt động chủ yếu dựa vào nguồn nhiên liệu nào sau đây? A. Khí đốt. B. Năng lượng mới. C. Dầu nhập nội. D. Than. Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp Vũng Tàu không có ngành nào sau đây? A. Đóng tàu. B. Điện tử. C. Nhiệt điện. D. Hóa chất. Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau
  16. đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Hạ Long. B. Phúc Yên. C. Thanh Hóa. D. Thái Nguyên. Câu 27: Cho biểu đồ: CƠ CẤU TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 (Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi cơ cấu trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của Bru- nây, giai đoạn 2015 - 2021? A. Tỉ trọng nhập khẩu tăng liên tục. B. Tỉ trọng nhập khẩu giảm, xuất khẩu tăng. C. Tỉ trọng xuất khẩu giảm không liên tục. D. Tỉ trọng xuất khẩu giảm liên tục. Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất lớn nhất miền Bắc? A. Uông Bí. B. Ninh Bình. C. Phả Lại. D. Na Dương. PHẦN TỰ LUẬN:(3 điểm) Câu 1 (1 điểm) Tại sao Trung du miền núi Bắc Bộ có thể phát triển các cây cận nhiệt và ôn đới? Câu 2 (2 điểm) Trình bày vấn đề phát triển du lịch biển ở Nam Trung Bộ Lưu ý: Học sinh được sử dụng Atlat Việt Nam khi làm bài ----- HẾT ------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2