intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Trưng Vương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Trưng Vương” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Trưng Vương

  1. Trường THCS Trưng Vương ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Họ và tên:…………………………... Năm học 2022 – 2023 Lớp :…..... Đề 941 Môn: Địa lý 9 Thời gian làm bài: 45 phút Lưu ý: - HS được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam và máy tính bỏ túi. - HS làm vào phiếu trả lời trắc nghiệm. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 1: Đồng bằng sông Cửu Long có tất cả bao nhiêu tỉnh/ thành phố? A. 11. B. 13. C. 15. D. 17. Câu 2: Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Đông Nam Bộ là A. dầu thô, lúa gạo, hàng tiêu dùng... B. dầu thô, thực phẩm chế biến, hàng may mặc... C. dầu thô, vật liệu xây dựng, hàng tiêu dùng... D. dầu thô, than đá, vật liệu xây dựng... Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, nhà máy thủy điện nào sau đây không thuộc Đông Nam Bộ? A. Cần Đơn. B. Thác Mơ. C. A Vương. D. Trị An. Câu 4: Cho bảng số liệu: Để thể hiện cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước năm 2014, biểu đồ phù hợp nhất là biểu đồ A. miền. B. tròn. C. đường. D. cột. Câu 5: Nhận xét nào đúng với bảng số liệu ở câu 4? A. Ngành công nghiệp – xây dựng chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP của Đông Nam Bộ và cả nước. B. Tỉ trọng ngành công nghiệp – xây dựng trong cơ cấu GDP của cả nước lớn hơn Đông Nam Bộ. C. Tỉ trọng ngành dịch vụ luôn lớn hơn ngành công nghiệp – xây dựng trong cơ cấu GDP của Đông Nam Bộ và cả nước. D. Ngành nông – lâm – ngư nghiệp chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP của Đông Nam Bộ và cả nước. Câu 6: Phía bắc vùng Đồng bằng sông Cửu Long tiếp giáp với A. Campuchia. B. vịnh Thái Lan. C. biển Đông. D. Đông Nam Bộ. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết công nghiệp và xây dựng chiếm bao nhiêu % GDP của Đông Nam Bộ năm 2007? A. 28,7%. B. 65,1%. C. 6,2%. D. 24,2%. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết cửa khẩu nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ? A. Xa Mát. B. Cầu Treo. C. Bờ Y. D. Thanh Thủy. Câu 9: Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích 39 734 km2 chiếm bao nhiêu % cả nước, biết rằng diện tích đất tự nhiên cả nước là 331 212 km2. A. 12%. B. 8,3%. C. 21%. D. 3,8%. Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết ngành công nghiệp nào sau đây không có ở trung tâm công nghiệp Biên Hòa? A. dệt, may. B. luyện kim đen. C. đóng tàu. D. sản xuất giấy, xenlulô. Câu 11: Đặc điểm thủy văn nào không đúng với Đồng bằng sông Cửu Long? A. Có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. B. Có vùng nước mặn, nước lợ cửa sông, ven biển lớn. C. Có hệ thống sông lớn nhất là sông Mê Công. D. Có mạng lưới sông ngòi kém phát triển. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, sông nào không chảy trong địa phận Đồng bằng sông Cửu Long? A. Sông Tiền. B. Sông Bé. C. Sông Cửa Lớn. D. Sông Hậu. Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, để di chuyển từ Bình Phước đến Cao nguyên Mơ Nông (ĐắK Nông) thì đi theo quốc lộ A. 14. B. 13. C. 1. D. 20. Câu 14: Đông Nam Bộ nằm ở phía nào của Đồng bằng sông Cửu Long? A. bắc. B. đông bắc. C. tây. D. đông nam. Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, tỉnh/ thành phố không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. Tây Ninh. B. Tiền Giang. C. An Giang. D. Cà Mau.
  2. Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, các trung tâm công nghiệp có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là A. Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu. B. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu. C. Thủ Dầu Một, Vũng Tàu, Tân An. D. Thủ Dầu Một, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa. Câu 17: Cho bảng số liệu: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Tỉ trọng tổng mức bán lẻ hàng hóa của vùng chiếm hơn 1/3 so với cả nước và giảm liên tục. B. Tỉ trọng số lượng hành khách vận chuyển của vùng chiếm gần 1/3 cả nước, lúc tăng lúc giảm. C. Khối lượng hàng hóa vận chuyển chiếm tỉ trọng gần 1/5 cả nước. D. Năm 2002, các chỉ tiêu đều giảm tỉ trọng so với năm 2000. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Cà Mau. B. Na Dương. C. Phả Lại. D. Phú Mỹ. Câu 19: Nhóm đất mặn của Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở A. ven biển. B. Đồng Tháp Mười. C. dọc sông Tiền. D. dọc sông Hậu. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cây mía được trồng nhiều ở tỉnh nào của Đồng bằng sông Cửu Long A. Cà Mau. B. Hậu Giang. C. Bến Tre. D. Trà Vinh. Câu 21: Đặc điểm không đúng khi nói về Thành phố Hồ Chí Minh là A. luôn dẫn đầu về hoạt động xuất khẩu. B. đầu mối giao thông vận tải quan trọng. C. là trung tâm kinh tế lớn ở Đông Nam Bộ. D. giáp với Bình Phước. Câu 22: Hệ sinh thái rừng phổ biến ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. rừng rậm nhiệt đới. B. rừng thưa. C. rừng khộp. D. rừng ngập mặn. Câu 23: Tỉnh thuộc Đồng bằng sông Cửu Long và nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía nam là A. Đồng Tháp. B. Long An. C. Hậu Giang. D. An Giang. Câu 24: Biển – đảo ở Đồng bằng sông Cửu Long không có đặc điểm nào sau đây? A. Có nhiều đảo và quần đảo. B. Biển ấm, ngư trường rộng lớn. C. Nguồn hải sản phong phú. D. Có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất nước ta. Câu 25: Thương hiệu nước mắm nổi tiếng ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. Cát Hải. B. Phú Quốc. C. Phan Thiết. D. Cà Ná. Câu 26: Đặc điểm chung về khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. Khí hậu cận nhiệt đới nóng ẩm quanh năm. B. Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm quanh năm. C. Khí hậu xích đạo. D. Khí hậu cận nhiệt có mùa đông lạnh. Câu 27: Thế mạnh của Đồng bằng sông Cửu Long là A. có diện tích đất nông nghiệp lớn, chủ yếu là đất xám và đất badan. B. nằm hoàn toàn trong vùng kinh tế trọng điểm. C. vị trí thuận lợi phát triển kinh tế trên biển và trên đất liền. D. tài nguyên khoáng sản giàu có, đa dạng. Câu 28: Đâu không phải khó khăn về tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. bão thường xuyên xảy ra, gây thiệt hại lớn. B. thiếu nước ngọt vào mùa khô. C. diện tích đất phèn, đất mặn lớn. D. hiện tượng xâm nhập mặn. Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, trong cơ cấu GDP cả nước năm 2007, Đông Nam Bộ chiếm A. 50,1%. B. 32,3%. C. 65,1%. D. 28,7%. Câu 30: Phương hướng chủ yếu hiện nay để giải quyết vấn đề lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. tránh lũ. B. sống chung với lũ. C. trồng nhiều cánh rừng. D. xây dựng nhiều đê. ----------- HẾT ----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2