intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-202 - Trường THCS Vũng Tàu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-202 - Trường THCS Vũng Tàu” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-202 - Trường THCS Vũng Tàu

  1. UBND TP Vũng Tàu KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – ĐỀ SỐ 1 Trường THCS Vũng Tàu Môn: Hoá học - Khối 8 Họ tên:…………………………….. Năm học: 2022 - 2023 Lớp:………………………………… (Thời gian: 45 phút) Điểm Lời nhận xét I. TRẮC NGHIỆM (5,0đ): Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1: Chọn phát biểu đúng: A. Oxi là chất khí tan ít trong nước và nặng hơn không khí. B. Oxi là chất khí tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí. C. Oxi là chất khí không màu, không mùi và tan nhiều trong nước. D. Oxi là chất khí không màu và nhẹ hơn không khí. Câu 2: Ứng dụng không phải của khí hiđro là: A. dùng làm nguyên liệu sản xuất amoniac. B. dùng để hàn cắt kim loại. C. dùng để cung cấp cho thợ lặn dưới nước. D. dùng làm chất khử để điều chế một số kim loại từ oxit của chúng. Câu 3: Để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng, dầu người ta dùng biện pháp: A. phun nước vào ngọn lửa. B. phủ cát vào ngọn lửa. C. thổi oxi vào ngọn lửa. D. phun dung dịch muối ăn vào ngọn lửa. Câu 4: Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nguồn nước bị ô nhiễm? A. Xả rác, chất thải bừa bãi. B. Sử dụng phân hóa học, thuốc trừ sâu, hóa chất, … không đúng cách. C. Chặt phá rừng. D. Tất cả các ý trên. Câu 5: Người ta thu khí hidro bằng phương pháp đẩy nước là do khí hidro có tính chất: A. nặng hơn không khí. B. tan nhiều trong nước. C. ít tan trong nước. D. khó hóa lỏng. Câu 6: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp? A. CuO + H2 ⎯t ⎯→ Cu + H2O o B. CaO + H2O Ca(OH)2 C. 2KClO3 ⎯t ⎯→ 2KCl + 3O2 o D. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O Câu 7: Chất nào sau đây tác dụng được với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím đổi màu thành xanh? A. CaO. B. CO2. C. Fe2O3. D. P2O5. Câu 8: Có 3 lọ đựng riêng biệt 3 chất khí: CO2, O2, N2. Để phân biệt 3 chất trên ta dùng: A. Nước vôi trong. B. Tàn đóm đỏ và nước vôi trong. C. Giấy quỳ tím. D. Không có chất nào thử được. Câu 9: Khối lượng HCl cần tác dụng với Magie để tạo ra 6,72 lít khí hiđro (đktc) là: A. 5,475g. B. 43,8g. C. 21,9g. D. 10,95g. Câu 10: Đốt cháy một lượng sắt người ta đã dùng hết 1,344 lít khí oxi (đktc). Khối lượng sắt từ oxit Fe3O4 tạo thành là bao nhiêu? A. 6,96g. B. 69,6g. C. 13,92g. D. 1,392g. (Cho Mg = 24; Fe = 56; O = 16; Cl = 35,5; H = 1)
  2. II. TỰ LUẬN (5,0đ): Câu 1 (1,0đ): Điền vào bảng sau: phân loại oxit, tên gọi oxit, viết CTHH của axit hoặc bazơ tương ứng. CTHH axit hoặc bazơ CTHH oxit Phân loại oxit Tên gọi oxit tương ứng K2 O CO2 Fe2O3 P2O5 Câu 2 (1,5đ): Hoàn thành các PTHH sau và phân loại phản ứng hóa hợp/phân hủy/thế. Ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có): a, ……… + ………. ---- > Al2O3 b, CaCO3 ---- > ……… + ……… c, ……… + ……… ----> Cu(NO3)2 + Ag Câu 3 (2,5đ): Nhiệt phân hoàn toàn 19,6g KClO3 a, Tính thể tích khí oxi thu được ở đktc. b, Cho 1,24g photpho tác dụng với lượng khí oxi thu được ở câu a. Tính khối lượng chất còn dư và tính khối lượng điphotpho pentaoxit tạo thành. c, Nếu tác dụng hết với cùng một thể tích khí oxi (đktc) thì khối lượng Cu hay Mg cần dùng nhiều hơn? (Cho K = 39; Cl = 35,5; O = 16; P = 31; H = 1; Cu = 64; Mg = 24) ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................
  3. UBND TP Vũng Tàu KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – ĐỀ SỐ 2 Trường THCS Vũng Tàu Môn: Hoá học - Khối 8 Họ tên:…………………………….. Năm học: 2022 - 2023 Lớp:………………………………… (Thời gian: 45 phút) Điểm Lời nhận xét I. TRẮC NGHIỆM (5,0đ): Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1: Chọn phát biểu đúng: A. Hidro là chất khí tan ít trong nước và nặng hơn không khí. B. Hidro là chất khí tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí. C. Hidro là chất khí không màu, không mùi và tan nhiều trong nước. D. Hidro là chất khí không màu, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí. Câu 2: Ứng dụng nào sau đây không phải của khí oxi: A. Cung cấp cho bệnh nhân khó thở. B. Dập tắt đám cháy. C. Cung cấp nhiên liệu cho tên lửa. D. Dùng trong lò luyện gang. Câu 3: Cách nào sau đây không được dùng để dập tắt đám cháy xăng dầu? A. Dùng vòi nước phun lên đám cháy. B. Dùng chăn, mền, vải bạt lớn tẩm ướt và chùm lên đám cháy. C. Dùng bình chữa cháy. D. Dùng đất cát phủ lên đám cháy. Câu 4: Tác nhân nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường không khí? A. Khí thải từ các nhà máy, xí nghiệp. B. Khí thải từ các phương tiện giao thông. C. Trồng nhiều cây xanh. D. Đốt, cháy rừng. Câu 5: Khi thu khí oxi bằng phương pháp đẩy không khí thì ta đặt bình thu khí theo cách: A. lúc đầu úp ngược bình, khi gần đầy thì để đứng bình. B. đặt bình theo cách nào cũng được. C. đặt úp ngược bình. D. đặt ngửa bình. Câu 6: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hủy? A. CuO + H2 ⎯t ⎯→ Cu + H2O. o B. CaO + H2O Ca(OH)2. C. 2KClO3 ⎯t ⎯→ 2KCl + 3O2. o D. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O. Câu 7: Chất nào sau đây tác dụng được với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím đổi màu thành đỏ? A. SO2. B. CaO. C. Fe2O3. D. Na2O. Câu 8: Có 3 lọ đựng riêng biệt 3 chất rắn: ZnO, K2O, P2O5. Để phân biệt 3 chất trên ta dùng thuốc thử nào sau đây? A. Nước và dung dịch axit sunfuric. B. Nước và giấy quỳ tím. C. Nước. D. Không có chất nào thử được. Câu 9: Khối lượng HCl cần tác dụng với Sắt để tạo ra 8,96 lít khí hiđro (đktc) là: A. 14,6g. B. 29,2g. C. 43,8g. D. 7,3g. Câu 10: Đốt cháy một lượng nhôm người ta đã dùng hết 0,672 lít khí oxi (đktc). Khối lượng nhôm oxit Al2O3 tạo thành là bao nhiêu? A. 10,2g. B. 1,02g. C. 20,4g. D. 2,04g. (Cho Al = 27; Fe = 56; O = 16; Cl = 35,5; H = 1)
  4. II. TỰ LUẬN (5,0đ): Câu 1 (1,0đ): Điền vào bảng sau: phân loại oxit, tên gọi oxit, viết CTHH của axit hoặc bazơ tương ứng. CTHH axit hoặc bazơ CTHH oxit Phân loại oxit Tên gọi oxit tương ứng SO3 CuO Al2O3 N 2 O5 Câu 2 (1,5đ): Hoàn thành các PTHH sau và phân loại phản ứng hóa hợp/phân hủy/thế. Ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có): a, ……… + ………. ---- > P2O5 b, KClO3 ---- > ……… + ……… c, Fe + H2SO4 ---- > ………… + ………. Câu 3 (2,5đ): Cho 12g gam Magie phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohidric (HCl) dư, thu được dung dịch magie clorua (MgCl2) và khí hiđro. a, Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc. b, Đốt cháy lượng magie ở trên trong bình chứa 13,44 lít khí oxi (ở đktc) thu được magie oxit (MgO). Sau thí nghiệm thì chất nào còn dư? Tính khối lượng chất dư? c, Trong phản ứng với dung dịch HCl, để thể tích khí hiđro (đktc) thu được ở hai phản ứng là như nhau thì cần dùng khối lượng Zn hay Fe nhiều hơn? (Cho Mg = 24; Cl = 35,5; O = 16; H = 1; Zn = 65; Fe = 56) ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................
  5. Nhóm trưởng Huỳnh Nguyên Oanh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2