Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Can
lượt xem 3
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Can” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Can
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CAN NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên thí sinh:............................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: (2 điểm) Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NaOH, NaCl, NaI, KNO3 Câu 2: (1 điểm) Viết phương trình chứng minh: a) Clo có tính oxi hóa. b) HCl có tính khử c) Flo có tính oxi hóa mạnh hơn oxi. d) Clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom Câu 3: (1 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: HCl Cl2 FeCl3 KCl KNO3 1 2 3 4 Câu 4: (2 điểm) Cho 26,25 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 30,8 lit khí H 2 (đktc). Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu? Câu 5: (1 điểm) Viết phương trình điều chế: a). Khí clo trong công nghiệp b). Khí hidro clorua trong phòng thí nghiệm c). Nước gia-ven d). Clorua vôi Câu 6: (1,5 điểm) Cho 200ml dung dịch AgNO3 1 M tác dụng với 22,35 g KCl. a) Tính khối lượng kết tủa thu được ? b) Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch sau phản ứng? Câu 7: (1,5 điểm) Tính khối lượng kẽm và thể tích Clo ở đktc cần dùng để điều chế 20,4g ZnCl2, biết hiệu suất phản ứng đạt 90%. Biết: Na 23, K 39, Ca 40, Mg 24, Ba 137, Al 27, Fe 56, Cu 64, Zn 65, Ag 108, C 12, O 16, N 14, S 32, Cl 35,5 HẾT SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CAN NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên thí sinh:............................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: (2 điểm) Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NaOH, NaCl, NaI, KNO3 Câu 2: (1 điểm) Viết phương trình chứng minh: e) Clo có tính oxi hóa. f) HCl có tính khử g) Flo có tính oxi hóa mạnh hơn oxi. h) Clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom Câu 3: (1 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: HCl Cl2 FeCl3 KCl KNO3 1 2 3 4 Câu 4: (2 điểm) Cho 26,25 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 30,8 lit khí H 2 (đktc). Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu? Câu 5: (1 điểm) Viết phương trình điều chế: a). Khí clo trong công nghiệp b). Khí hidro clorua trong phòng thí nghiệm c). Nước gia-ven d). Clorua vôi Câu 6: (1,5 điểm) Cho 200ml dung dịch AgNO3 1 M tác dụng với 22,35 g KCl. c) Tính khối lượng kết tủa thu được ? d) Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch sau phản ứng? Câu 7: (1,5 điểm) Tính khối lượng kẽm và thể tích Clo ở đktc cần dùng để điều chế 20,4g ZnCl2, biết hiệu suất phản ứng đạt 90%. Biết: Na 23, K 39, Ca 40, Mg 24, Ba 137, Al 27, Fe 56, Cu 64, Zn 65, Ag 108, C 12, O 16, N 14, S 32, Cl 35,5 HẾT
- ĐÁP ÁN HÓA 10 CÂU ĐỀ ĐÁP ÁN CHI TIẾT 1 Nhận biết dung dịch Lấy mỗi chất một ít ra làm mẫu thử: 2 điểm sau: NaOH, NaCl, - Cho quì tím vào 4 mẫu thử, mẫu thử làm quì tím hóa xanh là NaOH NaI, KNO3 - Cho dung dịch AgNO3 vào 3 mẫu thử còn lại, có kết tủa trắng là NaCl, kết tủa vàng đậm là NaI AgNO3 + NaCl→ NaNO3 + AgCl AgNO3 + NaI→ NaNO3 + AgI Còn lại KNO3 ……0,5 điểm/1 chất = hiện tượng + phương trình (Cách khác đúng vẫn trọn điểm) 2 Viết phương trình 0 0 1 1 điểm chứng minh: a). H 2 Cl 2 as 2 H Cl ………..0,25 điểm a). Clo có tính oxi hóa. 4 1 2 0 b). HCl có tính khử b) Mn O2 4 H Cl t0 Mn Cl 2 Cl 2 2 H 2 O ………..0,25 điểm c). Flo có tính oxi hóa 0 2 1 0 mạnh hơn oxi. c). 2 F2 2 H 2 O 4 H F O 2 ………..0,25 điểm d). Clo có tính oxi hóa 0 1 1 0 mạnh hơn brom d). Cl 2 2 Na Br 2 Na Cl Br 2 ………..0,25 điểm 3 Hoàn thành chuỗi 1). MnO4 + 4HCl t0 MnCl2 + Cl2 + 2H2O ………..0,25 điểm 1 điểm phản ứng sau: 2). 2Fe + 3Cl2 t0 2FeCl3 ………..0,25 điểm HCl Cl2 1 2 3). FeCl3 + 3KOH Fe(OH)3 + 3KCl ………..0,25 điểm FeCl3 KCl 3 4). KCl + AgNO3 AgCl + KNO3 ………..0,25 điểm 4 KNO3 4 Cho 26,25 gam hh mol H2 = 30,8/22,4 = 1,375 mol ………………..0,25 điểm 2 điểm gồm Mg và Al tác Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 …..0,5 điểm dụng vừa đủ với dd a a mol HCl, thu được 30,8 lit 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 …..0,5 điểm H2 (đktc). Tính khối b 3/2b mol lượng mỗi kim loại Gọi a, b lần lượt là mol của Mg, Al: trong hỗn hợp ban 24a + 27b = 26,25 đầu? Và a + 3/2b = 1,375 …………….…..0,25 điểm Suy ra: a = 0,25 và b = 0,75 ……… ... …..0,25 điểm m Mg = 24.0,25 = 6g , mAl = 27.0,75 = 20,25g …..0,25 điểm 5 Viết phương trình a). Đ/c Cl2 trong CN: 1 điểm điều chế: 2NaCl+2H2O dpdd , cmn 2NaOH+Cl2+H2 …………..0,25 điểm a). Khí clo trong công b). Đ/c khí HCl trong PTN nghiệp 4000 c b). Khí hidro clorua 2NaCl + H2SO4 đặc Na2SO4 + 2HCl ..………..0,25 điểm trong phòng thí c). Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O …………..0,25 điểm 0 nghiệm d). Cl2 + Ca(OH)2 30 CaOCl2 + H2O …………..0,25 điểm c). Nước gia-ven d). Clorua vôi 6 Cho 200ml dung dịch a). n AgNO3 = 0,2.1 = 0,2 mol 1,5 AgNO3 1 M tác dụng n KCl =22,35/74,5 = 0,3 mol …..0,25 điểm điểm với 22,35 g KCl. KCl + AgNO3 → AgCl + KNO3 …..0,25 điểm a). Tính khối lượng kết Bđ 0,3 0,2 - - (mol) ……..…..0,25 điểm tủa thu được ? Pư 0,2 0,2 0,2 0,2 (mol) b). Tính nồng độ mol Spu 0,1 0 0,2 0,2 (mol) các chất trong dung Khối lượng kết tủa AgCl = 143,5.0,2 = 28,7 g …..0,25 điểm dịch sau phản ứng? b). Dd spu gồm: KNO3, KCl dư CM KNO3 = 0,2/0,2 = 1 M …..0,25 điểm CM KCldư = 0,1/0,2 = 0,5 M …..0,25 điểm 7 Tính khối lượng kẽm n ZnCl2 = 20,4/136 = 0,15 mol …..0,25 điểm 1,5 và thể tích Clo ở đktc Zn + Cl2 ZnCl2 t0 …..0,5 điểm điểm cần dùng để điều chế 0,15 0,15 0,15 mol …..0,25 điểm 20,4g ZnCl2, biết hiệu 100% suất phản ứng là mZn (65.0,15) 10,83g …..0,25 điểm 90%? 90% 100% VCl2 (0,15.22,4). 3,73lit …..0,25 điểm 90%
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn