intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:96

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An" để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1 Môn: Hoá học 12 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi: 301 (28 câu trắc nghiệm + 4 câu tự luận) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn) Họ, tên thí sinh:….................................................................. SBD: ….......................... -Cho NTK H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Al=27, Cl=35,5, K=39, Fe=56, Cu=64, Ag=108. - Thể tích chất khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Chọn 1 phương án đúng nhất (A hoặc B hoặc C hoặc D) cho mỗi câu hỏi Câu 29: Phat biêu nao sai ? A. NaHCO3 dung lam bôt nơ trong công nghiêp thưc phâm. B. Kim loại kiềm có nhiêt đô nóng chảy, nhiêt đô sôi cao. C. Kim loại kiềm có đô cứng thấp. D. Xesi được dung lam tê bao quang điên. Câu 30: “Ăn mòn kim loại “ la sư pha huỷ kim loại hoặc hợp kim do A. tac đông cơ học. B. kim loại phản ứng hoa học với chất khí hoặc hơi nước ơ nhiêt đô cao. C. kim loại tac dụng với dung dịch chất điên ly tạo nên dòng diên. D. tac dụng của cac chất trong môi trường xung quanh. Câu 31: Nước cứng la nước có chứa nhiều ion nao sau đây? A. Mg2+hoặc Ca2+ hoặc cả hai. B. Ca2+. C. Mg2+hoặc Ba2+ hoặc cả hai. D. Ba2+. Câu 32: Chất nao sau đây được sử dụng trong y học dung bó bôt khi xương bị gãy, đúc tượng? A. CaSO4.H2O. B. CaSO4. C. MgSO4.7H2O. D. CaSO4.2H2O. Câu 33: Công thức oxit chung của kim loại thuôc nhóm IIA la A. R2O3. B. RO. C. RO2. D. R2O. Câu 34: Cho dãy cac kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl la A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 35: Nhôm dân điên tốt hơn kim loại nao sau đây? A. Cu. B. Ag. C. Fe. D. Au. Câu 36: Ở điều kiên thường, những kim loại nao thuôc nhóm IIA dê phản ứng với nước? A. Sr, Ca, Ba. B. Na, Fe, Ca. C. Ca, Be, Sr. D. Mg, Sr, Ba. Câu 37: Natri chay trong không khí khô ơ nhiêt đô thường thu được sản phâm la? A. NaOH. B. Na2O2. C. Na2O. D. NaHCO3. Câu 38: Muốn điều chê Pb theo phương phap thuỷ luyên người ta cho kim loại nao vao dung dịch Pb(NO3)2? A. Fe. B. Ca. C. Na. D. Cu. Câu 39: Phèn chua có công thức nao sau đây? A. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O. B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. K2SO4.12H2O. D. Al2(SO4)3.12H2O. Câu 40: Phương phap điều chê kim loại bằng cach dung đơn chất kim loại có tính khử mạnh hơn đê khử ion kim loại khac trong dung dịch muối được gọi la A. phương phap điên phân. B. phương phap nhiêt luyên. Trang 1/4 - Mã đề thi 301
  2. C. phương phap thủy phân. D. phương phap thủy luyên. Câu 41: Nhôm không tac dụng chất nao sau đây? A. O2. B. Dung dịch NH3. C. Dung dịch HCl. D. Fe2O3. Câu 42: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) la A. 1s22s2 2p6 3s23p1. B. 1s22s2 2p6. C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s . 2 2 6 2 6 1 D. 1s22s2 2p6 3s1. Câu 43: Chọn câu sai trong cac câu sau đây: A. NaOH có tính bazơ mạnh. B. Al2O3 la chất răn, mau trăng bạc, không tan trong nước. C. Dung phương phap nhiêt luyên đê điều chê kim loại kiềm thô. D. Trong sản xuất nhôm, người ta dung criolit lam chất chảy. Câu 44: Dung dịch Ca(OH)2 không tac dụng được với chất nao sau đây? A. CaCO3. B. NH4Cl. C. Ca(HCO3)2. D. CO2. Câu 45: Chỉ ra đâu la phản ứng nhiêt nhôm : o t A. 4Al + 3O2  2Al2O3.  B. Al + 4HNO3  Al(NO3)3 + NO + 2H2O.  to C. 2Al + Fe2O3  2Fe + Al2O3.  D. 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2.  Câu 46: Phat biêu nao sai khi nói về tính chất của kim loại kiềm ? A. .Có tính khử yêu B. Khi gặp nước thì natri phản ứng, bị nóng chảy va chạy trên mặt nước. C. Kali bung chay khi tiêp xúc với nước. D. Tất cả kim loại kiềm đều nô khi tiêp xúc với axit. Câu 47: Dân tư tư khí CO2 đên dư vao dung dịch nước vôi trong xảy ra hiên tượng nao sau đây? A. Xuất hiên kêt tủa trăng, lâp tức tan ngay. B. Sủi bọt khí, xuất hiên kêt tủa trăng rồi tan. C. Xuất hiên kêt tủa trăng môt lúc sau bị hoa tan dân đên hêt, dung dịch trơ lại trong suốt. D. Xuất hiên kêt tủa trăng, không tan khi CO2 dư. Câu 48: Khi nhiêt phân hoan toan NaHCO3 thu được sản phâm la A. NaOH, CO2, H2. B. Na2O, CO2, H2O. C. NaOH, CO2, H2O. D. Na2CO3, CO2, H2O. Câu 49: Trong cac trường hợp sau đây, trường hợp nao sản phâm tạo ra có kim loại? A. Cho CO dư tac dung với Al2O3 đun nóng. B. kim loại Al trong dung dịch HCl. C. Điên phân dung dịch NaCl. D. Thả mâu Mg vao dung dịch CuSO4. Câu 50: Nhúng 2 la kim loại Zn va Cu đều nguyên chất vao dung dịch axit H2SO4 loãng rồi nối 2 la kim loại bằng môt dây dân se xây ra ăn mòn điên hoa học. Ở cưc âm( anot) xảy ra qua trình A. 2H+ + 2e → H2. B. Zn0 → Zn2+ + 2e. C. 2H2O + O2 + 4e → 4OH . – D. Cu0 → Cu2+ + 2e. Câu 51: Cho 25 gam CaCO3 tac dụng với 150 ml dung dịch HCl 2M. Sau phản ứng thu được V lit khí (đktc). Gia trị của V la A. 2,24. B. 5,6. C. 4,48. D. 3,36. Câu 52: 10,2 gam Al2O3 tac dụng vưa đủ với bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,4M. A. 250 ml. B. 600 ml. C. 500 ml. D. 300 ml. Câu 53: Vôi sống khi sản xuất phải được bảo quản trong bao kín. Nêu không đê lâu ngay vôi se “chêt”. Phản ứng nao sau đây giải thích hiên tượng vôi “chêt”? Trang 2/4 - Mã đề thi 301
  3. A. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O. B. Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH. C. CaO + CO2 → CaCO3. D. Tất cả cac phản ứng trên. Câu 54: Phản ứng điều chê kim loại nao dưới đây thuôc phương phap nhiêt luyên? A. 2Al2O3 → 4Al + 3O2. B. MgCl2 → Mg + Cl2 . C. Zn + 2Ag(CN)2– → Zn(CN)42– + 2Ag . D. C + CuO → Cu + CO. Câu 55: Chọn câu sai trong cac câu sau đây: A. Dây Al không tac dụng với nước vì có lớp mang Al2O3 bảo vê. B. Dung giấy nhôm đê gói kẹo vì nhôm dẻo va không đôc hại cho con người. C. Al la kim loại có tính dân điên, dân nhiêt tốt va có anh kim. D. Al la nguyên tố lưỡng tính. Câu 56: Cho sơ đồ phản ứng: a Al + b HNO3 → c Al(NO3)3 +d NO2 + e H2O. Cac hê số (tối giản) của cac chất trong phương trình phản ứng tư trai qua phải lân lượt la A. 1, 6, 1, 6, 3. B. 1, 6, 1, 3, 3. C. 3, 6, 3, 1, 3. D. 2, 6, 2, 3, 3. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 (1đ): Hoan thanh cac phương trình phản ứng theo sơ đồ: Na  NaOH  Na2CO3  CaCO3  CO2 Câu 2 (1đ): Cho Al tac dụng với dung dịch HCl thu được dung dịch X chứa m gam muối va thấy thoat ra 13,44 lít khí (đktc). Tìm m?. Câu 3 (0,5đ): Hấp thụ hêt 8,96 lít CO2 (đktc) vao 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 2M va Ba(OH)2 1,5M thấy xuất hiên m gam kêt tủa. Tìm m?. Câu 4 (0,5đ): Cho m gam hỗn hợp Al, Na có tỉ lê mol tương ứng bằng 1 : 2 vao H2O dư thấy thoat ra 11,2 lít H2 (đktc). Tìm m?. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/4 - Mã đề thi 301
  4. Trang 4/4 - Mã đề thi 301
  5. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1 Môn: Hoá học 12 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi: 302 (28 câu trắc nghiệm + 4 câu tự luận) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn) Họ, tên thí sinh:….................................................................. SBD: ….......................... -Cho NTK H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Al=27, Cl=35,5, K=39, Fe=56, Cu=64, Ag=108. - Thể tích chất khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Chọn 1 phương án đúng nhất (A hoặc B hoặc C hoặc D) cho mỗi câu hỏi Câu 29: Cho kali tac dung vơi nươc thu đươc san phâm la H2 va A. KOH. B. KH. C. K2O2. D. K2O. Câu 30: Cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z =12) la A. 1s22s2 2p6 3s2. B. 1s22s2 2p6 3s23p64s1. C. 1s22s2 2p6 3s23p1. D. 1s22s2 2p6. Câu 31: Phat biêu nao sau đây sai? A. Hơp kim liti-nhôm dung trong ki thuât hang không. B. Kim loại kiềm có kiêu mạng tinh thê lâp phương tâm khối. C. KNO3 dung lam phân đạm va san xuất xa phong. D. Kim loại kiềm có khối lương riêng nhỏ. Câu 32: CO2 dư tac dung vơi dung dich Ca(OH)2 thu đươc san phâm nao sau đây? A. CaCO3. B. Ca(HCO3)2. C. CaSO4. D. NaHCO3. Câu 33: Phương phap điều chế kim loại bằng cach dung cac chất khử như C, CO, H2 hoăc kim loại hoạt đông đê khử ion kim loại ( sau Al) trong hơp chất ơ nhiêt đô cao đươc gọi la A. phương phap điên phân. B. phương phap nhiêt luyên. C. phương phap thủy luyên. D. phương phap thủy phân. Câu 34: Trong công nghiêp, kim loại nao đươc điều chế bằng phương phap điên phân nóng chay? A. Zn. B. Al. C. Fe. D. Cu. Câu 35: Số electron lơp ngoai cung của cac nguyên tử kiml loại kiềm la A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 36: Điều nao sai khi nói về CaCO3? A. Bi nhiêt phân hủy tạo ra CaO va CO2. B. La chất rắn, mau trắng, không tan trong nươc. C. Tan trong nươc có chứa khí CO2. D. Không bi nhiêt phân hủy. Câu 37: Al2O3 phan ứng đươc vơi ca hai dung dich nao? A. NaOH, HCl. B. NaCl, H2SO4. C. Na2SO4, KOH. D. KCl, NaNO3. Câu 38: San phâm của phan ứng giưa Mg vơi dung dich axit clohidric la khí hidro va A. Mg(OH)2. B. MgCl2. C. MgO. D. MgSO4. Câu 39: CaCO3 ( canxi cacbonat) có tên thương gọi la A. Thạch cao. B. Vôi sống. C. Đa vôi. D. Vôi tôi. Câu 40: Có thê dung chất nao sau đây đê lam mềm nươc có tính cứng tạm thơi? A. NaCl. B. Ca(OH)2. C. KNO3. D. H2SO4. Câu 41: Sự pha huỷ kim loại trong đó cac eletron của kim loại đươc chuyên trực tiếp đến cac chất trong môi trương, đươc gọi la Trang 1/4 - Mã đề thi 302
  6. A. sự ăn mon hóa học. B. sự ăn mon điên hoa học. C. sự oxihoa ion kim loại. D. sự khử kim loại. Câu 42: Phat biêu nao dươi đây đúng? A. Al2O3 la oxit trung tính. B. Al(OH)3 la môt bazơ lưỡng tính. C. Al la kim loại lưỡng tính. D. Al(OH)3 la môt hidroxit lưỡng tính. Câu 43: Thuốc thử đê nhân biết ion Al3+ la A. Dung dich NH3. B. Dung dich HCl. C. Dung dich NaOH. D. dung dich NaHCO3. Câu 44: Kim loại nao sau đây có kha năng tự tạo ra mang oxit bao vê khi đê ngoai không khí âm ? A. Al. B. Fe. C. Na. D. Ca. Câu 45: Nhỏ dung dich Ca(OH)2 vao dung dich Ca(HCO3)2 xay ra hiên tương nao sau đây? A. Xuất hiên kết tủa trắng sau đó bi hoa tan hết, dung dich trơ lại trong suốt. B. Không có hiên tương gì. C. Xuất hiên kết tủa trắng, không tan khi Ca(OH)2 dư. D. Sủi bọt khí, xuất hiên kết tủa trắng, rồi tan. Câu 46: Cho m gam bôt nhôm tan hết vơi dung dich NaOH dư thu đươc 6,048 lit khí hidro ơ đktc. Gia tri của m la A. 5,40 gam. B. 5,04 gam. C. 7,92 gam. D. 4,86 gam. Câu 47: Tôn la sắt trang kem. Nếu lơp kem bi xươc sâu tơi lơp sắt thì kim loại nao bi ăn mon trươc? A. Kem. B. Sắt. C. Ca hai đều bi ăn mon như nhau. D. Không kim loại nao bi ăn mon. Câu 48: Sự tạo thạch nhũ trong cac hang đông đa vôi la qua trình hóa học diễn ra trong hang đông qua hang triêu năm. Phan ứng hóa học nao sau đây diễn ta qua trình đó? A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O . C. Ca(OH)2 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. D. CaO + CO2 → CaCO3. Câu 49: Trong cac trương hơp sau đây, trương hơp nao san phâm tạo ra có kim loại? A. Cho Na vao dung dich CuSO4. B. Tha mâu Ca vao dung dich AlCl3. C. Điên phân dung dich MgSO4. D. Al tac dung vơi Fe3O4 ơ nhiêt đô cao. Câu 50: Khi nói về 2 muối NaHCO3 va Na2CO3, tính chất nao dươi đây sai ? A. Ca 2 đều dễ bi nhiêt phân. B. Ca 2 đều tac dung vơi axit mạnh giai phóng khí CO2. C. Chỉ có muối NaHCO3 tac dung vơi NaOH. D. Ca 2 đều có thê đươc tạo thanh khi cho CO2 tac dung vơi dung dich NaOH. Câu 51: Chọn câu sai trong cac câu sau đây: A. Phương phap thuỷ luyên thương dung đê điều chế kim loại yếu. B. Vât bằng gang, thép se bi ăn mon điên hoa khi đê trong không khí âm. C. Bao quan natri bằng cach ngâm natri trong dâu hoa. D. Nhôm ơ ô số 13, chu kì 2, nhóm IIIA trong BTH. Câu 52: Cho 0,04 nol CO2 tac dung vơi dung dich Ca(OH)2 dư thu đươc m gam kết tủa. Gia tri của m la A. 3,0. B. 1,0. C. 4,0. D. 2,5. Câu 53: Khi hoa tan môt vât bằng nhôm vao dung dich NaOH, phan ứng đâu tiên xay ra se la A. Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O.  B. Al2O3 + 2NaOH  2NaAlO2 + H2O.  Trang 2/4 - Mã đề thi 302
  7. C. 2Al + 6H2O  2Al(OH)3 + 3H2.  D. 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2.  Câu 54: Phương trình hoa học nao sau đây thê hiên cach điều chế Cu theo phương phap thuỷ luyên? A. Zn + CuSO4  Cu + ZnSO4.  B. 2CuSO4 + 2H2O  2Cu + 2H2SO4 + O2.  C. H2 + CuO  Cu + H2O.  D. CuCl2  Cu + Cl2.  Câu 55: Cho sơ đồ phan ứng: a Al + b HNO3 (loãng ) → c Al(NO3)3 + d NO + e H2O. Tổng hê số (tối gian) của cac chất trong phương trình phan ứng la A. 8. B. 10. C. 9. D. 7. Câu 56: Muối nao sau đây la muối axit: A. Na2SO4. B. NaCl. C. CaSO4. D. NaHCO3. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 (1đ): Hoan thanh cac phương trình phan ứng theo sơ đồ: Ca  Ca(OH)2  CaCO3  CO2  NaHCO3. Câu 2 (1đ): Hoa tan hết 10,8 gam Al vao dung dich H2SO4 loãng dư thu đươc dung dich X chứa m gam muối. Tìm m?. Câu 3 (0,5đ): Hấp thu hết 0,672 lít CO2 (đktc) vao 1 lít dung dich hỗn hơp NaOH 0,02M va Ca(OH)2 0,015M thu đươc m gam kết tủa. Tìm m? Câu 4 (0,5đ): Cho m gam hỗn hơp Al, Na có tỉ lê mol tương ứng bằng 1 : 3 vao H2O dư thấy thoat ra 13,44 lít H2 (đktc). Tìm m?. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/4 - Mã đề thi 302
  8. Trang 4/4 - Mã đề thi 302
  9. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1 Môn: Hoá học 12 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi: 303 (28 câu trắc nghiệm + 4 câu tự luận) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn) Họ, tên thí sinh:….................................................................. SBD: ….......................... -Cho NTK H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Al=27, Cl=35,5, K=39, Fe=56, Cu=64, Ag=108. - Thể tích chất khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Chọn 1 phương án đúng nhất (A hoặc B hoặc C hoặc D) cho mỗi câu hỏi Câu 29: Nhôm không tac dung chât nao sau đây? A. O2. B. Dung dich NH3. C. Dung dich HCl. D. Fe2O3. Câu 30: Câu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) la A. 1s22s2 2p6 3s23p1. B. 1s22s2 2p6 3s1. C. 1s22s2 2p6 3s23p64s1. D. 1s22s2 2p6. Câu 31: Chât nao sau đây được sử dung trong y học dùng bó bột khi xương bi gãy, đúc tượng? A. CaSO4.H2O. B. MgSO4.7H2O. C. CaSO4.2H2O. D. CaSO4. Câu 32: Chọn câu sai trong cac câu sau đây: A. NaOH có tính bazơ manh. B. Al2O3 la chât răn, mau trăng bac, không tan trong nươc. C. Dùng phương phap nhiêt luyên đê điều chê kim loai kiềm thô. D. Trong san xuât nhôm, ngươi ta dùng criolit lam chât chay. Câu 33: Cho dãy cac kim loai: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loai trong dãy phan ứng được vơi dung dich HCl la A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 34: Phat biêu nao sai ? A. Kim loai kiềm có nhiêt độ nóng chay, nhiêt độ sôi cao. B. Kim loai kiềm có độ cứng thâp. C. Xesi được dùng lam tê bao quang điên. D. NaHCO3 dùng lam bột nơ trong công nghiêp thưc phâm. Câu 35: Muốn điều chê Pb theo phương phap thuỷ luyên ngươi ta cho kim loai nao vao dung dich Pb(NO3)2? A. Fe. B. Ca. C. Na. D. Cu. Câu 36: Natri chay trong không khí khô ơ nhiêt độ thương thu được san phâm la? A. NaOH. B. Na2O2. C. Na2O. D. NaHCO3. Câu 37: Nươc cứng la nươc có chứa nhiều ion nao sau đây? A. Ba2+. B. Mg2+hoăc Ba2+ hoăc ca hai. C. Ca . 2+ D. Mg2+hoăc Ca2+ hoăc ca hai. Câu 38: Phèn chua có công thức nao sau đây? A. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O. B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. K2SO4.12H2O. D. Al2(SO4)3.12H2O. Câu 39: Phương phap điều chê kim loai bằng cach dùng đơn chât kim loai có tính khử manh hơn đê khử ion kim loai khac trong dung dich muối được gọi la A. phương phap điên phân. B. phương phap thủy luyên. Trang 1/4 - Mã đề thi 303
  10. C. phương phap thủy phân. D. phương phap nhiêt luyên. Câu 40: Nhôm dân điên tốt hơn kim loai nao sau đây? A. Fe. B. Ag. C. Au. D. Cu. Câu 41: “Ăn mòn kim loai “ la sư pha huỷ kim loai hoăc hợp kim do A. kim loai tac dung vơi dung dich chât điên ly tao nên dòng diên. B. tac dung của cac chât trong môi trương xung quanh. C. tac động cơ học. D. kim loai phan ứng hoa học vơi chât khí hoăc hơi nươc ơ nhiêt độ cao. Câu 42: Dung dich Ca(OH)2 không tac dung được vơi chât nao sau đây? A. CaCO3. B. NH4Cl. C. Ca(HCO3)2. D. CO2. Câu 43: Công thức oxit chung của kim loai thuộc nhóm IIA la A. RO2. B. R2O3. C. RO. D. R2O. Câu 44: Ở điều kiên thương, những kim loai nao thuộc nhóm IIA dê phan ứng vơi nươc? A. Ca, Be, Sr. B. Sr, Ca, Ba. C. Na, Fe, Ca. D. Mg, Sr, Ba. Câu 45: Khi nhiêt phân hoan toan NaHCO3 thu được san phâm la A. NaOH, CO2, H2. B. Na2O, CO2, H2O. C. NaOH, CO2, H2O. D. Na2CO3, CO2, H2O. Câu 46: Cho 25 gam CaCO3 tac dung vơi 150 ml dung dich HCl 2M. Sau phan ứng thu được V lit khí (đktc). Gia tri của V la A. 2,24. B. 5,6. C. 4,48. D. 3,36. Câu 47: Dân tư tư khí CO2 đên dư vao dung dich nươc vôi trong xay ra hiên tượng nao sau đây? A. Sủi bọt khí, xuât hiên kêt tủa trăng rồi tan. B. Xuât hiên kêt tủa trăng, lâp tức tan ngay. C. Xuât hiên kêt tủa trăng một lúc sau bi hoa tan dân đên hêt, dung dich trơ lai trong suốt. D. Xuât hiên kêt tủa trăng, không tan khi CO2 dư. Câu 48: Trong cac trương hợp sau đây, trương hợp nao san phâm tao ra có kim loai? A. Cho CO dư tac dung vơi Al2O3 đun nóng. B. kim loai Al trong dung dich HCl. C. Điên phân dung dich NaCl. D. Tha mâu Mg vao dung dich CuSO4. Câu 49: 10,2 gam Al2O3 tac dung vưa đủ vơi bao nhiêu ml dung dich NaOH 0,4M. A. 600 ml. B. 250 ml. C. 500 ml. D. 300 ml. Câu 50: Chọn câu sai trong cac câu sau đây: A. Dây Al không tac dung vơi nươc vì có lơp mang Al2O3 bao vê. B. Dùng giây nhôm đê gói kẹo vì nhôm dẻo va không độc hai cho con ngươi. C. Al la kim loai có tính dân điên, dân nhiêt tốt va có anh kim. D. Al la nguyên tố lưỡng tính. Câu 51: Vôi sống khi san xuât phai được bao quan trong bao kín. Nêu không đê lâu ngay vôi sẽ “chêt”. Phan ứng nao sau đây giai thích hiên tượng vôi “chêt”? A. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O. B. Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH. C. CaO + CO2 → CaCO3. D. Tât ca cac phan ứng trên. Câu 52: Phat biêu nao sai khi nói về tính chât của kim loai kiềm ? A. Tât ca kim loai kiềm đều nô khi tiêp xúc vơi axit. B. Khi găp nươc thì natri phan ứng, bi nóng chay va chay trên măt nươc. C. Kali bùng chay khi tiêp xúc vơi nươc. D. .Có tính khử yêu Câu 53: Phan ứng điều chê kim loai nao dươi đây thuộc phương phap nhiêt luyên? Trang 2/4 - Mã đề thi 303
  11. A. 2Al2O3 → 4Al + 3O2. B. MgCl2 → Mg + Cl2 . C. Zn + 2Ag(CN)2– → Zn(CN)42– + 2Ag . D. C + CuO → Cu + CO. Câu 54: Chỉ ra đâu la phan ứng nhiêt nhôm : A. 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2.  B. Al + 4HNO3  Al(NO3)3 + NO + 2H2O.  o t C. 2Al + Fe2O3  2Fe + Al2O3.  o t D. 4Al + 3O2  2Al2O3.  Câu 55: Nhúng 2 la kim loai Zn va Cu đều nguyên chât vao dung dich axit H2SO4 loãng rồi nối 2 la kim loai bằng một dây dân sẽ xây ra ăn mòn điên hoa học. Ở cưc âm( anot) xay ra qua trình A. Zn0 → Zn2+ + 2e. B. Cu0 → Cu2+ + 2e. C. 2H+ + 2e → H2. D. 2H2O + O2 + 4e → 4OH–. Câu 56: Cho sơ đồ phan ứng: a Al + b HNO3 → c Al(NO3)3 +d NO2 + e H2O. Cac hê số (tối gian) của cac chât trong phương trình phan ứng tư trai qua phai lân lượt la A. 1, 6, 1, 3, 3. B. 1, 6, 1, 6, 3. C. 2, 6, 2, 3, 3. D. 3, 6, 3, 1, 3. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 (1đ): Hoan thanh cac phương trình phan ứng theo sơ đồ: Na  NaOH  Na2CO3  CaCO3  CO2 Câu 2 (1đ): Cho Al tac dung vơi dung dich HCl thu được dung dich X chứa m gam muối va thây thoat ra 13,44 lít khí (đktc). Tìm m?. Câu 3 (0,5đ): Hâp thu hêt 8,96 lít CO2 (đktc) vao 100ml dung dich hỗn hợp NaOH 2M va Ba(OH)2 1,5M thây xuât hiên m gam kêt tủa. Tìm m?. Câu 4 (0,5đ): Cho m gam hỗn hợp Al, Na có tỉ lê mol tương ứng bằng 1 : 2 vao H2O dư thây thoat ra 11,2 lít H2 (đktc). Tìm m?. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/4 - Mã đề thi 303
  12. Trang 4/4 - Mã đề thi 303
  13. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1 Môn: Hoá học 12 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi: 304 (28 câu trắc nghiệm + 4 câu tự luận) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn) Họ, tên thí sinh:….................................................................. SBD: ….......................... -Cho NTK H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Al=27, Cl=35,5, K=39, Fe=56, Cu=64, Ag=108. - Thể tích chất khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Chọn 1 phương án đúng nhất (A hoặc B hoặc C hoặc D) cho mỗi câu hỏi Câu 29: CaCO3 ( canxi cacbonat) co tên thương gọi la A. Đa vôi. B. Thach cao. C. Vôi sông. D. Vôi tôi. Câu 30: Sô electron lớp ngoai cùng của cac nguyên tử kiml loai kiềm la A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 31: Điều nao sai khi noi về CaCO3? A. Không bị nhiệt phân hủy. B. Bị nhiệt phân hủy tao ra CaO va CO2. C. La chất rắn, mau trắng, không tan trong nước. D. Tan trong nước co chứa khí CO2. Câu 32: Phương phap điều chế kim loai bằng cach dùng cac chất khử như C, CO, H2 hoăc kim loai hoat đông để khử ion kim loai ( sau Al) trong hơp chất ơ nhiệt đô cao đươc gọi la A. phương phap điện phân. B. phương phap nhiệt luyện. C. phương phap thủy luyện. D. phương phap thủy phân. Câu 33: Al2O3 phản ứng đươc với cả hai dung dịch nao? A. NaOH, HCl. B. NaCl, H2SO4. C. Na2SO4, KOH. D. KCl, NaNO3. Câu 34: Co thể dùng chất nao sau đây để lam mềm nước co tính cứng tam thơi? A. KNO3. B. Ca(OH)2. C. NaCl. D. H2SO4. Câu 35: Cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z =12) la A. 1s22s2 2p6 3s23p1. B. 1s22s2 2p6 3s23p64s1. C. 1s22s2 2p6 3s2. D. 1s22s2 2p6. Câu 36: Kim loai nao sau đây co khả năng tự tao ra mang oxit bảo vệ khi để ngoai không khí ẩm ? A. Al. B. Fe. C. Na. D. Ca. Câu 37: Trong công nghiệp, kim loai nao đươc điều chế bằng phương phap điện phân nong chảy? A. Fe. B. Al. C. Zn. D. Cu. Câu 38: Sản phẩm của phản ứng giưa Mg với dung dịch axit clohidric la khí hidro va A. MgO. B. MgCl2. C. MgSO4. D. Mg(OH)2. Câu 39: Cho kali tac dung với nước thu đươc sản phẩm la H2 va A. KH. B. K2O. C. KOH. D. K2O2. Câu 40: Sự pha huỷ kim loai trong đo cac eletron của kim loai đươc chuyển trực tiếp đến cac chất trong môi trương, đươc gọi la A. sự khử kim loai. B. sự ăn mòn điện hoa học. C. sự oxihoa ion kim loai. D. sự ăn mòn hoa học. Câu 41: Phat biểu nao dưới đây đúng? A. Al2O3 la oxit trung tính. B. Al(OH)3 la môt bazơ lưỡng tính. Trang 1/4 - Mã đề thi 304
  14. C. Al la kim loai lưỡng tính. D. Al(OH)3 la môt hidroxit lưỡng tính. Câu 42: Thuôc thử để nhân biết ion Al3+ la A. Dung dịch NH3. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch NaOH. D. dung dịch NaHCO3. Câu 43: Phat biểu nao sau đây sai? A. Kim loai kiềm co khôi lương riêng nhỏ. B. Hơp kim liti-nhôm dùng trong ki thuât hang không. C. KNO3 dùng lam phân đam va sản xuất xa phòng. D. Kim loai kiềm co kiểu mang tinh thể lâp phương tâm khôi. Câu 44: CO2 dư tac dung với dung dịch Ca(OH)2 thu đươc sản phẩm nao sau đây? A. CaCO3. B. NaHCO3. C. CaSO4. D. Ca(HCO3)2. Câu 45: Cho sơ đồ phản ứng: a Al + b HNO3 (loãng ) → c Al(NO3)3 + d NO + e H2O. Tổng hệ sô (tôi giản) của cac chất trong phương trình phản ứng la A. 9. B. 8. C. 7. D. 10. Câu 46: Phương trình hoa học nao sau đây thể hiện cach điều chế Cu theo phương phap thuỷ luyện? A. Zn + CuSO4  Cu + ZnSO4.  B. 2CuSO4 + 2H2O  2Cu + 2H2SO4 + O2.  C. H2 + CuO  Cu + H2O.  D. CuCl2  Cu + Cl2.  Câu 47: Tôn la sắt trang kem. Nếu lớp kem bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loai nao bị ăn mòn trước? A. Không kim loai nao bị ăn mòn. B. Kem. C. Sắt. D. Cả hai đều bị ăn mòn như nhau. Câu 48: Khi hoa tan môt vât bằng nhôm vao dung dịch NaOH, phản ứng đầu tiên xảy ra se la A. 2Al + 6H2O  2Al(OH)3 + 3H2.  B. Al2O3 + 2NaOH  2NaAlO2 + H2O.  C. 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2.  D. Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O.  Câu 49: Khi noi về 2 muôi NaHCO3 va Na2CO3, tính chất nao dưới đây sai ? A. Cả 2 đều dễ bị nhiệt phân. B. Cả 2 đều tac dung với axit manh giải phong khí CO2. C. Chỉ co muôi NaHCO3 tac dung với NaOH. D. Cả 2 đều co thể đươc tao thanh khi cho CO2 tac dung với dung dịch NaOH. Câu 50: Chọn câu sai trong cac câu sau đây: A. Phương phap thuỷ luyện thương dùng để điều chế kim loai yếu. B. Vât bằng gang, thép se bị ăn mòn điện hoa khi để trong không khí ẩm. C. Bảo quản natri bằng cach ngâm natri trong dầu hoả. D. Nhôm ơ ô sô 13, chu kì 2, nhom IIIA trong BTH. Câu 51: Muôi nao sau đây la muôi axit: A. Na2SO4. B. NaCl. C. CaSO4. D. NaHCO3. Câu 52: Cho m gam bôt nhôm tan hết với dung dịch NaOH dư thu đươc 6,048 lit khí hidro ơ đktc. Gia trị của m la A. 7,92 gam. B. 4,86 gam. C. 5,04 gam. D. 5,40 gam. Câu 53: Cho 0,04 nol CO2 tac dung với dung dịch Ca(OH)2 dư thu đươc m gam kết tủa. Gia trị của m la A. 3,0. B. 2,5. C. 4,0. D. 1,0. Câu 54: Nhỏ dung dịch Ca(OH)2 vao dung dịch Ca(HCO3)2 xảy ra hiện tương nao sau đây? Trang 2/4 - Mã đề thi 304
  15. A. Không co hiện tương gì. B. Sủi bọt khí, xuất hiện kết tủa trắng, rồi tan. C. Xuất hiện kết tủa trắng, không tan khi Ca(OH)2 dư. D. Xuất hiện kết tủa trắng sau đo bị hoa tan hết, dung dịch trơ lai trong suôt. Câu 55: Sự tao thach nhũ trong cac hang đông đa vôi la qua trình hoa học diễn ra trong hang đông qua hang triệu năm. Phản ứng hoa học nao sau đây diễn tả qua trình đo? A. Ca(OH)2 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. B. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. C. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O . D. CaO + CO2 → CaCO3. Câu 56: Trong cac trương hơp sau đây, trương hơp nao sản phẩm tao ra co kim loai? A. Thả mẩu Ca vao dung dịch AlCl3. B. Điện phân dung dịch MgSO4. C. Cho Na vao dung dịch CuSO4. D. Al tac dung với Fe3O4 ơ nhiệt đô cao. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 (1đ): Hoan thanh cac phương trình phản ứng theo sơ đồ: Ca  Ca(OH)2  CaCO3  CO2  NaHCO3. Câu 2 (1đ): Hòa tan hết 10,8 gam Al vao dung dịch H2SO4 loãng dư thu đươc dung dịch X chứa m gam muôi. Tìm m?. Câu 3 (0,5đ): Hấp thu hết 0,672 lít CO2 (đktc) vao 1 lít dung dịch hỗn hơp NaOH 0,02M va Ca(OH)2 0,015M thu đươc m gam kết tủa. Tìm m? Câu 4 (0,5đ): Cho m gam hỗn hơp Al, Na co tỉ lệ mol tương ứng bằng 1 : 3 vao H2O dư thấy thoat ra 13,44 lít H2 (đktc). Tìm m?. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/4 - Mã đề thi 304
  16. Trang 4/4 - Mã đề thi 304
  17. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1 Môn: Hoá học 12 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi: 305 (28 câu trắc nghiệm + 4 câu tự luận) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn) Họ, tên thí sinh:….................................................................. SBD: ….......................... -Cho NTK H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Al=27, Cl=35,5, K=39, Fe=56, Cu=64, Ag=108. - Thể tích chất khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Chọn 1 phương án đúng nhất (A hoặc B hoặc C hoặc D) cho mỗi câu hỏi Câu 29: Nươc cưng la nươc co chưa nhiều ion nao sau đây? A. Ca2+. B. Mg2+hoăc Ba2+ hoăc ca hai. C. Ba2+. D. Mg2+hoăc Ca2+ hoăc ca hai. Câu 30: Nhôm không tac dung chât nao sau đây? A. Fe2O3. B. Dung dich NH3. C. Dung dich HCl. D. O2. Câu 31: Phương phap điều chế kim loại bằng cach dùng đơn chât kim loại co tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại khac trong dung dich muối được gọi la A. phương phap điện phân. B. phương phap nhiệt luyện. C. phương phap thủy phân. D. phương phap thủy luyện. Câu 32: Cho dãy cac kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phan ưng được vơi dung dich HCl la A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 33: Nhôm dân điên tốt hơn kim loại nao sau đây? A. Au. B. Ag. C. Cu. D. Fe. Câu 34: Natri chay trong không khí khô ơ nhiệt đô thương thu được san phâm la? A. NaHCO3. B. Na2O2. C. Na2O. D. NaOH. Câu 35: Chọn câu sai trong cac câu sau đây: A. Al2O3 la chât răn, mau trăng bạc, không tan trong nươc. B. NaOH co tính bazơ mạnh. C. Dùng phương phap nhiệt luyện để điều chế kim loại kiềm thô. D. Trong san xuât nhôm, ngươi ta dùng criolit lam chât chay. Câu 36: Ở điều kiện thương, những kim loại nao thuôc nhom IIA dê phan ưng vơi nươc? A. Sr, Ca, Ba. B. Ca, Be, Sr. C. Mg, Sr, Ba. D. Na, Fe, Ca. Câu 37: Dung dich Ca(OH)2 không tac dung được vơi chât nao sau đây? A. Ca(HCO3)2. B. CO2. C. CaCO3. D. NH4Cl. Câu 38: Muốn điều chế Pb theo phương phap thuỷ luyện ngươi ta cho kim loại nao vao dung dich Pb(NO3)2? A. Cu. B. Fe. C. Na. D. Ca. Câu 39: Câu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) la A. 1s22s2 2p6 3s1. B. 1s22s2 2p6. C. 1s22s2 2p6 3s23p1. D. 1s22s2 2p6 3s23p64s1. Câu 40: Phat biểu nao sai ? A. NaHCO3 dùng lam bôt nơ trong công nghiệp thưc phâm. B. Kim loại kiềm co nhiệt đô nong chay, nhiệt đô sôi cao. C. Kim loại kiềm co đô cưng thâp. Trang 1/4 - Mã đề thi 305
  18. D. Xesi được dùng lam tế bao quang điện. Câu 41: Phèn chua co công thưc nao sau đây? A. K2SO4.12H2O. B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O. D. Al2(SO4)3.12H2O. Câu 42: Công thưc oxit chung của kim loại thuôc nhom IIA la A. R2O. B. R2O3. C. RO2. D. RO. Câu 43: “Ăn mòn kim loại “ la sư pha huỷ kim loại hoăc hợp kim do A. kim loại tac dung vơi dung dich chât điện ly tạo nên dòng diện. B. kim loại phan ưng hoa học vơi chât khí hoăc hơi nươc ơ nhiệt đô cao. C. tac dung của cac chât trong môi trương xung quanh. D. tac đông cơ học. Câu 44: Chât nao sau đây được sử dung trong y học dùng bo bôt khi xương bi gãy, đúc tượng? A. CaSO4.H2O. B. CaSO4. C. MgSO4.7H2O. D. CaSO4.2H2O. Câu 45: Trong cac trương hợp sau đây, trương hợp nao san phâm tạo ra co kim loại? A. Tha mâu Mg vao dung dich CuSO4. B. Điện phân dung dich NaCl. C. kim loại Al trong dung dich HCl. D. Cho CO dư tac dung vơi Al2O3 đun nong. Câu 46: Phat biểu nao sai khi noi về tính chât của kim loại kiềm ? A. .Co tính khử yếu B. Tât ca kim loại kiềm đều nô khi tiếp xúc vơi axit. C. Kali bùng chay khi tiếp xúc vơi nươc. D. Khi găp nươc thì natri phan ưng, bi nong chay va chạy trên măt nươc. Câu 47: Vôi sống khi san xuât phai được bao quan trong bao kín. Nếu không để lâu ngay vôi sẽ “chết”. Phan ưng nao sau đây giai thích hiện tượng vôi “chết”? A. CaO + CO2 → CaCO3. B. Tât ca cac phan ưng trên. C. Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH. D. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O. Câu 48: Nhúng 2 la kim loại Zn va Cu đều nguyên chât vao dung dich axit H2SO4 loãng rồi nối 2 la kim loại bằng môt dây dân sẽ xây ra ăn mòn điện hoa học. Ở cưc âm( anot) xay ra qua trình A. 2H2O + O2 + 4e → 4OH–. B. Zn0 → Zn2+ + 2e. C. Cu → Cu + 2e. 0 2+ D. 2H+ + 2e → H2. Câu 49: Cho 25 gam CaCO3 tac dung vơi 150 ml dung dich HCl 2M. Sau phan ưng thu được V lit khí (đktc). Gia tri của V la A. 5,6. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36. Câu 50: Dân tư tư khí CO2 đến dư vao dung dich nươc vôi trong xay ra hiện tượng nao sau đây? A. Xuât hiện kết tủa trăng môt lúc sau bi hoa tan dân đến hết, dung dich trơ lại trong suốt. B. Xuât hiện kết tủa trăng, lâp tưc tan ngay. C. Sủi bọt khí, xuât hiện kết tủa trăng rồi tan. D. Xuât hiện kết tủa trăng, không tan khi CO2 dư. Câu 51: Khi nhiệt phân hoan toan NaHCO3 thu được san phâm la A. Na2O, CO2, H2O. B. NaOH, CO2, H2. C. NaOH, CO2, H2O. D. Na2CO3, CO2, H2O. Câu 52: Cho sơ đồ phan ưng: a Al + b HNO3 → c Al(NO3)3 +d NO2 + e H2O. Cac hệ số (tối gian) của cac chât trong phương trình phan ưng tư trai qua phai lân lượt la A. 3, 6, 3, 1, 3. B. 1, 6, 1, 6, 3. C. 1, 6, 1, 3, 3. D. 2, 6, 2, 3, 3. Câu 53: Chỉ ra đâu la phan ưng nhiệt nhôm : Trang 2/4 - Mã đề thi 305
  19. to A. 4Al + 3O2  2Al2O3.  B. Al + 4HNO3  Al(NO3)3 + NO + 2H2O.  C. 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2.  o t D. 2Al + Fe2O3  2Fe + Al2O3.  Câu 54: Phan ưng điều chế kim loại nao dươi đây thuôc phương phap nhiệt luyện? A. MgCl2 → Mg + Cl2 . B. C + CuO → Cu + CO. C. Zn + 2Ag(CN)2– → Zn(CN)42– + 2Ag . D. 2Al2O3 → 4Al + 3O2. Câu 55: 10,2 gam Al2O3 tac dung vưa đủ vơi bao nhiêu ml dung dich NaOH 0,4M. A. 600 ml. B. 500 ml. C. 250 ml. D. 300 ml. Câu 56: Chọn câu sai trong cac câu sau đây: A. Al la kim loại co tính dân điện, dân nhiệt tốt va co anh kim. B. Dùng giây nhôm để goi kẹo vì nhôm dẻo va không đôc hại cho con ngươi. C. Al la nguyên tố lưỡng tính. D. Dây Al không tac dung vơi nươc vì co lơp mang Al2O3 bao vệ. Câu 1 (1đ): Hoan thanh cac phương trình phan ưng theo sơ đồ: Na  NaOH  Na2CO3  CaCO3  CO2 Câu 2 (1đ): Cho Al tac dung vơi dung dich HCl thu được dung dich X chưa m gam muối va thây thoat ra 13,44 lít khí (đktc). Tìm m?. Câu 3 (0,5đ): Hâp thu hết 8,96 lít CO2 (đktc) vao 100ml dung dich hỗn hợp NaOH 2M va Ba(OH)2 1,5M thây xuât hiện m gam kết tủa. Tìm m?. Câu 4 (0,5đ): Cho m gam hỗn hợp Al, Na co tỉ lệ mol tương ưng bằng 1 : 2 vao H2O dư thây thoat ra 11,2 lít H2 (đktc). Tìm m?. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/4 - Mã đề thi 305
  20. Trang 4/4 - Mã đề thi 305
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1