intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

20
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

  1. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ – HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 7 NĂM HỌC 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 45 phút  I.  M   ục  tiêu      1 .   Kiến thức  : Kiểm tra đánh giá mức độ nhận thức của học sinh : ­ Biết đặc điểm khái quát của châu Mĩ. ­ Trình bày được đặc điểm tự nhiên, kinh tế, dân cư – xã hội khu vực Bắc Mĩ. ­ Trình bày được đặc điểm tự nhiên, kinh tế, dân cư – xã hội khu vực Trung và Nam Mĩ.  2 .    K   ỹ năng : ­ Rèn kỹ năng tính toán, tư duy, phân tích, so sánh.  3.    T hái độ     : ­ Tự chủ khi làm bài kiểm tra  ­ Có hứng thú học tập môn địa lý.  4. Năng lực ­ Năng lực trình bày,  giải quyết vấn đề, tính toán  II .   Ma tr   ận  MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Vận dụng cao Cộng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Khái  Hiểu  quát  đặc  châu Mĩ điểm  châu lục Số câu  4 4 hỏi 1,4đ 1,4đ Số  14% 14% điểm % Khu  Biết  vực  đặc  Bắc Mĩ điểm tự  nhiên,  kinh tế,  dân cư –  xã hội  khu vực  Bắc Mĩ. Số câu  11 11 hỏi 3,85đ 3,85đ Số  38,5% 38,5% 1
  2. điểm % Khu  Trình                  Giải   Phân  vực  bày đặc  thích  tích đặc  Trung  điểm tự  đặc  điểm tự  và Nam  nhiên,  điểm tự  nhiên,  Mĩ kinh tế,  nhiên,  kinh tế,  dân cư –  kinh tế,  dân cư –  xã hội  dân cư –  xã hội  khu vực  xã hội  khu vực  Trung  khu vực  Trung  và Nam  Trung  và Nam  Mĩ. và Nam  Mĩ. Mĩ. Số câu  5 6 4 15 hỏi 1,75đ 1,8đ 1,2đ 4,75đ Số  17,5% 18% 12% 47,5% điểm % Tổng số câu 11 9 6 4 30 Tổng số điểm 3,85đ 3,15đ   1,8đ 1,2đ 10 % 38,5% 31,5% 18% 12% 100% Người ra đề Tổ chuyên môn BGH Trần Thị Vân Anh Bùi Thị Thúy Hà Nguyễn Thị Thanh Huyền 2
  3. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ – HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 7 NĂM HỌC 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 45 phút Phần 1 : Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,35đ Câu 1: Nơi hẹp nhất của châu Mĩ, nối liền Thái Bình Dương và Đại Tây Dương là: A. Quốc gia Ca­na­đa B. Kênh đào Xuy­ê C. Eo đất Pa­na­ma D. Quốc gia Mê­hi­cô Câu 2: Châu lục nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây là: A. Châu Âu B. Châu Phi C. Châu Mĩ D. Châu Á Câu 3: Diên tich c ̣ ́ ủa châu Mi la: ̃ ̀ A. 40 triêu km ̣ 2 B. 46 triêu km ̣ 2 C. 42 triêu km ̣ 2 D. 44 triêu km ̣ 2 Câu 4: Trong số 4 con sông của châu Mĩ, con sông nào có lưu lượng lớn nhất? A. Sông Cô­lô­ra­đô. B. Sông Mi­xi­xi­pi. C. Sông A­ma­dôn. D. Sông Pa­ra­na. Câu 5: Hướng chuyển dịch vốn và lao động giữa các vùng ở Hoa Kì hiện nay là: A. từ phía Đông Bắc đến phía Nam và phía Tây ven Thái Bình Dương B. từ phía Đông sang phía Tây C. từ phía Nam lên phía Bắc D. từ phía Tây sang phía Đông Câu 6: Diện tích của Bắc Mĩ là: A. Hơn 30 triệu km2 B. Hơn 20 triệu km2 C. Hơn 40 triệu km2 D. Hơn 10 triệu km2 Câu 7: Cac quôc gia  ́ ́ ở Băc Mi la: ́ ̃ ̀ A. Ca­na­đa, Hoa Ki va Cô­lôm­bi­a ̀ ̀ B. Ac­hen­ti­na, Mê­hi­cô và Hoa kì C. Mê­hi­cô, Hoa Ki va Bra­xin ̀ ̀ D. Hoa ki, Ca­na­đa va Mê­hi­cô ̀ ̀ Câu 8: Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ được thông qua vào năm nào? A. 2003 B. 1993 C. 2000 D. 2002 Câu 9: Tính mật độ dân số ở Bắc Mĩ năm 2016, biết dân số là: 361.470.425 người, diện tích là: 24.710.000km2. A. 16,6 người/km2 B. 10,6 người/km2  C. 12,6 người/km2 D. 14,6 ngươi/km ̀ 2 3
  4. Câu 10: Ý nào sau đây không đúng khi nói về Khối thị trường chung Méc­cô­xua ? A. Các nước sáng lập là Bra­xin, Ác­hen­ti­na, U­ru­guay và Hoa Kì  B. Có hai nước thành viên mới là Ca na đa và Bô­li­vi­a  C. Thành lập vào cuối thập niên 80 của thế kỉ XX D. Mục tiêu là để tăng cường trao đổi thương mại và thoát khỏi sự lũng đoạn kinh tế của Hoa Kì Câu 11: Đâu không phải nguyên nhân nào làm cho nền nông nghiệp Bắc Mĩ phát triển mạnh mẽ, đạt  đến trình độ cao? A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. Trình độ khoa học kĩ thuật cao. C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn. D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú. Câu 12: Nền nông nghiệp ở Bắc Mĩ là nền nông nghiệp: A. Rộng lớn. B. Ôn đới. C. Hàng hóa. D. Công nghiệp. Câu 13: Trong 3 nước của Bắc Mĩ, nước nào có tỉ lệ lao động trong nông nghiệp cao nhất? A. Ca­na­đa. B. Hoa kì. C. Mê­hi­cô. D. Ba nước như nhau. Câu 14: Trên các sơn nguyên của Mê­hi­cô, ngoài chăn nuôi gia súc lớn, người ta còn trồng: A.  Các cây công nghiệp nhiệt đới và ngô. B. Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới. C. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới. D. Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới.  Câu 15:    Nước nào có bình quân lương thực đầu người cao nhất trong các nước Bắc Mĩ? A. Ca­na­đa. B. Hoa Kì. C. Mê­hi­cô. D. Ngang nhau. Câu 16: Xếp theo thứ tự từ Bắc xuống Nam, ở lục địa Nam Mĩ lần lượt là ba đồng bằng lớn: A. Ô­ri­nô­cô, A­ma­dôn, Pam­pa. B. Pam­pa, A­ma­dôn, La­pla­ta C. La­pla­ta, Pam­pa, A­ma­dôn. D. A­ma­dôn, La­pla­ta, Pam­pa. Câu 17: Bán hoang mạc ôn đới phát triển ở: A. Cao nguyên Pa­ta­gô­ni. B. Miền núi An­đét. C. Quần đảo Ảng­ti. D. Eo đất phía tây Trung Mĩ. Câu 18: Nơi cao nhất Nam Mĩ là đỉnh A­côn­ca­goa 6960m nằm trên: A. Dãy núi An­đét. B. Dãy Atlat. C. Dãy Hi­ma­lay­a. D. Dãy Cooc­di­e Câu 19: Xao Pao­lô là thành phố đông dân nhất Nam Mĩ, thuộc nước nào? A. Ac­hen­ti­na. B. Bra­xin. C. Vê­nê­xu­ê­la. D. Pa­ra­goay. Câu 20: Tốc độ đô thị hóa nhanh ở Trung và Nam Mĩ là hệ quả của: A. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh. B. Trình độ công nghiệp hóa cao. C. Đô thị hóa tự phát, kinh tế còn chậm phát triển. D. Đô thị hóa có quy hoạch. Phần 2 : Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,3đ Câu 21: Nơi đây được mệnh danh là lá phổi xanh của Thế  Giới, một vùng dự  trữ  sinh học quý giá, có nhiều   tiềm năng để phát triển nông nghiệp, công nghiệp và giao thông vận tải đường sông. Em hãy cho biết đó là địa  danh nào? A. Rừng A­ma­dôn B. Rừng Trường Sơn C. Sông Trường Giang D. Sông Nin Câu 22: Dân cư Trung va Nam Mi th ̀ ̃ ưa thơt  ́ ở: A. cửa sông B. sâu trong nội điạ   C. ven biên̉ D. các cao nguyên Câu 23: Đăc điêm nao sau đây  ̣ ̉ ̀ không đunǵ  vơi t́ ự nhiên Eo đât Trung Mi? ́ ̃ A. Nhiêu binh nguyên rông l ̀ ̀ ̣ ớn.  B. Nhiêu nui cao chay doc theo Eo đât. ̀ ́ ̣ ̣ ́ C. Co nhiêu nui l ́ ̀ ́ ửa hoat đông ̣ ̣ . D. Nơi tân cung cua hê thông  ̣ ̀ ̉ ̣ ́ Cooc­đi­e. 4
  5. Câu 24: Ở Nam Mĩ, đồng bằng nào la môt thao nguyên rông l ̀ ̣ ̉ ̣ ơn mênh mông? ́ A. A­ma­dôn B. La­pla­ta C. Ô­ri­nô­cô D. Pam­pa Câu 25: Biểu hiện phụ thuộc vào nước ngoài của nền kinh tế các nước Trung và Nam Mĩ là A. nợ nước ngoài quá lớn B. một số nước cố gắng phát triển sản xuất lương thực đảm bảo đủ ăn. C. nền nông nghiệp mang tính chất độc canh D. đã thành lập khối kinh tế chung Câu 26: Điểm khác biệt cơ bản của quá trình đô thị hóa ở Trung và Nam Mĩ so với Bắc Mĩ là: A. tỉ lệ dân đô thị cao B. mang tính chất tự phát  C. có nhiều đô thị mới và siêu đô thị D. tốc độ nhanh Câu 27: Trung và Nam Mĩ kéo dài từ phía bắc của chí tuyến Bắc đến 53054’N nên có đủ các đới khí hậu:    A. Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới. B. Xích đạo, nhiệt đới, cận cực, hàn đới.    C. Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đối, cực đới. D. Xích đạo, cận nhiệt đối, ôn đới, cực đới. Câu 28: Đâu không phải nguyên nhân khiến phía Tây Nam Mĩ khô hạn?    A. Núi cao. B. Ngược hướng gió.    C. Dòng biển lạnh. D. Khí hậu nóng, ẩm. Câu 29: Nơi có nhiều núi lửa và động đất thường xuất hiện ở Trung và Nam Mĩ là khu vực:    A. Quần đảo Ảng­ti. B. Vùng núi An­đét.    C. Eo đất Trung Mĩ. D. Sơn nguyên Bra­xin. Câu 30: Điểm khác biệt về địa hình giữa hai hệ thống Coóc­đi­e và An­đét là:    A. Tính chất trẻ của núi. B. Thứ tự sắp xếp địa hình.    C. Chiều rộng và độ cao của núi. D. Hướng phân bố núi. 5
  6. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ – HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 7 NĂM HỌC 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 45 phút Phần 1: Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,35đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C C C C A A D B D C D C C A A D A A B C ĐA Phần 2: Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,3đ Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A B B D A B A D C C ĐA 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0