Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Phan Bội Châu, Châu Đức
lượt xem 1
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Phan Bội Châu, Châu Đức” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Phan Bội Châu, Châu Đức
- Trường THCS Phan Bội Châu Kiểm tra giữa kỳ II(2023-2024) Lớp: ………………… Môn: Địa Lí 9 Họ và tên:……………………………………… Điểm Nhận xét của giáo viên I- TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam? A. Tây Ninh B. An Giang C. Long An D. Đồng Nai Câu 2. Vùng Đông Nam Bộ có diện tích 23.550 km2. Năm 2002, dân số 10.9 triệu người. Vậy mật độ dân số là bao nhiêu? A. 364 người/km2 B. 436 người/km2 C. 463 người/km2 D. 634 người/km2 Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không đúng với Đông Nam Bộ? A. Hằng năm có nhiều bão gây thiệt hại lớn. B. Trên đất liền ít khoáng sản. C. Ô nhiễm môi trường do chất thải công nghiệp. D. Diện tích rừng tự nhiên chiếm tỉ lệ thấp. Câu 4. Ngành công nghiệp trọng điểm sử dụng nhiều lao động của vùng Đông Nam Bộ là A. khai thác nhiên liệu. B. điện sản xuất và cơ khí. C. vật liệu xây dựng và hóa chất. D. chế biến lương thực, thực phẩm. Câu 5. Vùng đồng bằng sông Cửu Long, ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao là A. chế biến lương thực, thực phẩm. B. Vật liệu xây dựng. C. sản xuất vật liệu xây dựng. D. cơ khí nông nghiệp. Câu 6. Đồng bằng sông Cửu Long không phải là nơi có A. khí hậu cận xích đạo. B. diện tích rộng lớn. C. địa hình thấp, bằng phẳng. D. khoáng sản phong phú. II- TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 7: Đông Nam Bộ có điều kiện thuận lợi gì để trở thành vùng trồng cây công nghiệp quan trọng của cả nước? (2đ) Câu 8: Trình bày điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Đồng bằng Sông Cửu Long. (2đ) Câu 9: (3đ): Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thủy sản của vùng đồng bằng Sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long và cả nước năm 2017 (đơn vị: nghìn tấn) Vùng Đồng bằng Đồng bằng Sản lượng sông Hồng sông Cửu Long Cả nước Cá biển khai thác 362.4 403.1 362.2 Cá nuôi 876.8 1025.1 1124.9 Tôm nuôi a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi của đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước năm 2017? b.Từ biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét? BÀI LÀM
- ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 306 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 59 | 7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 45 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 43 | 6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 37 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 42 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 51 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p | 41 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn