Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi
lượt xem 3
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Hóa học 8
- Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng (nội dung, cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chương…) Chủ đề 1 -Biết tính chất vật lí, -Phân loại và Viết PTHH, Tính thể tích Oxi- Không tính chất hóa học của đọc tên các oxit tính thể tích không khí. khí oxi -Cách thu khí oxi cần dung, -Điều chế, cách thu oxi khối lượng khí, ứng dụng của sản phẩm thu oxi. được. -Khái niệm oxit -Thành phần không khí -Sự oxi hóa, sự cháy Số câu 5 1 2/3 1/3 7 Số điểm 2,5đ 0,5đ 2 1đ 6đ Chủ đề 2 -Tính chất vật lí, tính Điều chế, thu Hidro chất hóa học của khí hidro Hidro -Điều chế, cách thu khí, ứng dụng của Hidro. Số câu 3 1 4 Số điểm 1,5đ 0.5đ 2đ Chủ đề 3 - Hoàn thành Các loại phản ứng, xác PƯHH (hóa định loại phản hợp; phân ứng. hủy; thế) Số câu 1 1 Số điểm 2đ 2đ
- PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Hóa học 8 ĐỀ A Thời gian: 45 Phút. (Không kể thời gian giao đề) Học sinh làm bài trên đề kiểm tra này! Điểm và lời phê: Họ và tên: ............................................. Lớp: ............................. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5điểm)(Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng) Câu 1: Khí Hidro cháy với ngọn lửa màu A. vàng B. đỏ C. xanh nhạt D. tím Câu 2: Oxit là hợp chất của oxi với A. một kim loại B. 1 phi kim C. 1 nguyên tố khác D. nhiều nguyên tố khác Câu 3: Nhóm chỉ gồm oxit bazơ là: A. CaO, CO2, FeO B. MgO, CuO, Na2O C. CaO, Na2O, SiO2 D. MgO, CuO, P2O5 Câu 4: Điều chế khí Hidro trong phòng thí nghiệm bằng nguyên liệu nào? A. KMnO4 B. H2O C. Zn và HCl D. KClO3 Câu 5: Trong không khí, thông thường khí Oxi chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm về thể tích? A. 1% B. 21% C. 2,1% D. 78% Câu 6: Đinito oxit có công thức hóa học là: A.N2O B. N2O5 C. NO2 D. NO Câu 7: Ứng dụng quan trọng nhất của khí oxi là A. sự hô hấp B. sự đốt nhiên liệụ C. dập tắt đám cháy, sự hô hấp D. sự hô hấp, sự đốt nhiên liệu Câu 8: Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất nào sau đây? A. Khó hóa lỏng B. Tan nhiều trong nước C. Nặng hơn không khí D. Ít tan trong nước Câu 9: Chất nào không tác dụng được với oxi? A. Vàng B. Lưu huỳnh C. Phốt pho D. Sắt Câu 10: Oxi là A. chất lỏng, không màu, không mùi B. chất khí, mùi thơm, không màu C. chất khí, không màu, tan nhiều trong nước D. chất khí, ít tan trong nước, nặng hơn không khí B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Lập phương trình hóa học của những phản ứng sau và cho biết phản ứng đó thuộc loại phản ứng gì? a. KMnO4 --→ K2MnO4 + MnO2 + O2 b. Na + O2 --→ Na2O c. Al + HCl --→ AlCl3 + H2 d. CaO + H2O --→ Ca(OH)2
- Câu 2: (3 điểm) Đốt cháy 5,4 g kim loại nhôm Al trong không khí. a. Viết PTHH của phản ứng, gọi tên sản phẩm thu được. b. Tính thể tích oxi cần dùng, khối lượng sản phẩm thu được. c. Tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hết lượng nhôm trên. Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí. BÀI LÀM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
- KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022 Hướng dẫn chấm môn: Hóa học 8 (Đề A) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C B C B A D D A D B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 Phản ứng phân hủy 0,5 2 điểm 4Na + O 2Na2O Phản ứng hóa hợp 0,5 2 0,5 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Phản ứng thế 0,5 CaO + H2O → Ca(OH)2 Phản ứng hóa hợp Câu 2 4Al + 3O2 2 Al2O3 0,5 3 điểm Tên sản phẩm: nhôm oxit 0,25 - nAl = 0,2 mol 0,25 - nO2 = 0,15 mol 0,25 V O2 = 0,15.22,4= 3,36 lít 0,25 - n Al2O3 = 0,1 mol 0,25 m Al2O3 = 0,1.102=10,2 g 0.25 - Vkk = 100. VO2/20 = 16,8 lít 1 Hết
- PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Hóa học 8 ĐỀ B Thời gian: 45 Phút. (Không kể thời gian giao đề) Học sinh làm bài trên đề kiểm tra này! Điểm và lời phê: Họ và tên: ............................................. Lớp: ............................. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5điểm)(Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng) Câu 1: Hidro là A. chất lỏng, không màu, tan tốt trong nước. B. chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí. C. chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí. D. chất lỏng, không màu, tan ít trong nước. Câu 2: Dãy các chất tác dụng với khí oxi là A. Fe, S, CH4 B. Au, P C. HCl, Fe D. S, P, Au Câu 3: Oxit là hợp chất của oxi với A. 1 nguyên tố khác. B. 1 kim loại. C. 1 phi kim . D. nhiều nguyên tố khác. Câu 4: Nhóm chỉ gồm oxit axit là A. CaO, MgO, CuO, Fe3O4 B. P2O5, SO2, Na2O, NO2 C. Na2O, CO2, MgO, P2O5 D. P2O5, SO2, CO2, NO2 Câu 5: Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy không khí để ngửa bình là do khí oxi A. khó hóa lỏng. B. tan nhiều trong nước. C. nặng hơn không khí. D. ít tan trong nước. Câu 6: Trong không khí, thông thường khí Nito chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm về thể tích? A. 1% B. 2,1% C. 21% D. 78% Câu 7: Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là A. KClO3 và KMnO4. B. Fe và HCl. C. KMnO4 và không khí . D. KMnO4 và H2O. Câu 8: Natri oxit có công thức là A. NaO B. Na2O C. N2O D. NaO2 Câu 9: Tỉ lệ mol Hidro- Oxi gây nổ mạnh là A. 2:1 B. 1:2 C.1:1 D. 1:3 Câu 10: Sự oxi hóa là A. sự tác dụng của oxi với một đơn chất. B. sự tác dụng của oxi với một hợp chất. C. sự tác dụng của oxi với hidro. D. sự tác dụng của oxi với một chất. B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Hoàn thành các phản ứng và phân loại các phản ứng sau: a. KClO3 - - -> KCl + O2 b. Al + HCl - - -> AlCl3 + H2 c. S + O2 - - -> SO2 d. CaO + H2O - - -> Ca(OH)2
- Câu 2: (3 điểm) Đốt cháy 6,4 g kim loại đồng Cu trong không khí. a. Viết PTHH của phản ứng, gọi tên sản phẩm thu được. b. Tính thể tích oxi cần dùng, khối lượng sản phẩm thu được. c. Tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hết lượng đồng trên. Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí. BÀI LÀM ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ...............................................................................................................................
- KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022 Hướng dẫn chấm môn: Hóa học 8 (Đề B) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A A D C D A B A D B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Đáp án Điểm a. KClO3 KCl + O2 Phản ứng phân hủy 0,5 Câu 1 b. Al + HCl → AlCl3 + H2 Phản ứng thế 0,5 2 điểm c. S + O2 SO2 Phản ứng hóa hợp 0,5 d. CaO + H2O → Ca(OH)2 Phản ứng hóa hợp 0,5 2Cu + O2 2CuO 0,5 Tên sản phẩm: đồng (II) oxit 0,25 nCu = 0,1 mol 0,25 n O2= 0,05 mol 0,25 Câu 2 V O2 = 0,05.22,4= 1,12 lít 0,25 3 điểm - nCuO = 0,1 mol 0,25 mCuO = 0,1.80=8 g 0.25 - Vkk = 100. VO2/20 = 5,6 lít 1 Hết
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn