intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

  1. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN HÓA HỌC 8 NĂM HỌC 2022-2023 1. Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học học kì 1, khi kết thúc nội dung: - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 60% trắc nghiệm, 40% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 6,0 điểm, gồm 24 câu hỏi (mức độ nhận biết: 4 điểm, thông hiểu: 2 điểm,) - Phần tự luận: 4,0 điểm (Thông hiểu: 1 điểm; Vận dụng: 2 điểm; Vận dụng cao: 1 điểm) MỨC ĐỘ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng số câu Tổng Chủ đề Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Trắc điểm Tự luận luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Mol và tính toán 2 1 1 2 1,5 hóa học. 0,5 1 1 0,5 2. Oxi - không khí (9 9 7 1 1 16 5 tiết) 2,25 1,75 1 1 4 3. Hidro – nước (7 5 1 1/2 1/2 1 6 3,5 tiết 1,25 0,25 1 1 2 1,5 Số câu 16 1 8 1,5 1/2 3 24 Điểm số 4 1 2 2 1 4 6 Tổng số điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10
  2. II. Bản đặc tả Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN 1. Mol và tính toán hóa học 1 2 Nhận biết - HS biết và phát biểu đúng những khái niệm mol, khối lượng mol, thể 2 C7,C8 tích mol của chất khí. 1. Mol và Thông hiểu - HS biết chuyển đổi lượng chất (số mol chất) thành khối lượng chất và ngược lại, biết chuyển đổi khối lượng chất thành lượng chất. tính toán hóa + HS biết chuyển đổi lượng chất khí thành thể tích khí (đktc) và ngược học lại, biết chuyển đổi thể tích khí (đktc) thành lượng chất. Vận dụng - HS vận dụng tính khối lượng mol của các chất và thể tích khí ở điều 1 C25 kiện tiêu chuẩn (đktc). Oxi – Không khí (9 tiết) 16 Nhận biết - Biết được tính chất vật lý của oxi: Trạng thái, màu sắc, mùi, tính tan 7 C2, C5, trong nước, tỉ khối so với không khí. C9, C10, + Tính chất hoá học của Oxi: Oxi là phi kim hoạt động hóa học mạnh C11, C13, đặc biệt ở nhiệt độ cao: tác dụng với hầu hết kim loại (Fe, Cu, …), C17 nhiều phi kim (S, P, …) và hợp chất (CH4 …). Hóa trị của oxi trong các hợp chất thường bằng II. - Biết được về oxi hoá, khái niệm phản ứng hoá hợp, và viết được Chủ đề: oxi phương trình phản ứng minh hoạ. Biết được ứng dụng của oxi trong đời sống và sản xuất. + Định nghĩa oxit, Oxit là hợp chất của oxi với 1 nguyên tố khác. + CTHH của oxit và cách gọi tên. + Khái niệm oxit: Oxit có 2 loại: oxit axit và oxit bazơ. - Phương pháp điều chế, thu khí oxi trong phòng thí nghiệm. - Phản ứng phân hủy là gì và lấy ví dụ minh họa.
  3. - Củng cố khái niệm chất xúc tác, biết giải thích vì sao MnO2 được gọi là chất xúc tác trong phản ứng đun nóng hỗn hợp: KClO3 và MnO2. - khái niệm phản ứng phân hủy. Thông hiểu - Phân loại oxit bazơ và oxit axit. 5 C3,C4, C6, - Lập CTHH của oxit, gọi tên một số oxit. C15, C16 - Viết PTHH và tính toán thể tích khí oxi ở đktc được điều chế từ phòng thí nghiệm. - Nhận biết một số phản ứng cụ thể cụ thể là phản ứng phân hủy hay hóa hợp.. Nhận biết - Nêu được thành phần của không khí. 2 C12,C18 - Sự ô nhiễm không khí và cách bảo vệ không khí khỏi bị ô nhiễm. KK – sự cháy Thông hiểu 2 C19,C20 Vận dụng - Trình bày được điều kiện phát sinh và các biện pháp dập tắt sự cháy. 1 C26 - Kĩ năng quan sát, giải thích, vận dụng vào thực tế. 3. Hidro – Nước 6 Nhận biết - Tính chất vật lí của hiđro: trạng thái, màu sắc, tỉ khối, tính tan trong 3 C14, C21, nước (hiđro là khí nhẹ nhất). C22, - Phương pháp điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm, cách thu khí hiđro bằng cách đẩy nước và đẩy không khí. Chủ đề: Thông hiểu - Phản ứng thế là phản ứng trong đó nguyên tử đơn chất thay thế 1 C1, Hidro nguyên tử của nguyên tố khác trong phân tử hợp chất. - Phương pháp điều chế Hidro. Một số ứng dụng của hidro Vận dụng - Tính chất hoá học của hiđro tác dụng với oxi, viết được phương trình 1 C27 minh họa. - Vận dụng kiến thức giải một số bài tập có liên quan. Nhận biết -HS trình bày và hiểu thành phần hoá học của hợp chất nước gồm 2 2 C23, C24 nguyên tố là: hiđro và oxi, chúng hoá hợp với nhau theo tỉ lệ thể tích là 2 phần H và 1 phần O và tỉ lệ khối lượng là 8O và 1H. Nước Thông hiểu - Hiểu được tính chất hóa học của nước, sản phẩm tạo thành trong các phản ứng hóa học Vận dụng
  4. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE Môn: Hóa học 8 Năm học: 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Đề 01 I. Trắc nghiệm (6 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Dẫn khí H2 dư qua bột đồng (II) oxit nung nóng thu được nước và sản phẩm khác là: A. CuO B. Cu C. Fe D. Al Câu 2. Công thức hóa học đúng của hợp chất Cacbon đioxit là: A. CO B. C2O2 C. C3O4 D. CO2 Câu 3. Công thức hóa học đúng của hợp chất sắt (II) oxit là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O D. FeO3 Câu 4. Công thức hóa học đúng của hợp chất nhôm oxit là: A. Al2O3 B. Al3O2 C. AlO D. Al3O4 Câu 5. Trong các chất sau, chất nào sau đây là oxit axit: A. FeO B. CuO C. Na2O D. SO2 Câu 6. Chất nào sau đây là oxit bazơ: A. K2O B. NO2 C. CO2 D. SO3 Câu 7. Phân tử khối của khí cacbon dioxit là: A. 28 B. 44 C. 12 D. 16 Câu 8. Khí nào nhẹ nhất trong các khí sau: A. H2 B. SO2 C. CO2 D. SO3 Câu 9. Phân tử khối của đơn chất khí oxi là A. 16 B. 32 C. 8 D. 24 Câu 10. Khí oxi hóa lỏng ở nhiệt độ. A. 00C B. -1830C C. -2180C D. -1320C Câu 11. Oxi lỏng có màu gì? A Xanh nhạt B. Không màu C. Hồng D. Trắng Câu 12. Thành phần của oxi trong không khí là: A. 20% B. 21% C. 22% D. 78% Câu 13. Chất nào sau được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm? A. CaCO3 B. KMnO4 C. CO2 D. H2O Câu 14. Chất nào sau đây tác dụng được với khí Hidro trong điều kiện phù hợp? A. Cl2 B. Fe C. CO2 D. H2O Câu 15. Chất nào sau đây tác dụng được với oxi. A. CaCO3 B. Fe C. CO2 D. H2O Câu 16. Khi đốt cháy lưu huỳnh trong không thí thu được sản phẩm là: A. CO2 B. SO3 C. SO2 D. P2O5 Câu 17. Khí nào sau làm cho que đóm còn than hồng bùng cháy: A. N2 B. O2 C. CO2 D. H2 Câu 18. Phân tử khối của nước là: A. 17 B. 18 C. 16 D. 32 Câu 19. Nước được hóa hợp bởi H và O theo tỉ lệ khối lượng là: A. 2:1 B. 1: 8 C. 1: 16 D. 2:16
  5. Câu 20. Nước tác dụng được với chất nào trong các chất sau: A. K B. CaCO3 C. Cu D. FeO Câu 21. Ứng dụng nào sau đây không phải là của hidro: A. Nhiên liệu B. Hàn cắt kim loại C. Chữa cháy D. Bơm vào bóng bay, khí cầu. Câu 22. Chất nào được dung để điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm? A. Fe và HCl B. Na + H2O C. Điện phân nước. D. KMnO4. Câu 23. Nước tác dụng với một số kim loại như: Na, K, Li, Ba tạo thành sản phẩm là Bazơ và một sản phẩm khác là? A. N2 B. O2 C. CO2 D. H2 Câu 24. Nước tác dụng với nhiều oxit axit tạo thành sản phẩm là? A. Axit B. Bazơ C. Oxit D. Muối II. Tự luận. (4 điểm) Câu 25: (1 điểm) Nêu các biện pháp phát sinh và dập tắt sự cháy. Câu 26: (1 điểm) Tính khối lượng của các lượng chất sau: a, 0,2 mol Na2SO4 b, 0,5 mol Fe2O3 Câu 27: (2 điểm) Cho 5,6 gam sắt tác dụng với axit HCl dư. a. Viết PTHH cho phản ứng trên. b. Tính thể tích H2 tạo thành ở đktc. c. Tính khối lượng axit HCl đã phản ứng. (Biết khối lượng mol Al=27, Fe=56, S=32,O=16, Na=23, H=1, Cl=35,5, C=12) --------------Hết-------------
  6. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE Môn: Hóa học 8 Năm học: 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Đề 02 I. Trắc nghiệm (6 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Ứng dụng nào sau đây không phải là của hidro: A. Nhiên liệu B. Hàn cắt kim loại C. Chữa cháy D. Bơm vào bóng bay, khí cầu. Câu 2. Chất nào được dung để điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm? A. Fe và HCl B. Na + H2O C. Điện phân nước. D. KMnO4. Câu 3. Nước tác dụng với một số kim loại như: Na, K, Li, Ba tạo thành sản phẩm là Bazơ và một sản phẩm khác là? A. N2 B. O2 C. CO2 D. H2 Câu 4. Nước tác dụng với nhiều oxit axit tạo thành sản phẩm là? A. Axit B. Bazơ C. Oxit D. Muối Câu 5. Khí nào sau làm cho que đóm còn than hồng bùng cháy: A. N2 B. O2 C. CO2 D. H2 Câu 6. Phân tử khối của nước là: A. 17 B. 18 C. 16 D. 32 Câu 7. Nước được hóa hợp bởi H và O theo tỉ lệ khối lượng là: A. 2:1 B. 1: 8 C. 1: 16 D. 2:16 Câu 8. Nước tác dụng được với chất nào trong các chất sau: A. K B. CaCO3 C. Cu D. FeO Câu 9. Chất nào sau được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm? A. CaCO3 B. KMnO4 C. CO2 D. H2O Câu 10. Chất nào sau đây tác dụng được với khí Hidro trong điều kiện phù hợp? A. Cl2 B. Fe C. CO2 D. H2O Câu 11. Chất nào sau đây tác dụng được với oxi. A. CaCO3 B. Fe C. CO2 D. H2O Câu 12. Khi đốt cháy lưu huỳnh trong không thí thu được sản phẩm là: A. CO2 B. SO3 C. SO2 D. P2O5 Câu 13. Phân tử khối của đơn chất khí oxi là A. 16 B. 32 C. 8 D. 24 Câu 14. Khí oxi hóa lỏng ở nhiệt độ. A. 00C B. -1830C C. -2180C D. -1320C Câu 15. Oxi lỏng có màu gì? A Xanh nhạt B. Không màu C. Hồng D. Trắng Câu 16. Thành phần của oxi trong không khí là: A. 20% B. 21% C. 22% D. 78% Câu 17. Trong các chất sau, chất nào sau đây là oxit axit: A. FeO B. CuO C. Na2O D. SO2 Câu 18. Chất nào sau đây là oxit bazơ: A. K2O B. NO2 C. CO2 D. SO3
  7. Câu 19. Phân tử khối của khí cacbon dioxit là: A. 28 B. 44 C. 12 D. 16 Câu 20. Khí nào nhẹ nhất trong các khí sau: A. H2 B. SO2 C. CO2 D. SO3 Câu 21. Dẫn khí H2 dư qua bột đồng (II) oxit nung nóng thu được nước và sản phẩm khác là: A. CuO B. Cu C. Fe D. Al Câu 22. Công thức hóa học đúng của hợp chất Cacbon đioxit là: A. CO B. C2O2 C. C3O4 D. CO2 Câu 23. Công thức hóa học đúng của hợp chất sắt (II) oxit là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O D. FeO3 Câu 24. Công thức hóa học đúng của hợp chất nhôm oxit là: A. Al2O3 B. Al3O2 C. AlO D. Al3O4 II. Tự luận. (4 điểm) Câu 25: (1 điểm) Nêu các biện pháp phát sinh và dập tắt sự cháy. Câu 26: (1 điểm) Tính khối lượng của các lượng chất sau: a, 0,2 mol Na2SO4 b, 0,5 mol Fe2O3 Câu 27: (2 điểm) Cho 5,6 gam sắt tác dụng với axit HCl dư. a. Viết PTHH cho phản ứng trên. b. Tính thể tích H2 tạo thành ở đktc. c. Tính khối lượng axit HCl đã phản ứng. (Biết khối lượng mol Al=27, Fe=56, S=32,O=16, Na=23, H=1, Cl=35,5, C=12) --------------Hết-------------
  8. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE Môn: Hóa học 8 Năm học: 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Đề 03 I. Trắc nghiệm (6 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Khí nào nhẹ nhất trong các khí sau: A. H2 B. SO2 C. CO2 D. SO3 Câu 2. Dẫn khí H2 dư qua bột đồng (II) oxit nung nóng thu được nước và sản phẩm khác là: A. CuO B. Cu C. Fe D. Al Câu 3. Công thức hóa học đúng của hợp chất Cacbon đioxit là: A. CO B. C2O2 C. C3O4 D. CO2 Câu 4. Công thức hóa học đúng của hợp chất sắt (II) oxit là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O D. FeO3 Câu 5. Công thức hóa học đúng của hợp chất nhôm oxit là: A. Al2O3 B. Al3O2 C. AlO D. Al3O4 Câu 6. Oxi lỏng có màu gì? A Xanh nhạt B. Không màu C. Hồng D. Trắng Câu 7. Thành phần của oxi trong không khí là: A. 20% B. 21% C. 22% D. 78% Câu 8. Trong các chất sau, chất nào sau đây là oxit axit: A. FeO B. CuO C. Na2O D. SO2 Câu 9. Chất nào sau đây là oxit bazơ: A. K2O B. NO2 C. CO2 D. SO3 Câu 10. Phân tử khối của khí cacbon dioxit là: A. 28 B. 44 C. 12 D. 16 Câu 11. Chất nào sau đây tác dụng được với khí Hidro trong điều kiện phù hợp? A. Cl2 B. Fe C. CO2 D. H2O Câu 12. Chất nào sau đây tác dụng được với oxi. A. CaCO3 B. Fe C. CO2 D. H2O Câu 13. Khi đốt cháy lưu huỳnh trong không thí thu được sản phẩm là: A. CO2 B. SO3 C. SO2 D. P2O5 Câu 14. Phân tử khối của đơn chất khí oxi là A. 16 B. 32 C. 8 D. 24 Câu 15. Khí oxi hóa lỏng ở nhiệt độ. A. 00C B. -1830C C. -2180C D. -1320C Câu 16. Khí nào sau làm cho que đóm còn than hồng bùng cháy: A. N2 B. O2 C. CO2 D. H2 Câu 17. Phân tử khối của nước là: A. 17 B. 18 C. 16 D. 32 Câu 18. Nước được hóa hợp bởi H và O theo tỉ lệ khối lượng là: A. 2:1 B. 1: 8 C. 1: 16 D. 2:16 Câu 19. Nước tác dụng được với chất nào trong các chất sau: A. K B. CaCO3 C. Cu D. FeO
  9. Câu 20. Chất nào sau được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm? A. CaCO3 B. KMnO4 C. CO2 D. H2O Câu 21. Ứng dụng nào sau đây không phải là của hidro: A. Nhiên liệu B. Hàn cắt kim loại C. Chữa cháy D. Bơm vào bóng bay, khí cầu. Câu 22. Chất nào được dung để điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm? A. Fe và HCl B. Na + H2O C. Điện phân nước. D. KMnO4. Câu 23. Nước tác dụng với một số kim loại như: Na, K, Li, Ba tạo thành sản phẩm là Bazơ và một sản phẩm khác là? A. N2 B. O2 C. CO2 D. H2 Câu 24. Nước tác dụng với nhiều oxit axit tạo thành sản phẩm là? A. Axit B. Bazơ C. Oxit D. Muối II. Tự luận. (4 điểm) Câu 25: (1 điểm) Nêu các biện pháp phát sinh và dập tắt sự cháy. Câu 26: (1 điểm) Tính khối lượng của các lượng chất sau: a, 0,2 mol Na2SO4 b, 0,5 mol Fe2O3 Câu 27: (2 điểm) Cho 5,6 gam sắt tác dụng với axit HCl dư. a. Viết PTHH cho phản ứng trên. b. Tính thể tích H2 tạo thành ở đktc. c. Tính khối lượng axit HCl đã phản ứng. (Biết khối lượng mol Al=27, Fe=56, S=32,O=16, Na=23, H=1, Cl=35,5, C=12) --------------Hết-------------
  10. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE Môn: Hóa học 8 Năm học: 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Đề 04 I. Trắc nghiệm (6 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Nước tác dụng được với chất nào trong các chất sau: A. K B. CaCO3 C. Cu D. FeO Câu 2. Chất nào sau được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm? A. CaCO3 B. KMnO4 C. CO2 D. H2O Câu 3. Ứng dụng nào sau đây không phải là của hidro: A. Nhiên liệu B. Hàn cắt kim loại C. Chữa cháy D. Bơm vào bóng bay, khí cầu. Câu 4. Chất nào được dung để điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm? A. Fe và HCl B. Na + H2O C. Điện phân nước. D. KMnO4. Câu 5. Nước tác dụng với một số kim loại như: Na, K, Li, Ba tạo thành sản phẩm là Bazơ và một sản phẩm khác là? A. N2 B. O2 C. CO2 D. H2 Câu 6. Nước tác dụng với nhiều oxit axit tạo thành sản phẩm là? A. Axit B. Bazơ C. Oxit D. Muối Câu 7. Khi đốt cháy lưu huỳnh trong không thí thu được sản phẩm là: A. CO2 B. SO3 C. SO2 D. P2O5 Câu 8. Phân tử khối của đơn chất khí oxi là A. 16 B. 32 C. 8 D. 24 Câu 9. Khí oxi hóa lỏng ở nhiệt độ. A. 00C B. -1830C C. -2180C D. -1320C Câu 10. Khí nào sau làm cho que đóm còn than hồng bùng cháy: A. N2 B. O2 C. CO2 D. H2 Câu 11. Phân tử khối của nước là: A. 17 B. 18 C. 16 D. 32 Câu 12. Nước được hóa hợp bởi H và O theo tỉ lệ khối lượng là: A. 2:1 B. 1: 8 C. 1: 16 D. 2:16 Câu 13. Thành phần của oxi trong không khí là: A. 20% B. 21% C. 22% D. 78% Câu 14. Trong các chất sau, chất nào sau đây là oxit axit: A. FeO B. CuO C. Na2O D. SO2 Câu 15. Chất nào sau đây là oxit bazơ: A. K2O B. NO2 C. CO2 D. SO3 Câu 16. Phân tử khối của khí cacbon dioxit là: A. 28 B. 44 C. 12 D. 16 Câu 17. Chất nào sau đây tác dụng được với khí Hidro trong điều kiện phù hợp? A. Cl2 B. Fe C. CO2 D. H2O Câu 18. Chất nào sau đây tác dụng được với oxi.
  11. A. CaCO3 B. Fe C. CO2 D. H2O Câu 19. Khí nào nhẹ nhất trong các khí sau: A. H2 B. SO2 C. CO2 D. SO3 Câu 20. Dẫn khí H2 dư qua bột đồng (II) oxit nung nóng thu được nước và sản phẩm khác là: A. CuO B. Cu C. Fe D. Al Câu 21. Công thức hóa học đúng của hợp chất Cacbon đioxit là: A. CO B. C2O2 C. C3O4 D. CO2 Câu 22. Công thức hóa học đúng của hợp chất sắt (II) oxit là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O D. FeO3 Câu 23. Công thức hóa học đúng của hợp chất nhôm oxit là: A. Al2O3 B. Al3O2 C. AlO D. Al3O4 Câu 24. Oxi lỏng có màu gì? A Xanh nhạt B. Không màu C. Hồng D. Trắng II. Tự luận. (4 điểm) Câu 25: (1 điểm) Nêu các biện pháp phát sinh và dập tắt sự cháy. Câu 26: (1 điểm) Tính khối lượng của các lượng chất sau: a, 0,2 mol Na2SO4 b, 0,5 mol Fe2O3 Câu 27: (2 điểm) Cho 5,6 gam sắt tác dụng với axit HCl dư. a. Viết PTHH cho phản ứng trên. b. Tính thể tích H2 tạo thành ở đktc. c. Tính khối lượng axit HCl đã phản ứng. (Biết khối lượng mol Al=27, Fe=56, S=32,O=16, Na=23, H=1, Cl=35,5, C=12) --------------Hết-------------
  12. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: Hóa học 8 Năm học: 2021-2022 Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm (6 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đề 1 B D A A D A B A B B A B Đề 2 C A D A B B B A B A B C Đề 3 A B D A A A B D A B A B Đề 4 A B C A D A C B B B B B Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đề 1 B A B C B B B A C A D A Đề 2 B B A B D A B A B D A A Đề 3 C B B B B B A B C A D A Đề 4 B D A B A B A B D A A A II. Tự luận (4 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 25 * Các điều kiện phát sinh sự cháy: (1 điểm) - Nâng nhiệt độ chất cháy lên đến nhiệt độ cháy. (0,25 điểm) - Cung cấp đủ oxi cho sự cháy (0,25 điểm) * Các biện pháp dập tắt sự cháy: - Hạ nhiệt độ chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy. (0,25 điểm) - Cách lí chất cháy với oxi hoặc không khí. (0,25 điểm) Câu 26 Khối lượng của: (1 điểm) a, 0,2 mol Na2SO4 𝑚𝑁𝑎2𝑆𝑂4 = 𝑛𝑁𝑎2𝑆𝑂4 . 𝑀𝑁𝑎2𝑆𝑂4 = 0,2.142 = 28,4 (𝑔) (0,5 điểm) b, 0,5 mol Fe2O3 𝑚𝐹𝑒2𝑂3 = 𝑛𝐹𝑒2 𝑂3 . 𝑀𝐹𝑒2𝑂3 = 0,5. 160 = 80 (𝑔) (0,5 điểm) Câu 27 a, PTHH: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (0,5 điểm) (2 điểm) 𝑛 = 𝐹𝑒 =𝑚 5,6 = 0,1 (𝑚𝑜𝑙) 𝐹𝑒 𝑀𝐹𝑒 56 (0,5 điểm) Theo PTHH: nH2 = nFe = 0,1 (mol) (0,25 điểm) 𝑉𝐻2 = 𝑛𝐻2 . 22,4 = 0,1.22,4 = 2,24 (𝑙) (0,25 điểm) b, Theo PTHH: nHCl = 2nFe = 2.0,1=0,2 (mol) (0,25 điểm) mHCl = n.M = 0,2.36,5 = 7,3 (g) (0,25 điểm) * Lưu ý: PT thiếu điều kiện hoặc chưa cân bằng trừ ½ số điểm. HS giải cách khác nếu đúng vẫn được điểm tối đa. Duyệt của CM nhà trường Duyệt của tổ CM Gv ra đề Lương Tấn Thanh Phan Thanh Hoàn Chu Văn Tiến
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2