TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN GDCD 7
TT
Chủ
đề
/Chư
ơng
Nội
dung
đơn
vị
kiến
thức
Mức
độ
đánh
giá
Tổng
Tỉ lệ % điểm
TNK
Q
Tự
Luận
Nhiều
lựa
chọn
Đúng
-Sai
Trả
Lời
Ngắn
Giáo
dc
KNS
Biết Hiểu Vận
Dụng
Biết Hiểu Vận
Dụng
Biết Hiểu Vận
Dụng
Biết Hiểu Vận
Dụng
Biết Hiểu Vận
Dụng
1Bạo
lục
học
đường
- Tình
huốn
g
BLH
Đ.
-
Biểu
hiện
của
BLH
Đ .
-
Nguy
ên
nhân
hậu
2 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 4 câu 3 câu 1 câu
60 %
quả
BLH
Đ .
2Phòn
g,
chốn
g bạo
lực
học
đườn
g
.-
Khái
niệm
bạo
lực
học
đường.
-
Nguyê
n nhân
hậu
quả.
- Cách
phòng
tránh
ứng
phó.
2 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 4 câu 2 câu 2 câu 4Đ
40%
Tổng
số
câu
4 1 1 2 2 2 1 1 1 1 8 câu 5 câu 3 câu
10Đ
100%
Tổng
Số
Điểm
0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ
Tỉ lệ
%
20% 5% 5% 10% 10% 10% 5% 5% 10% 20% 40% 30% 30%
30% 30%
II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN GDCD 7
TT
Chủ
đề
/Chươ
ng
Nội
dung
đơn vị
kiến
thức
Yêu
cầu cần
đạt
Số câu hỏi ở mức độ đánh giá
TNKQ Tự Luận
Nhiều
lựa
chọn
“Đúng
-Sai”
Trả lời
ngắn
Biết Hiểu Vận
dụng
Biết Hiểu Vận
dụng
Biết Hiểu Vận
dụng
Biết Hiểu Vận
dụng
1Bạo lực
học
đường
- Nhận
biết
tình
huống
và biểu
hiện
của
BLHĐ.
- Giải
thích
nguyên
nhân
và hậu
quả
của
BLHĐ.
Nhận
biết:
- Nêu
được
các tình
huống
BLHĐ.
- Nêu
được
biểu
hiện của
BLHĐ.
Thông
hiểu:
- Xác
đnh
được
nguyên
nn và
hậu quả
của
BLHĐ.
2 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu
2Phòng,
chống
bạo
lực học
đường
- Nhận
biết
hành vi
bạo lực
học
đường.
- Giải
thích
hậu
quả và
nguyên
nhân.
- Đề
xuất
biện
pháp
phòng
tránh.
Nhận
biết :
- Nêu
được
các biểu
hiện của
bạo lực
học
đường.
Thông
hiểu:
- Giải
thích
được
nguyên
nhân
tác hại
của bạo
lực học
đường.
- Trình
bày
được
các cách
ứng phó
trước,
trong
sau khi
bị bạo
lực học
đường.
Vận
dụng:
- Tham
2 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu
gia các
hoạt
động
tuyên
truyền
phòng,
chống
bạo lực
học
đường
do nhà
trường,
địa
phương
tổ chức.
- Phê
phán,
đu
tranh
vi
nhng
hành vi
bo lực
hc
đưng
Tổng
số câu
4 câu 1 câu 2 câu 2 câu 2 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu
Tổng
số
điểm
0.5đ 0.5đ 0.5đ
Tỉ lệ 20% 5% 10% 10% 10% 5% 5% 10% 20%