SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH GIÓT
Đề chính thức
(Đề gồm có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ - HỌC KỲ II
MÔN: GDCD – LỚP 12
Năm học 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ tên học sinh: ........................................................................Lớp: ...............
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8,0 điểm)
Câu 1. Công dân có thể thực hiện quyền tự do ngôn luận bằng cách phát biểu ý kiến nhằm xây dựng
cơ quan, trường học, địa phương mình
A. trong các cuộc họp của cơ quan. B. ở những nơi công cộng.
C. ở bất cứ nơi nào. D. ở những nơi có người tụ tập.
Câu 2. Công dân thực hiện quyền tố cáo là hình thức dân chủ nào dưới đây?
A. Dân chủ XHCN. B. Dân chủ trực tiếp. C. Dân chủ gián tiếp. D. Dân chủ đại diện.
Câu 3. Theo quy định của pháp luật, công dân không vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể
khi bắt người
A. đã chứng thực di chúc thừa kề. B. đã tham gia giải cứu nạn nhân.
C. đang tìm hiểu hoạt động tín ngưỡng. D. đang thực hiện hành vi phạm tội.
Câu 4. Hành vi nào sau đây là xâm hại đến tính mạng, sức khỏe của người khác?
A. Khống chế và bắt giữ tên trộm ở nhà mình. B. Hai võ sĩ đánh nhau trên võ đài.
C. Đánh người gây thương tích. D. Tự vệ chính đáng khi bị người khác hành hung.
Câu 5. Theo quy đnh ca pp luật, tại thời điểm tchc bầu cử, ctri vi phạm nguyên tắc bầu cử khi
A. chứng kiến việc niêm phong hòm phiếu. B. tìm hiểu thông tin ứng cử viên.
C. công khai nội dung đã viết vào phiếu bầu. D. theo dõi kết quả bầu cử.
Câu 6. Theo quy định của pháp luật, quan thẩm quyền được kiểm soát thư tín, điện thoại, điện
tín khi
A. cần phục vụ công tác điều tra. B. xác minh địa chỉ giao hàng.
C. sao lưu biên lai thu phí. D. thống kê bưu phẩm thất lạc.
Câu 7. Tự tiện vào nhà của người khác là vi phạm quyền bất khả xâm phạm về
A. nơi làm việc. B. bí mật đời tư. C. nơi cư trú. D. tự do cá nhân.
Câu 8. Tự tiện bóc mở, thu giữ, tiêu hủy thư tín của người khác là xâm phạm quyền nào dưới đây của
công dân?
A. Quyền bí mật đời tư. B. Quyền bất khả xâm phạm về ch] ở.
C. Quyền được đảm bảo an toàn nơi cư trú. D. đảm bảo an toàn thư tín, điện thoại, điện tín.
Câu 9. Theo quy định của pháp luật, hành vi nào dưới đây vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân
thể của công dân?
A. Khống chế tội phạm. B. Theo dõi nạn nhân.
C. Bắt cóc con tin. D. Đe dọa giết người.
Câu 10 Công dân được thực hiện quyền bầu cử trong trường hợp đang
A. bị tước quyền công dân. B. chấp hành hình phạt tù.
C. công tác ngoài hải đảo. D. mất năng lực hành vi dân sự.
Câu 11. Hiến pháp 2013 qui định, chủ thể có thể thực hiện quyền khiếu nại là
A. chỉ cá nhân. B. chỉ tổ chức. C. cán bộ công chức. D. cá nhân, cơ quan, tổ chức.
Câu 12. Cử tri được độc lập lựa chọn người trong danh sách ứng cử viênthực hiện nguyên tắc bầu
cử nào sau đây?
A. Bỏ phiếu kín. B. Gián tiếp. C. Được ủy quyền. D. Trung gian.
Trang 1/4- Mã đề 101
Mã đề 001
Câu 13. Ngăn cản đại biểu trình bày ý kiến của mình trong hội nghị là công dân vi phạm quyền
A. quản lí cộng đồng. B. tự do ngôn luận.
C. quản lí truyền thông. D. tự do thông tin.
Câu 14. Ai quyền ra lệnh bắt bị can, bị cáo để tạm giam khi căn cứ chứng tỏ bị can, bị cáo sẽ
gây khó khăn cho điều tra, truy tố, xét xử hoặc tiếp tục phạm tội?
A. Công an. B. Viện Kiểm sát, Tòa án. C. Giám đốc công ty. D. Thủ trưởng cơ quan đơn vị.
Câu 15. Làm chết người là hành vi xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về
A. tính mạng và sức khỏe của công dân. B. tinh thần của công dân.
C. danh dự của công dân. D. nhân phẩm của công dân.
Câu 16. phạm vi sở, quyền tham gia quản lí nhà nướchội của công dân không được thực
hiện theo cơ chế
A. dân bàn. B. dân quản lí. C. dân biết. D. dân kiểm tra.
Câu 17. Giám sát việc giải quyết khiếu nại, tố cáo tại địa phương, công dân đã thực hiện quyền tham
gia quản lí nhà nước và xã hội ở phạm vi
A. cơ sở. B. quốc gia. C. cả nước. D. lãnh thổ.
Câu 18. Bác H tham gia đóng góp ý kiến xây dựng hương ước của làng, xã. Trong trường hợp trên,
bác H đã thể hiện dân chủ theo cơ chế nào dưới đây?
A. Dân biết và thực hiện. B. Dân bàn và quyết định.
C. Dân giám sát và kiểm tra. D. Dân xây dựng và quản lý.
Câu 19. Theo quy định của pháp luật, quan thẩm quyền được thu giữ thư tín, điện thoại, điện
tín khi
A. kiểm tra hóa đơn dịch vụ. B. đính chính thông tin cá nhân.
C. thống kê bưu phẩm đã giao. D. cần chứng cứ để điều tra vụ án.
Câu 20. Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể khi
thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Truy tìm tội phạm. B. Theo dõi bị can.
C. Đầu độc tù nhân. D. Giam giữ nhân chứng.
Câu 21. Theo quy định của pháp luật, việc khám xét ch] của người nào đó được tiến hành khi đủ
căn cứ khẳng định ở đó có
A. hoạt động tôn giáo. B. tranh chấp tài sản.
C. người lạ tạm trú. D. tội phạm lẩn trốn.
Câu 22. Hành vi nào sau đây là xâm phạm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín?
A. Bóc xem các thư gửi nhầm địa chỉ. B. Đọc giùm thư cho bạn khiếm thị.
C. Kiểm tra số lượng thư trước khi gửi. D. Nhận thư không đúng tên mình gửi, trả lại cho bưu điện.
Câu 23. Cử tri nhờ người khác bỏ phiếu bầu của mình vào hòm phiếu trong bầu cử đại biểu Hội
đồng nhân dân các cấp là vi phạm nguyên tắc bầu cử nào dưới đây?
A. Bình đẳng. B. Bỏ phiếu kín. C. Phổ thông. D. Trực tiếp.
Câu 24. Người khiếu nại là
A. chỉ cá nhân. B. cơ quan, tổ chức và cá nhân.
C. chỉ những người trên 18 tuổi. D. chỉ tổ chức.
Câu 25. Theo quy định của pháp luật, việc khám xét ch] của người nào đó không được tiến hành
khi đủ căn cứ khẳng định ở đó chỉ có
A. người đang bị truy nã. B. phương tiện gây án.
C. bạo lực gia đình. D. tội phạm đang lẩn trốn.
Câu 26. Đặt điều nói xấu người khác là vi phạm quyền
A. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân. B. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
C. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm. D. tự do ngôn luận.
Câu 27. Việc ông M không cho bà K phát biểu ý kiến nhân trong cuộc họp tổ dân phố vi phạm
quyền nào dưới đây của công dân?
A. Tự do ngôn luận. B. Quản lí nhân sự.
C. Tự chủ phán quyết. D. Quản trị truyền thông
Câu 28. Bịa đặt điu xấu để huy n người khác là hành vi xâm phm quyền đưc pháp luật bảo h v
A. tinh thần của công dân. B. nhân phẩm, danh dự.
Trang 2/4 - Mã đề 001
C. thể chất của công dân. D. tính mạng và sức khỏe.
Câu 29. Ngày bầu cử diễn ra vào đúng ngày các bạn H, N, M đi học thêm môn Toán nên ba bạn đã
bàn nhau cùng đến điểm bầu cử để H ngoài trông xe, N M nhận vào viết phiếu bầu cho
nhanh. Khi o trong thấy đông người, sợ muộn học N đã nhờ ông T bỏ phiếu vào thùng giúp cả
nhóm. Thấy vậy, ông E tổ trưởng tổ bầu cử không đồng ý. Nhân lúc không ai để ý, N đã chuyển tất
cả phiếu bầu cho anh G đứng trên bỏ giúp vào hòm phiếu. Những ai dưới đây đã vi phạm nguyên tắc
bầu cử trực tiếp?
A. Anh G, ông T và N. B. Ông T, anh G và N.
C. N, H, G và ông E. D. N, H, M và anh G.
Câu 30. Tại cuộc họp bàn về việc xây dựng đường liên thôn của xã, chị M không tán thành ý kiến
của chị K đề cử chị S làm tổ trưởng tổ giám sát. Tuy nhiên, chị S vẫn được bầu làm tổ trưởng sau
đó giới thiệu người thân của mình vào tổ này nên bị Q quyết liệt phản đối. Khi đó, ông N chủ tọa
cuộc họp yêu cầu bà Q dừng phát biểu khiến bà bực tức rủ chị M bỏ họp ra về. Những ai dưới đây đã
thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội?
A. Ông N, chị M và chị S. B. Chị K, chị S, chị M và bà Q.
C. Chị K, chị M và ông N. D. Chị K, bà Q, ông N và chị M.
Câu 31. Trong lúc chị B ra ngoài, thấy điện thoại của chị báo có tin nhắn, anh C cùng phòng mở ra
đọc rồi xóa tin nhắn đó. Anh C đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?
A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, uy tín, nhân phẩm.
B. Được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
C. Được tự do lựa chọn thông tin.
D. Được bảo đảm an toàn về tài sản.
Câu 32. Chính quyền phường T tổ chức lấy ý kiến của người dân về kế hoạch xây dựng nếp sống văn
minh đô thịphân loại rác thải tại nguồn. Việc làm này góp phần thực hiện quyền tham gia quản lý
nhà nước và xã hội ở phạm vi cơ sở theo cơ chế nào dưới đây?
A. Dân giám sát. B. Dân biết. C. Dân kiểm tra. D. Dân bàn.
II. LÝ THUYẾT:(2,0 điểm)
Câu 1: Đối tượng được tham gia bầu cử ứng cử được quy định như thế nào trong Hiến pháp Luật bầu
cử?
Câu 2: Luật bầu cử quy định rất chặt chẽ những trường hợp không được thực hiện quyền này?
BÀI LÀM
I. TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng = 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ.A
Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
Đ.A
Đ.A 25 26 27 28 29 30 31 32
Câu
II: TỰ LUẬN: (2,0 Điểm)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Trang 3/4- Mã đề 101
………………………………………………………………………………...........................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………...........................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Trang 4/4 - Mã đề 001