UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS
XÃ PHU LUÔNG
MÃ ĐỀ 1
(Đề thi có 02 trang)
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II
Môn: GDCD - Lớp 6
Năm học: 2023- 2024
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:................................................................Lớp 6 .......................Điểm................
Nhận xét:…………………………………………………………………………………
ĐỀ BÀI
Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng để điền vào ô trống thích hợp
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án
Câu 1.@Những sự việc bất ngờ xảy ra, có nguy cơ đe dọa nghiêm trọng đến sức khỏe,
tính mạng, gây thiệt hại về tài sản, môi trường cho bản thân, gia đình cộng đồng
xã hội là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
A. Tình huống nguy hiểm. B. Ô nhiễm môi trường.
C. Nguy hiểm tự nhiên. D. Nguy hiểm từ xã hội.
Câu 2. Tình huống nguy hiểm từBtự nhiên làB
A.@những hiện tượng tự nhiên có thể gây tổn thất về người, tài sản.
B.@những hiện tượng xã hội có thể gây tổn thất về người, tài sản.
C.@những mối nguy hiểm xuất phát từ hành vi cố ý từ con người.
D.@những mối nguy hiểm xuất phát từ hành vi vô tình từ con người.
Câu 3. Khi gặp tình huống nguy hiểm, chúng ta cần
A. lo lắng. B. hoang mang. C. bình tĩnh. D. hốt hoảng.
Câu 4. Tình huống nào dưới đâyBkhôn g gây nguy hiểm đến con người?B
A. Bạn T lội qua suối để về nhà trong lúc trời mưa to.
B. Khu chung cư nhà bạn B đang xảy ra hỏa hoạn lớn.
C. Các bạn đang tụ tập tắm ở khu vực bãi biển cấm.
D. Bạn A được bố dạy bơi ở bể bơi của nhà văn hóa huyện.
Câu 5.@Hành động nào dưới đây biểu hiện sự tiết kiệm?
A. Chi tiêu không có kế hoạch. B. Sắp xếp thời gian biểu khoa học.@
C.@Phá hoại của công. D.@Bật điện sáng khi không ở nhà.
Câu 6. Ý kiến nào dưới đâyBkhôngđúng khi nói về tiết kiệm?
A.@Sống tiết kiệm dễ trở thành bủn xỉn, ích kỉ.
B.@Thể hiện sự quý trọng công sức bản thân và người khác.
C.@Người tiết kiệm là người biết chia sẻ, vì lợi ích chung.
D.@Tiết kiệm sẽ đem lại ý nghĩa to lớn về kinh tế.
Câu 7. Ngoài việc tiết kiệm về tiền của, theo em chúng ta cần tiết kiệm yếu tố nào
dưới đây?
A. Nhân phẩm. B. Thời gian. C. Lời nói. D. Danh dự.
Câu 8. Tiết kiệm sẽ giúp cuộc sống của chúng taB
A.:ổn định, ấm no, hạnh phúc. B. bủn xỉn và bạn bè xa lánh.
C. tiêu xài tiền bạc thoải mái. D. bạn bè trách móc cười chê.
Câu 9.@Quốc tịch là@
A. căn cứ để xác định công dân đóng thuế.
B.:căn cứ xác định công dân của nhiều nước.
C.:căn cứ xác định công dân của nước ngoài.
D.:căn cứ xác định công dân của một nước.
Câu 10.@Quc tịch là n c xác đnh công n ca mt nưc, th hin mi quan h
giữa
A.: tập thể và công dân nước đó. B.:công dân và công dân nước đó.
C. Nhà nước và công dân nước đó. D.:công dân với cộng đồng nước đó.
Câu 11.@Người nào dưới đâyBkhông:phải làBcông dân nước cộng hòa hội chủ
nghĩa Việt Nam?
A.:Trẻ em sinh ra Việt Nam cha mẹ người không quốc tịch nhưng nơi
thường trú tại Việt Nam.
B.:Người nước ngoài đã nhập quốc tịch Việt Nam.
C.:Người không quốc tịch, sống và làm việc ở Việt Nam.
D.:Trẻ em sinh ra ở Việt Nam, có mẹ là người Việt Nam và cha không rõ là ai.
Câu 12.@Để phân biệt người Việt Nam và người nước ngoài ta căn cứ vào luật
A. hôn nhân và gia đình. B.:Quốc tịch Việt Nam.
C.:đất đai. D.:trẻ em.
Phần II: Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
Vì sao trong cuộc sống mỗi con người đều cần phải tiết kiệm?
Câu 2. (3,0 điểm)
a) Em hãy phân biệt tình huống nguy hiểm từ tự nhiên tình huống nguy hiểm
từ con người? Lấy ví dụ minh họa?
b) địa phương em thường gặp mưa dông, lốc, sét. Vậy khi gặp mưa dông, lốc,
sét em sẽ làm gì để ứng phó?
Câu 3. (3,0 điểm)
Từ hôm được mẹ mua cho chiếc điện thoại để tiện liên lạc, Hùng không muốn rời
lúc nào. Ngoài những giờ học trên lớp, Hùng lại mở điện thoại lướt web, lên mạng
hội tán chuyện với bạn bè, chơi điện tử nên đã sao nhãng việc học hành. giáo
bố mẹ đã nhắc nhở nhưng Hùng vẫn không thay đổi vì cho rằng đó cách để thư giãn,
giảm bớt căng thẳng sau giờ học.
a) Em nhận xét về việc sử dụng thời gian của Hùng? Việc đó sẽ ảnh hưởng
gì đến kết quả học tập của Hùng?
b) Nếu là bạn của Hùng, em có lời khuyên gì cho Hùng?
BÀI LÀM
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................