UBND HUYN DUY XUYÊN MA TRN, BN ĐẶC TẢ, ĐỀ KIM TRA GIA K II- NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THCS TRN CAO VÂN
Môn: GIÁO DC CÔNG DÂN Lp 6
I. MA TRN.
TT
Mạch
nội
dung
Nội dung/chủ đề
Mc độ nhn thc
Tng
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
Số câu
Tng
đim
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
2
Giáo
dc kĩ
năng
sng
Bài 6: T nhân thc bn thân
6 câu
(2đ)
½
Câu
(1đ)
½
Câu
(1đ)
1 câu
(1đ)
6 câu
(2đ)
2 câu
(3đ)
5.0
Bài 8: ng phó vi các tình hung
nguy him
3 câu
(1đ)
6 câu
(2đ)
1
câu
(2đ)
9 câu
(3đ)
1 câu
(2đ)
5.0
Tng
9
½
6
½
1
1
15
3
10
T l %
30%
20%
10%
50%
50%
100%
T l chung
70%
30%
100%
100%
II. BNG ĐẶC T ĐỀ KIỂM TRA ĐNH KÌ
T
T
MẠCH
NỘI
DUNG
NỘI DUNG/
CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ
SỐ CÂU HỎI THEO MỨC Đ
NHẬN THỨC
Nhn bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
2
Giáo
dc kĩ
năng
sng
Bài 6: T
nhân thc bn
thân
Nhn bit:
-Khái niệm, ý nghĩan những việc làm để nhận thức bản thân
Thông hiu:
-Giải thích dược việc làm biết nhận thức về bản thân có ý nghĩa
như thế nào.
Vn dng cao
-Tự nhận thức bản thân qua tình huống cụ thể, chỉ ra được những việc
mình cần phải lám.
6TN
½TL
½TL
1TL
2
Bài 8: ng
phó vi các
tình hung
nguy him
Nhn bit:
-Khái niệm tình huống nguy hiểm, nhận diện các tình huống
nguy hiểm
Thông hiu:
-Nhận xét những việc làm cụ thể, thể hiện việc biết quản lí tiền
hay không biết quản lí tiền
- Chỉ ra được những việc cần làm để ứng phó với tình huống
nguy hiểm và xác định trên thực việc làm nào là gây ra tình
huống nguy hiểm
Vn dng:
-Áp dụng được những hiểu biết về cách ứng phó với những tình
huống nguy hiểm để vận dụng vào xử lý các tình huống cụ thể.
3TN
6TN
1 TL
Tổng
9TN
1/2TL
6TN
1/2TL
1TL
1TL
Tỉ lệ %
40
30
20
10
Tỉ lệ chung
70
30
ĐỀ CHÍNH THC
UBND HUYN DUY XUYÊN
TRƯNG THCS TRN CAO VÂN
(Đề gm có 02 trang)
KIM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2024-2025
Môn: GIÁO DC CÔNG DÂN Lp 6
Thi gian: 45 phút (không k thi gian giao đ)
MÃ Đ A
Họvàtên……………………………
Lớp: 6/
Đim
Lời phê của GV
I. TRC NGHIM (5 đim) Chọn phương án tr li đúng ghi vào bài làm.
Câu 1: Biết nhìn nhận, đánh giá về khả năng, thái độ, hành vi, việc làm, điểm mạnh, điểm
yếu…của bản thân được gọi là
A. thông minh. B. tự nhận thức về bản thân. C. có kĩ năng sống. D. tự trọng.
Câu 2: Tự nhận thức về bản thân sẽ giúp chúng ta
A. sống tự do và không cần phải quan tâm tới bất kì ai.
B. bình tĩnh, tự tin hơn lôi cuốn sự quan tâm của người khác.
C. để mình sống không cần dựa dẫm vào người xung quanh.
D. biết rõ những mong muốn, những khả năng, khó khăn của bản thân.
Câu 3: Tự nhận thức về bản thân là
A. biết nhìn nhận, đánh giá đúng về bản thân mình.
B. biết tư duy logic mọi tình huống trong đời sống.
C. có kĩ năng sống tốt trong mọi tình huống xảy ra.
D. sống tự trọng, biết suy nghĩ cho người xung quanh.
Câu 4: Tự nhận thức về bản thân sẽ giúp chúng ta nhận ra điểm mạnh của bản thân để phát huy,
điểm yếu để khắc phục; biết những mong muốn, những khả năng, khó khăn của bản thân để
thể
A. đặt ra mục tiêu, ra quyết định và giải quyết vấn đề phù hợp.
B. bình tĩnh, tự tin hơn mọi tình huống xảy ra trong đời sống xã hội.
C. nhìn nhận đúng và ứng phó được với tất cả người xung quanh.
D. tìm người phù hợp để giúp đỡ, hỗ trợ mình một cách tốt nhất.
Câu 5: Đây là một trong những việc chúng ta cần làm để nhận thức đúng về bản thân?
A. Quan sát phản ứng và lắng nghe nhận xét của người khác về mình.
B. Bản thân mình tự ý thức không cần phải để ý người khác nói về mình.
C. Sống nội tâm, không cần phải chia sẻ những cảm nhận của mình.
D. Nhận thấy mình giỏi thì không cần phải rèn luyện hay học hỏi gì thêm nữa.
Câu 6: Để t nhn thc bn thân hiu qu, chúng ta cn phi
A. thưng xuyên t tu dưỡng và rèn luyn. B. luôn luôn da vào kết qu người khác.
C. có s giúp đỡ của người khác. D. da vào quan h h hàng.
Câu 7: Những sự việc bất ngờ xảy ra, nguy đe dọa nghiêm trọng đến sức khỏe, tính mạng,
gây thiệt hại về tài sản, môi trường cho bản thân, gia đình và cộng đồng xã hội là nội dung của khái
niệm nào dưới đây?
A. Tình huống nguy hiểm. B. Ô nhiễm môi trường.C. Nguy hiểm tự nhiên. D. Nguy him từ xã hội.
Câu 8:Những hiện tượng tự nhiên có thể gây tổn thất về người, tài sản, môi trường, điều kiện sống
và gián đoạn các hoạt động kinh tế, xã hội là tình huống nguy hiểm từ
A. con người. B. ô nhiễm. C. tự nhiên. D. xã hội.
Câu 9:Khi gặp tình huống nguy hiểm, chúng ta cần
A. bình tĩnh. B. hoang mang. C. lo lắng. D. hốt hoảng.
Câu 10:Tình huống nào dưới đây không gây nguy hiểm đến con người?
A. Bạn A được bố dạy bơi ở bể bơi của nhà văn hóa huyện.
B. Khu chung cư nhà bạn B đang xảy ra hỏa hoạn lớn.
C. Các bạn đang tụ tập tắm ở khu vực bãi biển cấm.
D. Bạn T lội qua suối để về nhà trong lúc trời mưa to.
Câu 11:Khi phát hiện cháy nổ, hỏa hoạn xảy ra chúng ta gọi điện vào số của đội phòng cháy
chữa cháy là
A. 115. B. 113. C. 114. D. 116.
Câu 12: Hiện tượng nào dưi đây đưc coi là tình hung nguy him t t nhiên?
A. Cu h ngư dân, B. xúc tiến du lch. C. Sóng thn. D. Khc phc st l.
Câu 13:Để đảm bảo an toàn cho bản thân khi mưa dông, lốc, sét chúng ta cần tránh
A. trú dưới gốc cây, cột điện. B. tắt thiết bị điện trong nhà.
C. tìm nơi trú ẩn an toàn. D. ở nguyên trong nhà.
Câu 14: Hiện tượng nào dưi đây đưc coi là tình hung nguy him t t nhiên?
A. Cnh báo sóng thn B. ng, st l đất.
C. Cnh báo st l. D. Thủy điện x nước
Câu 15: Nội dung nào dưới đây không phải các bước để ứng phó với tình huống nguy hiểm từ
con người?
A. Nhận diện, đánh giá tình huống nguy hiểm.
B. Tìm kiếm phương án thoát khỏi tình huống nguy hiểm.
C. Lựa chọn và thực hiện phương án thoát khỏi tính huống nguy hiểm.
D. Tự nhận xét, đánh giá để tìm ra ưu – nhược điểm của bản thân.
II. TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM)
Câu 1. ( 2 đim) Có ý kiến thảo luận về ý nghĩa của tự nhận thức bản thân như sau:
- Có cái nhìn trung thực về ưu điểm, nhược điểm của mình.
- Xác định được những việc cần làm để hoàn thiện bản thân.
Em đồng ý/ không đồng ý với ý kiến nào? Vì sao?
Câu 2. ( 2 đim): Tình huống: Chiều nay, tan trường H đứng đợi m đến đón. H thấy một người
ph n l mt gii thiu là bn ca mẹ, được m nh đến đón H vì m bn mt s công việc đt
xut. H ngi lên xe của người ph n l mt, lp tc ngưi ph n phóng xe lao đi thật nhanh.
Câu hi: Em cần làm gì đ tránh gp phi tình hung trên?
Câu 3 ( 1 đim): Ngày 5/2/2025 trưng ta có t chc hi tri vi ch đề “ T hào truyn thng
Tiếp bước cha anh” em đã tham gia các hoạt động hi tri này. Em hãy chia s nhng tri nghim,
đặc điểm, kh năng mới mà em khám phá đưc bn thân.
BÀI LÀM
I. TRC NGHIỆM (5 đim) Chn phương án trả lời đúng và ghi o i m
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
II. TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………