SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT
MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Môn: Giáo Dục kinh tế pháp luật - Lớp 10
Năm học: 2024 - 2025
I. MA TRẬN ĐKIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 10 (CÁNH DIỀU)
STT
Chủ đề
Dạng câu và mức độ đánh giá
Tổng
Tỷ lệ %
điểm
Dạng 2
Tự luận
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
1
Hệ thống
chính tr
nước Cộng
hòa xã hội
chủ nghĩa
Vit Nam
III.
16C
I,III.
4C
III. 2C
(a,b,c,d)
III.2C
(TL)
16
4
2
100
Tổng số câu/lệnh
16
4
8
2
16
12
2
30
Tổng sđiểm
4.0
1.0
2.0
3.0
4.0
3.0
3.0
10
Tỷ lệ %
20
30
40
30
30
100
I. ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 10
STT
Chủ đề
Yêu cu cn đạt
Mức
độ
Số câu
Đánh giá năng lực
Dạng
1
Dạng 2
Tự
luận
Tên
năng lc
TP
Chbáo
1
Hệ
thống
chính
trị nước
Cộng
hòa xã
- Nêu đưc đặc điểm, cấu trúc
nguyên tắc hoạt động của hệ
thống chính trị, bộ máy nhà nước
CHXHCN Việt Nam.
- Liệt được các nguyên tắc tổ
chức hoạt động của của bộ máy
Biết
16C
Tìm hiểu
tham
gia hoạt
động
kinh tế -
xã hội
III.Tìm hiểu các hiện ng kinh tế -
xã hội
- Nêu được đặc điểm, cấu trúc
nguyên tắc hoạt động của hệ thống
chính trị, bộ máy nhà nước CHXHCN
Vit Nam.
2
hội ch
nghĩa
Vit
Nam
nhà nước
- Nêu được chức năng, cấu tổ
chức hoạt động của Hội đồng
nhân dân và ủy ban nhân dân.
- Liệt được các nguyên tắc tổ chc
hoạt động của ca bmáy nhà nước
- Nêu được chức ng, cấu tổ chc
hoạt động của Hội đồng nhân dân
và ủy ban nhân dân.
- Chra được những biểu hiện về
sự hoạt động của hệ thống chính
trVit Nam.
- Phân biệt được các đặc điểm
nguyên tắc tổ chức bộ máy nhà
nước.
- Đánh giá được một số hoạt động
của bộ máy nhà nước trong thực
tế.
- Tích cực tham gia các hoạt động
của Hội đồng nhân dân ủy ban
nhân dân tại địa phương.
Hiểu
4C
2C
(a,b,c,d)
Điều
chỉnh
hành vi
I. Nhận thức chuẩn mực hành vi
- Ch ra được những biểu hiện về sự
hoạt động của hệ thống chính trị Vit
Nam.
- Phân biệt được các đặc điểm
nguyên tắc tchc bmáy nhà nưc.
- Đánh giá được một shoạt động của
bộ máy nhà nước trong thực tế.
- Tích cc tham gia các hoạt động của
Hội đồng nhân dânủy ban nhân dân
tại địa phương.
- Tích cc, chđộng tham gia vào
hoạt động của hthống chính trị
bằng những việc làm cthể phù
hợp .
- Phân biệt được các hoạt động cơ
bản của bộ máy nhà nưc.
- Đánh giá đưc hiệu lc, hiệu
quả trong một shoạt động của
hội đồng nhân dân.
Vận
dụng
2C
(TL)
Tìm hiểu
tham
gia hoạt
động
kinh tế -
xã hội
III. Tham gia hoạt đng kinh tế - xã hội
- Tích cc, chđộng tham gia vào hoạt
động của hthống chính trị bằng
những việc làm cụ thphù hợp .
- Phân biệt được các hoạt động cơ bản
của bộ máy nhà nước.
- Đánh giá được hiệu lực, hiệu quả
trong một số hoạt động của hội đồng
nhân dân.
3
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN GIÁO DỤC KT VÀ PL - LỚP 10
Thi gian làm bài : 45 Phút; không kể thời gian giao đề
Đề KT chính thức
ề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5,0đ)
Câu 1: Một trong những nguyên tắc trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước Cng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là gì?
A. Tập trung dân chủ. B. Tập trung quan liêu.
C. Dân chủ và tự do. D. Dân chủ và thói quen.
Câu 2: Đâu không phải là nguyên tắc chức và hoạt động của bộ máy nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
A. Đảng quản lý toàn xã hội. B. Đảng lãnh đạo nhà nước.
C. Tập trung dân chủ. D. Pháp chế xã hội chủ nghĩa.
Câu 3: Một trong các chức năng của Hội đồng nhân dân là gì?
A. Quyết định tặng thưởng huân huy chương nhà nước.
B. Thc hiện các nhiệm vụ do Mật trận tổ quốc giao.
C. Quyết định các vấn đề của địa phương do luật định.
D. Chấp hành các nghị quyết ca Ủy ban nhân dân.
Mã đề
00100001
4
Câu 4: H thng chính tr nước Cng hòa xã hi ch nghĩa Việt Nam hot đng da trên mt trong các nguyên tc nào dưới đây?
A. Đảm bảo tính pháp quyền. B. Tự do, tự nguyện.
C. Bình đẳng và tập trung. D. Phổ thông đầu phiếu.
Câu 5: Trong hệ thống chính trị Việt Nam, Đảng Cộng sản Việt Nam vừa là một bộ phận của hệ thống chính trị, đồng thời là tổ chức
giữ vai trò
A. thc hiện chức năng hành pháp. B. quản lý nhà nước và xã hội.
C. lãnh đạo của cả hthống chính trị. D. thc hiện chức năng tư pháp.
Câu 6: Nguyên tắc quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân đòi hỏi các cơ quan, cán bộ, công chức viên chức trong bộ máy nhà nước
phải đặt dưới sự
A. chỉ định của nhân dân. B. ủy quyền của nhân dân.
C. giám sát của nhân dân. D. chỉ huy của nhân dân.
Câu 7: Chủ tịch Quốc hội của nước ta hiện nay là ai?
A. Vương Đình Huệ B. Nguyễn Thị Kim Ngân
C. Nguyễn Thị Thanh D. Trần Thanh Mẫn
Câu 8: Việc làm nào dưới đây th hin trách nhim ca công dân trong xây dng và hoàn thin h thng chính tr Vit Nam?
A. Chia sẻ mọi thông tin. B. Tham gia bầu cử.
C. Che giấu tội phạm. D. Duy trì mọi tập quán.
Câu 9: Nội dung nào dưới đây không thể hiện đặc điểm hoạt động của TAND?
A. TAND xét xử tập thể B. TAND xét xử theo ý kiến nhân dân.
C. TAND xét xử công khai D. TAND có thể xét xử kín.
Câu 10: Cơ quan hành chính cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là:
A. Chủ tich nước. B. Chính phủ.
C. Quc hi. D. Đoàn thanh niên
Câu 11: Đối với bộ máy nhà nước ta, quyền lực nhà nước được phân chia thành quyền lập pháp, hành pháp và
5
A. tư pháp. B. chính sách. C. truy tố. D. xét xử.
Câu 12: Xét về mặt tổ chức, Thanh tra chính phủ là cơ quan
A. trên bB. ngang bộ C. sau bộ. D. dưới b
Câu 13: Chính phủ làm việc theo chế độ tập thể và quyết định theo
A. mệnh lệnh. B. đa số. C. cấp trên. D. ủy quyền.
Câu 14: Cơ quan nào ở nước ta thực hiện quyền tư pháp?
A. Uỷ ban nhân dân B. Quốc Hội
C. Toà án nhân dân D. Thớng chính phủ
Câu 15: Trong b máy nhà nưc Cng hòa xã hi ch nghĩa Việt Nam, cơ quan nào dưới đây thực hin quyn lp hiến, lp pháp?
A. Quc Hi. B. Tòa án nhân dân.
C. Chính phủ. D. Chủ tịch nưc.
Câu 16: Hội đồng nhân dân không có chức năng nào dưới đây?
A. Quyết định các biện pháp hỗ trợ an sinh xã hội ca địa phương.
B. Giám sát việc giải quyết khiếu nại tố cáo tại địa phương.
C. Xây dựng chiến lược phát triển kinh tế của địa phương.
D. Đề nghị làm hoặc sa đi Hiến pháp.
Câu 17: Ch th nào dưới đây thay mặtc Cng hoà hi ch nghĩa Việt Nam v đối nội và đối ngoi, thống lĩnh lực lượng
trang nhân dân?
A. Tổng bí thư. B. Thớng chính phủ.
C. Chủ tịch nước. D. Chủ tịch Quốc hội.
Câu 18: Cơ quan hành chính nhà nước địa phương là
A. hội đồng nhân dân. B. mặt trận tổ quốc.
C. cơ quan giám sát. D. ủy ban nhân dân.