intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam" giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam

  1. TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG TỔ TỰ NHIÊN A. KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 MÔN HÓA HỌC KHỐI 10 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì 2 gồm bài 12,13 và 14. - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm, (gồm 21 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 9 câu), mỗi câu 0,33 điểm; - Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). Mức độ nhận thức Tổng số câu Tổng Nội dung/đơn vi Thông hiểu Vận dung Vận dung cao % điểm TT Nhận biêt Chủ đề kiên thức Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) 1 Phản ứng 1. Phản ứng oxi oxi hoa – 4 3 1 7 1 33,3% hoa – khử khử. (4 tiêt) 2 Năng lượng 2. Enthalpy tạo hoa học thành và biến 4 3 7 23,3% (8 tiêt) thiên enthalpy của phản ứng hóa học 3. Tính biến thiên enthalpy của phản 4 3 1 1 7 2 43,3% ứng hóa học Tổng 12 9 2 1 21 3 100% Tỉ lệ % 40% 0 30% 0 0 20% 0 10% 70% 30% 100% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 70% 30% 100% 1
  2. B. BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 MÔN HÓA HỌC KHỐI 10 Số câu hoi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn Nhân Thông Vân Vân TT Mức độ nhận thức Chủ đề vi kiên thức biêt hiêu dung dung cao (TNKQ) (TNKQ) (TL) (TL) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1 Phản Nhận biêt ứng oxi - Nêu được khái niệm số oxi hóa, chất oxi hóa, chất khử. hoa – - Nêu được quá trình oxi hóa, quá trình khử khử - Nêu được phản ứng oxi hóa – khử. 4 (4 tiêt) - Nêu được ý nghĩa của phản ứng oxi hoá – khử. Thông hiểu - Phân biệt phản ứng oxi hóa – khử và phản ứng không phải là phản ứng oxi hóa – khử. - Xác định được số oxi hoá của nguyên tử các nguyên tố trong hợp chất. 1. Phản ứng - Xác định được số e cho hay nhận của các chất trong phản ứng oxi hóa – khử. 3 oxi hoa – khử - Cân bằng được phản ứng oxi hoá – khử bằng phương pháp thăng bằng electron đối với phản ứng đơn giản, quen thuộc. Vận dung 1 -Lập được phương trình hóa học phản ứng oxi hóa – khử (theo 4 bước) theo phương pháp thăng bằng electron. (Chỉ sử dụng cho phương trình phản ứng oxi hoá-khử có 2 nguyên tử thay đổi số oxi hoá) Vận dung cao - Mô tả được một số phản ứng oxi hoá – khử quan trọng gắn liền với cuộc sống. - Tính toán dựa trên phản ứng oxi hóa khử 2 Năng 2. Enthalpy Nhận biêt: lượng tạo thành và - Trình bày được khái niệm phản ứng tỏa nhiệt, thu nhiệt, điều kiện chuẩn, 4 hoa học biến thiên enthalpy tạo thành (nhiệt tạo thành) , biến thiên enthalpy (nhiệt phản ứng) của 2
  3. (8 tiêt) enthalpy của phản ứng. phản ứng hóa 0 học - Nêu được ý nghĩa của dấu và giá trị  r H 298 - Biết được điều kiện chuẩn áp dụng cho chất khí hay chất tan trong dung dịch. Thông hiểu: - Xác định được phản ứng thu nhiệt hay tỏa nhiệt . 0 - Nhận xét ý nghĩa của dấu và giá trị  r H 298 về giá trị của  f H 298 (sp) so với 0 , 3 0  fr H 298 (cđ) thông qua sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng. Vận dung : - Viết sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng cụ thể. Nhận biêt : - Nêu được công thức tính biến thiên enthapy của phản ứng hóa học dựa vào năng lượng liên kết hoặc enthalpy tạo thành. - Biết được các quá trình thu nhiệt và tỏa nhiệt trong thực tế cuộc sống. 4 - Nêu điều kiện áp dụng tính biến thiên enthalpy dựa vào năng lượng liên kết. - Biết được giá trị enthalpy tạo thành chuẩn của đơn chất. Thông hiểu: 3. Tính biến - Xác định được số phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt khi biết được các giá trị thiên 0  r H 298 enthalpy của - Xác định được số lượng và loại liên kết của 1 chất. 3 phản ứng hóa biến thiên enthapy của phản ứng hóa học dựa vào học - Xác định được biểu thức tính năng lượng liên kết hoặc enthalpy tạo thành vào phản ứng cụ thể. - Xác định đươc độ bền của các chất dựa vào enthalpy tạo thành chuẩn Vận dung: - Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng dựa và năng lượng liên kết và 1 enthalpy tạo thành chuẩn 1 - Vận dụng tính biến thiên enthalpy vào các phản ứng trong thực tiễn (đốt cháy khí gas, nung vôi…) Tổng số câu 12 9 2 1 Tỉ lệ % cac mức độ nhận thức 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ % chung 70% 30% 3
  4. SỞ GDĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Môn: HÓA HỌC – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH MÃ ĐỀ GỐC: 101 (Đề gồm có 03 trang) Họ và tên học sinh: ............................................................. Số bao danh: ............... Lớp: ......... Cho biết nguyên tử khối C=12; H=1; O=16; N=14, Cl=35,5; Ca=40; K=39. I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điêm) Câu 1. Điền vào chỗ trống: Số oxi hoá của một nguyên tử trong phân tử là điện tích của nguyên tử nguyên tố đó nếu giả định cặp electron chung thuộc hẳn về nguyên tử của nguyên tố có ... lớn hơn. A. độ âm điện. B. điện tích. C. khối lượng. D. bán kính. Câu 2. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự chuyển dịch A. proton của nguyên tử. B. electron giữa các chất. C. neutron giữa các chất. D. cation. Câu 3. Trong phản ứng oxi hoá – khử, chất nhường electron được gọi là A. chất khử. B. chất oxi hoá. C. acid. D. base. Câu 4. Cho quá trình Cl2 + 2e  2Cl-, đây là quá trình A. oxi hóa. B. khử. C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử. Câu 5. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử? A. CaCO3  t CaO + CO2. B. FeO + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O. 0  C. AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3. D. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S. 4
  5. Câu 6. Trong hợp chất SO3, số oxi hóa của sulfur là A. +6. B. +3. C. + 4. D. +2. o Câu 7. Cho phản ứng sau: 4NH3 + 5O2  t 4NO +6H2O. Vai trò của O2 trong phản ứng trên là A. chất oxi hóa. B. chất khử. C. chất khử và môi trường. D. chất oxi hóa và vừa là chất khử. Câu 8. Phản ứng thu nhiệt là A. phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. B. phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt. C. phản ứng giải phóng ion dưới dạng nhiệt. D. phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. Câu 9. Nhiệt độ ở điều kiện chuẩn thường chọn là A. 25 oC. B. 289 oC. C. 289 K. D. 298 oC. Câu 10. Nhiệt kèm theo phản ứng tạo thành 1mol chất đó từ các đơn chất bền trong điều kiện chuẩn gọi là A. enthalpy tạo thành chuẩn của một chất. B. enthalpy tạo thành của một chất. C. biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng hoá học. D. biến thiên enthalpy của phản ứng. Câu 11. Quy ước về dấu của nhiệt phản ứng (  r Ho ) nào sau đây là đúng? 298 A. Phản ứng thu nhiệt có  r Ho = 0. 298 B. Phản ứng tỏa nhiệt có  r Ho > 0. 298 C. Phản ứng tỏa nhiệt có  r Ho < 0. 298 D. Phản ứng thu nhiệt có  r Ho < 0. 298 Câu 12. Cho phản ứng sau: H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g)  r H o98   1 8 4 , 6 k J 2 Phản ứng trên là A. phản ứng thu nhiệt. B. phản ứng tỏa nhiệt. C. phản ứng thế. D. phản ứng phân hủy. �0 Câu 13. Phương trình nhiệt hóa học giữa nitrogen và oxygen như sau: N2(g) + O2(g) 2NO(g) ∆rH 0 = +180 kJ. 298 Kết luận nào sau đây đúng? 5
  6. A. Nitrogen và oxygen phản ứng mạnh hơn khi ở nhiệt độ thấp. B. Phản ứng tỏa nhiệt. C. Phản ứng xảy ra thuận lợi ở điều kiện thường. D. Phản ứng hoá học xảy ra có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường. Câu 14. Biến thiên enthalpy của một phản ứng được ghi ở sơ đồ dưới đây. Kết luận nào sau đây đúng? A. Phản ứng thu nhiệt. B. Nhiệt lượng thu vào của phản ứng là – 1450 kJ. C. Phản ứng cần cung cấp nhiệt liên tục. D. Nhiệt lượng toả ra của phản ứng là 1450 kJ. Câu 15. Ở điều kiện chuẩn, biểu thức tính biến thiên enthalpy của các phản ứng tính theo năng lượng liên kết (các chất đều ở thể khí) là A.  r H 209 8 =  E b ( c ® )   E b (sp) . B.  r H 209 8 =  E b (s p )   E b ( c ® ) . C.  r H 209 8 =  E b (c ® ) +  E b (sp ) . D.  r H 298 =  0 E b (c® ) × E b (sp) . Câu 16. Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt? A. Phản ứng nung đá vôi. B. Phản ứng phân huỷ thuốc tím. C. Phản ứng đốt cháy cồn (ethanol). D. Phản ứng nung NH4Cl(s) tạo ra NH3(g) và HCl(g). Câu 17. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo năng lượng liên kết khi các chất ở trạng thái nào? A. Chất lỏng (l). B. Chất rắn (s). C. Chất khí (g). D. Dung dịch (aq). 6
  7. Câu 18. Enthalpy tạo thành chuẩn của các đơn chất bền bằng A. +1 kJ/ mol. B. -1 kJ/ mol. C. +2 kJ/ mol. D. 0 kJ/ mol. Câu 19. Cho các phương trình nhiệt hóa học sau: 0 (1) CS2(l) + 3O2(g)  CO2(g) + 2SO2(g). t   rH o  1110,21 kJ 298 (2) CO2(g) → CO(g) + 1/2 O2(g).  rH o 298  280,00 kJ (3) 2Na(s) + 2H2O(l) → 2NaOH(aq) + H2(g).  r H o98   3 6 7 , 5 0 k J 2 (4) ZnSO4(s) → ZnO(s) + SO3(g).  r H o98   2 3 5, 2 1 k J 2 Số phản ứng thu nhiệt là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 20. Trong N2H4 có những loại liên kết nào? A. 3 liên kết N-H và 2 liên kết N=N. B. 4 liên kết N-H và 1 liên kết N≡N. Câu 21. Phản ứng chuyển hóa giữa hai dạng đơn chất của phosphorus (P): P(s, đỏ) → P(s, trắng) ∆rHo298 = 17,6 kJ C. 4 liên kết N-H và 1 liên kết N-N. D. 2 liên kết N-H và 3 liên kết N=N. Điều này chứng tỏ phản ứng A. thu nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ. B. tỏa nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ. C. thu nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. D. tỏa nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. II/ PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điêm) Câu 1. Cân bằng phản ứng oxi hóa- khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron (thực hiện theo 4 bước: chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa, quá trình oxi hóa, quá trình khử. Fe + H2SO4 (đ)  t Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. 0  Câu 2. Quá trình đốt cháy ethane diễn ra theo phản ứng: 2C2H6(g) + 7O2(g)  t 4CO2(g) + 6H2O(g) 0  Biết năng lượng liên kết trong các hợp chất cho trong bảng sau: 7
  8. Liên kết Eb (kJ/mol) Liên kết Eb (kJ/mol) C–C 347 C=O 745 C–H 413 O–H 467 O=O 498 Hãy tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên và cho biết phản ứng đó là tỏa nhiệt hay thu nhiệt? Câu 3. Người ta thường sản xuất vôi bằng phản ứng nhiệt phân calcium carbonate theo phương trình nhiệt hoá học sau: CaCO3 (s)  t CaO(s) + 0  CO2(g).  r H 298 = 179,2 kJ. o Nếu nhiệt phân hoàn toàn 0,02 kg CaCO3 thì cần cung cấp lượng nhiệt là bao nhiêu? ======HẾT====== Chú ý: Học sinh được phép sử dụng Bảng tuần hoàn cac nguyên tố hóa học. 8
  9. SỞ GDĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Môn: HÓA HỌC – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH MÃ ĐỀ GỐC: 102 (Đề gồm có 03 trang) Họ và tên học sinh: ............................................................. Số bao danh: ............... Lớp: ......... Cho biết nguyên tử khối C=12; H=1; O=16; N=14, Cl=35,5; Ca=40; K=39. I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điêm) Câu 1. Điền vào chỗ trống: Số oxi hóa của một nguyên tử trong phân tử là ... của nguyên tử nguyên tố đó nếu giả định cặp electron chung thuộc hẳn về nguyên tử của nguyên tố có độ âm điện lớn hơn. A. độ âm điện. B. điện tích. C. khối lượng. D. bán kính. Câu 2. Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử? A. Số hiệu nguyên tử. B. Số mol. C. Số khối. D. Số oxi hóa. Câu 3. Trong phản ứng oxi hoá – khử, chất oxi hoá là chất A. nhường electron. B. nhận electron. C. nhường proton. D. nhận proton. Câu 4. Cho quá trình Na → Na+ + 1e, đây là quá trình A. tự oxi hóa – khử. B. khử. C. nhận proton. D. oxi hóa. Câu 5. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử? t0 A. CaO + H2O  Ca(OH)2.  B. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 +H2O. o t C. CO2  CO+ O2.  D. Al(OH)3  t0  Al2O3 + H2O. Câu 6. Số oxi hoá của nguyên tử kim loại kiềm thổ (nhóm IIA) trong hợp chất là A. -1. B. 0. C. -2. D. +2. Câu 7. Cho phản ứng sau: 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl. Vai trò của H2S trong phản ứng trên là A. chất oxi hóa. B. chất khử. C. chất oxi hóa và môi trường. D. axit và vừa là chất khử. Câu 8. Phản ứng toả nhiệt là phản ứng A. lấy nhiệt từ môi trường. B. làm nhiệt độ môi trường giảm đi. C. giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. D. hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt. Câu 9. Nồng độ đối với chất tan trong dung dịch ở điều kiện chuẩn là A. 0,1 mol/L. B. 0,01 mol/L. C. 0,5 mol/L. D. 1 mol/L. 9
  10. Câu 10. Biến thiên enthalpy của phản ứng là nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở điều kiện A. áp suất không đổi. B. số mol không đổi. C. khối lượng không đổi. D. thể tích không đổi. Câu 11. Quy ước về dấu của nhiệt phản ứng (  r H298 ) nào sau đây là đúng? o A. Phản ứng thu nhiệt có  r Ho = 0. 298 B. Phản ứng tỏa nhiệt có  r Ho > 0. 298 C. Phản ứng tỏa nhiệt có  r Ho < 0. 298 D. Phản ứng thu nhiệt có  r Ho < 0. 298 Câu 12. Cho phản ứng sau: CO2(g) → CO(g) + 1/2 O2(g).  r H o = +280,00 kJ. 298 Phản ứng trên là A. phản ứng thu nhiệt. B. phản ứng tỏa nhiệt. C. phản ứng thế. D. phản ứng phân hủy. ∆rHo298K = - 283 kJ Câu 13. Cho các phản ứng dưới đây: to (1) CO(g) +O2 (g)  CO2 (g)  ∆rHo298K = + 131,25 kJ to (2) C(s) + H2O(g)  CO(g) + H2(g)  ∆rHo298K = - 546 kJ to (3) H2(g) + F2(g)  2HF(g)  ∆rHo298K = - 184,62 kJ to (4) H2(g) + Cl2(g)  2HCI(g)  Phản ứng xảy ra thuận lợi nhất là A. Phản ứng (1). B. Phản ứng (2). C. Phản ứng (3). D. Phản ứng (4). Câu 14. Biến thiên enthalpy của một phản ứng được ghi ở sơ đồ dưới đây. Kết luận nào sau đây không đúng? A. Biến thiên enthalpy của phản ứng là -a kJ/mol. B. Năng lượng chất tham gia phản ứng lớn hơn năng lượng sản phẩm. C. Tổng enthalpy tạo thành của sản phẩm nhỏ hơn tổng enthalpy tạo thành của chất đầu. D. Phản ứng toả nhiệt. 10
  11. Câu 15. Khi biết các giá trị ∆f Ho của tất cả các chất đầu và sản phẩm thì có thể tính được biến thiên enthalpy của một phản ứng hóa học ∆r Ho theo 298 298 A. ∆r Ho = ∑∆f Ho (cđ) − ∑∆f Ho (sp). B. ∆r Ho = ∑∆f Ho (sp) − ∑∆f Ho (cđ). công thức tổng quát là 298 298 298 298 298 298 C. ∆r Ho = ∑∆f Ho (cđ) + ∑∆f Ho (sp). 298 298 298 D.∆r Ho = ∑∆f Ho (cđ) × ∑∆f Ho (��). 298 298 298 Câu 16. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt? A. Vôi sống tác dụng với nước. B. Đốt than đá. C. Đốt cháy cồn. D. Nung đá vôi. Câu 17. Để tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết phải viết được A. công thức chung của tất cả các chất trong phản ứng. B. công thức đơn giản nhất của tất cả các chất trong phản ứng. C. công thức phân tử của tất cả các chất trong phản ứng D. công thức cấu tạo của tất cả các chất trong phản ứng. Câu 18. Cho các chất sau, chất nào có nhiệt tạo thành chuẩn bằng 0? A. O2(g). B. H2O(l) C. Na2O(g). D. CO2(g). Câu 19. Cho các phương trình nhiệt hóa học sau: t0 (1) CS2(l) + 3O2(g)  CO2(g) + 2SO2(g).  H o   1 1 1 0 , 2 1 k J  r 298 (2) CO2(g) → CO(g) + 1/2 O2(g).  rH o 298  280,00 kJ (3) 2Na(s) + 2H2O(l) → 2NaOH(aq) + H2(g).  r H o98   3 6 7 , 5 0 k J 2 (4) ZnSO4(s) → ZnO(s) + SO3(g).  r H o98   2 3 5, 2 1 k J 2 Số phản ứng tỏa nhiệt là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 20. Trong CH3Cl có những loại liên kết nào? A. 2 liên kết C-H và 2 liên kết C-Cl. B. 1 liên kết C-H và 3 liên kết C-Cl. C. 3 liên kết C-H và 1 liên kết C-Cl. D. 3 liên kết C-H và 1 liên kết H-Cl. 2NO2(g) (đỏ nâu)  N2O4 (g)(không màu) ∆rHo298 = -24,04 kJ Câu 21. Cho phản ứng hóa học xảy ra ở điều kiện chuẩn sau: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phản ứng trên tỏa nhiệt, N2O4 bền vững hơn NO2. B. Phản ứng trên tỏa nhiệt, NO2 bền vững hơn N2O4. C. Phản ứng trên thu nhiệt, NO2 bền vững hơn N2O4. D. Phản ứng trên thu nhiệt, N2O4 bền vững hơn NO2. II/ PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điêm) 11
  12. Câu 1. Cân bằng phản ứng oxi hóa- khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron (thực hiện theo 4 bước: chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa, quá trình oxi hóa, quá trình khử). Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O. Câu 2. Cho phương trình nhiệt hóa học sau: C6H12O6 (s) + 6O2 (g)  t 6CO2 (g) + 6H2O (g) 0  ∆f Ho của C6H12O6 = -1273,3 kJ/mol Biết enthalpy tạo thành chuẩn của các chất như sau: 298 ∆f Ho của H2O = -241,8 kJ/mol 298 ∆f Ho của CO2 = -393,5 kJ/mol 298 Hãy tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên và cho biết phản ứng đó là tỏa nhiệt hay thu nhiệt? Câu 3. Gas dùng để nấu ăn thành phần chính là buthane (C4H10 ) hóa lỏng. Đốt cháy gas theo phương trình nhiệt hóa học sau: 2C4H10(g) + 13O2(g)  t 8CO2(g) + 10H2O(g)  r H o = - 4444 kJ. 0  298 Nếu đốt chấy 0,5 kg gas để nấu ăn thì lượng nhiệt tỏa ra là bao nhiêu? ======HẾT====== Chú ý: Học sinh được phép sử dụng Bảng tuần hoàn cac nguyên tố hóa học. 12
  13. TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG TỔ TỰ NHIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM CHUNG GIỮA HỌC KỲ II - LỚP 10 Năm học: 2023-2024 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điêm) Câu hỏi Mã đề thi 101 102 103 104 105 106 107 108 1 C B A A B A A A 2 B A B A B A B D 3 A A D C D C A C 4 B B B A A B D B 5 D C D D D A B B 6 C C C A B D D B 7 B A C D A A C C 8 A C A D D C C A 9 A B B D D D B C 10 A D B C C D A B 11 A C A B B B C A 12 C D B C B B C C 13 B A B B B A C D 14 B C A B A B D D 15 A A A C D B D B 16 C B C C D B C C 17 B D D A B B B B 13
  14. 18 B C C D A A A C 19 B A B A D B B D 20 A B D D B A B C 21 A A A A A A A A II/ PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điêm) Mã đề lẻ: 101,103,105,107 Câu Điểm 1 Cân bằng phản ứng oxi hóa- khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron (thực hiện theo 4 1 bước: chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa, quá trình oxi hóa, quá trình khử. Fe + H2SO4 (đ)  t Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. 0  - Xác định đúng số oxihoa; Chất oxihoa ,chất khử 0,25 - Ghi được qt oxihoa, qt khử 0,25 - Nhân đúng hệ số 0,25 - Điền hệ số vào đúng PT 0,25 2 Quá trình đốt cháy ethane diễn ra theo phản ứng: 1 2C2H6(g) + 7O2(g)  t 4CO2(g) + 6H2O(g) 0  Biết năng lượng liên kết trong các hợp chất cho trong bảng sau: Liên kết Eb (kJ/mol) Liên kết Eb (kJ/mol) C–C 347 C=O 745 C–H 413 O–H 467 O=O 498 Hãy tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên và cho biết phản ứng đó là tỏa nhiệt hay thu nhiệt? 14
  15. 2C2H6(g) + 7O2(g)  t 4CO2(g) + 6H2O(g) 0   r H o = 12Eb(C – H) + 2Eb(C – C0 +7Eb(O=O) - 8Eb(C =O) - 12Eb(O -H) 298 0,75 Thế vào tính giá trị  r H = - 2428 kJ. o 298 - Nếu không có đơn vị trừ 0,25đ - Nếu tính Eb (cđ), Eb (sp),mỗi cái 0,25 0,25 - Nếu chỉ ghi được công thức 0,25 Phản ứng tỏa nhiệt 3 Người ta thường sản xuất vôi bằng phản ứng nhiệt phân calcium carbonate theo phương trình 1 nhiệt hoá học sau: CaCO3 (s)  t CaO(s) + CO2(g).  r H o = 179,2 kJ. 0  298 Nếu nhiệt phân hoàn toàn 0,02 kg CaCO3 thì cần cung cấp lượng nhiệt là bao nhiêu? Tính số mol CaCO3 = 0,02.1000/100 = 0,2 mol 0,5 1mol CaCO3 →  r H o = 179,2 kJ 298 0,5 0,2mol CaCO3 → Lượng nhiệt cần cung cấp là 0,2 . 179,2/1 = 35,84 kJ - Nếu không có đơn vị trừ 0,25đ Mã đề chẵn: 102,104,106,108 Câu Điểm 1 Cân bằng phản ứng oxi hóa- khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron (thực hiện theo 4 1 bước: chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa, quá trình oxi hóa, quá trình khử). Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O. - Xác định đúng số oxihoa; Chất oxihoa ,chất khử 0,25 - Ghi được qt oxihoa, qt khử 0,25 - Nhân đúng hệ số 0,25 - Điền hệ số vào đúng PT 0,25 2 Cho phương trình nhiệt hóa học sau: 1 C6H12O6 (s) + 6O2 (g)  t 6CO2 (g) + 6H2O (g) 0  ∆f Ho của C6H12O6 = -1273,3 kJ/mol Biết enthalpy tạo thành chuẩn của các chất như sau: 298 15
  16. ∆f Ho của H2O = -241,8 kJ/mol 298 ∆f Ho của CO2 = -393,5 kJ/mol 298 Hãy tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên và cho biết phản ứng đó là tỏa nhiệt hay  r H o = 6.∆f Ho (CO2 ) + 6.∆f Ho (H2O ) - ∆f Ho (C6H12O6) thu nhiệt? 298 298 298 0,75 298 Thế vào tính giá trị  r H o = - 2538,5 kJ. - Nếu tính ∆f Ho (cđ), ∆f Ho (sp),mỗi cái 0,25 298 - Nếu không có đơn vị trừ 0,25đ 298 298 - Nếu chỉ ghi được công thức 0,25 Phản ứng tỏa nhiệt 0,25 3 Gas dùng để nấu ăn thành phần chính là buthane (C4H10 ) hóa lỏng. Đốt cháy gas theo phương 1 trình nhiệt hóa học sau: 2C4H10(g) + 13O2(g)  t 8CO2(g) + 10H2O(g)  r H o = - 4444 kJ. 0  298 Nếu đốt chấy 0,5 kg gas để nấu ăn thì lượng nhiệt tỏa ra là bao nhiêu? Tính số mol C4H10 = 0,5.1000/58 = 8,621 mol 0,5 2mol C4H10 →  r H o = - 4444 kJ. 298 0,5 8,621 mol C4H10 → Lượng nhiệt tỏa ra là 19155,862 kJ - Nếu không có đơn vị trừ 0,25đ HƯỚNG DẪN CHẤM RIÊNG ( cho học sinh khuyết tật) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (10,0 điêm) - Chấm 20 câu trắc nghiệm.( Không chấm câu 21 thuộc dạng câu hỏi ở 2 đề gốc) 16
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2