intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tràng An, Đông Triều

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

11
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tràng An’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tràng An, Đông Triều

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ- HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TRÀNG AN NĂM HỌC 2020-2021 Môn: ĐỊA LÝ - LỚP 9 (Thời gian làm bài: 45 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất (Mỗi phương án trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1. Đông Nam Bộ không tiếp giáp với A. Lào, Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Tây Nguyên, Campuchia. D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Biển Đông. Câu 2. Trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đông Nam Bộ là A. Thủ Dầu Một. B. Biên Hòa. C. Vũng Tàu. D. TP Hồ Chí Minh. Câu 3. Trung tâm kinh tế lớn của Đồng bằng sông Cửu Long là A. Sóc Trăng. B. Cần Thơ. C. Long Xuyên. D. An Giang. Câu 4. Đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất nước ta? A. Cát Bà. B. Cái Bầu. C. Lý Sơn. D. Phú Quốc Câu 5. Vùng Đông Nam Bộ, có một nhà tù khét tiếng được Pháp và Mĩ xây dựng trên một hòn đảo để tra tấn, đày ải những chiến sĩ cách mạng nước ta có tên là A. Phú Quốc. B. Côn Đảo. C. Lý Sơn. D. Thổ Chu. Câu 6. Về vị trí địa lí, Đồng bằng sông Cửu Long giáp với A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, biển. B. Duyên hải Nam Trung Bộ, biển. C. Đông Nam Bộ, Campuchia, biển. D. Campuchia, Lào, Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 7. Cây công nghiệp nào sau đây có diện tích lớn nhất Đông Nam Bộ ? A. Cây cà phê. B. Cây cao su.
  2. C. Cây hồ tiêu. D. Cây điều. Câu 8. Tài nguyên khoáng sản nào sau đây có ý nghĩa quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ? A. Đất sét. B. Bô xit. C. Dầu khí. D. Cao lanh. Câu 9. Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. luyện kim. B. vật liệu xây dựng. C. cơ khí nông nghiệp. D. chế biến lương thực, thực phẩm. Câu 10. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển du lịch biển nước ta? A. Có nhiều bãi tắm rộng, dài, phong cảnh đẹp. B. Biển có độ sâu trung bình, rất ít thiên tai xảy ra. C. Ven bờ có rất nhiều vũng vịnh, đầm phá, cửa sông. D. Nằm gần các tuyến đường hàng hải quốc tế trên Biển Đông. Câu 11. Nguồn lợi thủy sản ven bờ có nguy cơ cạn kiệt do nguyên nhân nào sau đây? A. Không còn nơi cho cá tôm sinh sản. B. Khai thác quá mức, môi trường ô nhiễm. C. Khuyến khích khai thác thủy sản ven bờ. D. Độ mặn nước biển ven bờ ngày càng tăng lên. Câu 12. Diện tích của vùng Đông Nam Bộ là A. 39.734 km². B. 23.550 km². C. 54.475 km². D. 44.254 km². Câu 13. Vấn đề lớn nhất đáng lo ngại vào mùa khô của vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long là A. Triều cường. B. Địa hình thấp. C. Xâm nhập mặn. D. Thiếu nước tưới. Câu 14. Dựa vào Atlat trang 19,cho biết tỉnh có diện tích lúa lớn ở Đồng Bằng Sông Cửu Long là A. Cần Thơ. B. An Giang. C. Sóc Trăng. D. Đồng Tháp. Câu 15. Dựa vào Atlat trang 19,cho biết cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở vùng A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ.
  3. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du miền núi Bắc Bộ. Câu 16. Dựa vào Atlat trang 20,cho biết sản lượng thủy sản nhiều nhất ở vùng A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du miền núi Bắc Bộ. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1:( 1,0 điểm) Dựa vào Atlat trang 22, kể tên các ngành công nghiệp chế biến của trung tâm kinh tế Cà Mau. Câu 2:(2,5 điểm) Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long có những điều kiện thuận lợi nào để trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất cả nước? Câu 3:( 2,5 điểm) Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ năm 2014 (Đơn vị: %) Khu vực Nông, lâm, ngư Công nghiệp-xây dựng Dịch vụ nghiệp Đông Nam Bộ 3.9 53.4 42.7 a) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ năm 2014 b) Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét. ---Hết--- - Học sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Họ tên học sinh…………………………..…..…….lớp:……….……….SBD…………. Chữ ký giám thị:……………………………………….………………………………...
  4. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ- HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TRÀNG AN MÔN: ĐỊA LÝ 9 NĂM HỌC 2020 – 2021 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1 1 1 1 16 2 3 4 5 Đ.Án D B D B B C B C B A C A C D A B II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 - Chế biến lương thực. 1.0 điểm (1,0 điểm) - Chế biến thủy hải sản. - Chế biến sản phẩm chăn nuôi. Câu 2 * Tự nhiên: 1.5 điểm (2,5 điểm) - Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm quanh năm. - Địa hình đồng bằng. - Diện tích đất phù sa lớn (1.2 triệu ha) - Hệ thống sông ngòi,kênh rạch dày đặc. * Kinh tế-xã hội. - Lao động dồi dào, có kinh nghiệm trong sản xuất 1.0 điểm lương thực. - Đảng và Nhà nước có nhiều chính sách khuyến khích hoạt động trồng cây lương thực phát triển. - Ngành công nghiệp chế biến lương thực ngày càng phát triển. - Thị trường mở rộng (trong và ngoài nước) Câu 3 a.Vẽ biểu đồ: 1.5 điểm (2,5 điểm) Vẽ biểu đồ tròn (yêu cầu: đúng, đẹp, có chú giải, tên biểu đồ b. Nhận xét: 1.0 điểm Ngành công nghiệp – xây dựng và dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn (dẫn chứng) -Ngành nông-lâm –ngư nghiệp chiếm tỉ trọng rất nhỏ (dẫn chứng) ----------Hết----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2