Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
- PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
(Đề có 02 trang)
Họ tên : ….......................................................Lớp : ……
ĐIỂM
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Chọn đáp án đúng và điền vào khung bài làm bên dưới.
Câu 1 : Tỉnh nào sau đây không nằm trong vùng Đông Nam Bộ
A. Đồng Nai. B.Tây Ninh . C.Bình Dương. D. Cần Thơ.
Câu 2. Huyện đảo thuộc vùng Đông Nam Bộ là
A.Côn Đảo. B. Phú Quý. C.Lý Sơn. D.Phú Quốc.
Câu 3: Hoạt động du lịch nào sau đây là thế mạnh của vùng đồng bằng sông Cửu Long?
A.Nghỉ dưỡng. B.Tắm biển . C. Sinh thái . D.Văn hóa.
Câu 4: Nguồn tài nguyên có trữ lượng lớn của vùng Đông Nam Bộ là
A.than . B. dầu khí. C. bô-xít. D.a-pa-tit.
Câu 5 : Ba thành phố tạo nên ba cực của tam giác phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ
A.Vũng Tàu ,Biên Hòa , Thủ Dầu Một.
B. Thủ Dầu Một ,Thành phố Hồ Chí Minh ,Biên Hòa.
C.Vũng Tàu ,Biên Hòa ,Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Vũng Tàu ,Thành phố Hồ Chí Minh ,Thủ Dầu Một .
Câu 6 : Ngành công nghiệp chiếm tỉ trong cao nhất trong cơ cấu công nghiệp của vùng đồng bằng sông
Cửu Long là
A. chế biến lương thực thực phẩm . B. khai thác nhiên liệu .
C. sản xuất vật liệu xây dựng . D. cơ khí .
Câu 7: Năm 2002 ,sản lượng lúa cả nước là 34,4 triệu tấn, đồng bằng sông Cửu Long là 17,7 triệu tấn .
Vậy tỉ lệ (%) sản lượng lúa chiếm bao nhiêu so với cả nước ?
A.50% . B.51%. C.52% . D.53%.
2
Câu 8 :Vùng Đồng Bằng sông Cửu Long có diện tích 39.734 km , số dân là 16,7 triệu người. Vậy mật độ
dân số là:
A. 435 người/ km2 . B.402 người/ km2 . C. 420 người/ km2 . D. 463 người/ km2 .
Câu 9: Lũ ở Đồng bằng Sông Cửu Long có đặc điểm
A. lên nhanh, rút nhanh . B. lũ quét, lũ bùn.
C. lên nhanh đột ngột . D. lên chậm và kéo dài nhiều tháng.
Câu 10 : Vùng kinh tế có nguồn vốn đầu tư nước ngoài lớn nhất nước là vùng
A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ.
C. Đông bằng Sông Hồng . D. Đồng bằng Sông Cửu Long.
Câu 11: Ngành kinh tế nào chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ?
A. Nông -lâm -ngư nghiệp B.Dịch vụ. C. Công nghiệp. D. Công nghiệp-xây dựng
Câu 12 : Cây công nghiệp lâu năm có diện tích lớn nhất của vùng Đông Nam bộ là
A. cà Phê. B. điều. C. cao Su. D. hồ tiêu.
Câu 13: Đông Nam Bộ gồm có bao nhiêu tỉnh, thành phố?
A. 5 B. 8 C. 7 D. 6
Câu 14. Mặt hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đông Nam Bộ là
A. dầu thô, thực phẩm chế biến, hàng may mặc. B. Hoa quả, vật liệu xây dựng.
C. cơ khí nông nghiệp, thủy sản đông lạnh. D. Gạo, thủy sản đông lạnh.
- Câu 15. Các dân tộc chủ yếu sinh sống ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long
A. Kinh, Tày, Mường, Dao. B. Kinh, Khơ-me, Chăm, Hoa.
C. Kinh, Thái, Tày, Nùng. D. Kinh, Cơ-ho, Khơ-me, Ê-đê
II. PHẦN TỰ LUẬN : (5.0 điểm)
Câu 16 : Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển kinh tế ở
vùng Đông Nam Bộ ? (2.0 đ)
Câu 17 : Chứng minh người dân Đồng bằng sông Cửu Long mùa lũ đã khai thác được những “ Lợi thế do
chính lũ hàng năm mang lại”? (1.0 đ)
Câu18: Dựa vào bảng thống kê sau: Sản lượng thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước (nghìn
tấn). (2.0 đ)
Năm 1995 2000 2002
Đồng bằng sông Cửu Long 819,2 1169,1 1354,5
Cả nước 1584,4 2250,5 2647,4
- Nhận xét Sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước qua các giai đoạn?
------ BÀI LÀM ------
I.PHẦN TRẮC NGHIÊM: (Mỗi ý đúng 0,33 điểm)
Câu 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………...