intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ" là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: HÓA HỌC 8 - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự luận). MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Cộng Nội nhận dung thức kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng thức ở mức cao hơn TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Oxi - Không Biết tính chất hoá Hiểu được Giải các bài khí. học của oxi, điều thành phần của toán hoá học chế oxi không khí, sự có liên quan Biết được các cháy. đến điều chế biện pháp dập tắt Phân loại và oxi sự cháy gọi tên oxit Số câu 1 1 1 1 4 hỏi Số 0,5 2 1 0,5 4 điểm 2. Các loại Nêu được định Phân loại được phản ứng hoá nghĩa phản ứng các loại phản học. hóa hợp, phản ứng hóa học ứng phân hủy, phản ứng thế. Số câu 1 1 0,5 2,5 hỏi Số 0,5 0,5 0,5 1,5 điểm 3. Hidro Biết tính chất hóa Viết được các Giải các bài Giải các học của hidro, PTHH liên toán hoá học bài toán điều chế hidro. quan đến tính có liên quan hoá học có chất hóa học, đến tính chất liên quan điều chế hidro hóa học và đến tính điều chế hidro chất hóa
  2. học và điều chế hidro Số câu 2 0,5 0,5 0,5 3,5 hỏi Số 1 1 1,5 1 4,5 điểm Tổng 4 1 1 2 1 0,5 0,5 10 số câu Tổng 2 2 0,5 2,5 0,5 1,5 1 10 số điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  3. TRƯỜNG THCS KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NGUYỄN CÔNG MÔN: HÓA HỌC 8 TRỨ THỜI GIAN: 45 PHÚT LỚP: ................. HỌ VÀ TÊN: ....................... ..................... Điểm Lời phê của cô giáo I. Trắc nghiệm (3điểm) Chọn một trong các chữ a, b, c, d đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Cho các chất sau: 1. FeO 2. KClO3 3. KMnO4 4. CaCO3 5. Không khí 6. H2O Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là: a. 1, 2, 3, 5 b. 2, 3, 5, 6 c. 2, 3 d. 2, 3, 5 Câu 2. Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có: A. hai chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu. B. một chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu. C. nhiều chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu. D. một chất được tạo thành từ một chất ban đầu Câu 3. Hỗn hợp về thể tích khí hidro oxi sẽ nổ mạnh nhất khi trộn: a. 2 phần thể tích H2 và 2 phần thể tích O2 b. 1 phần thể tích H2 và 1 phần thể tích O2 c. 2 phần thể tích H2 và 1 phần thể tích O2 d. 1 phần thể tích H2 và 2 phần thể tích O2 Câu 4. Để điều chế khí hiđrô trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại nhôm tác dụng với dung dịch a. CuSO4 hoặc HCl b. H2SO4 loãng hoặc HCl c. Fe2O3 hoặc CuO d. KClO3 hoặc KMnO4
  4. Câu 5. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hủy: a. 2KClO3 → 2KCl + 3O2 b. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O c. SO3 + H2O → H2SO4 d. Fe3O4 + 4H2 → 3Fe + 4H2O Câu 6. Khi phân huỷ (có xúc tác) 122,5g KClO3, thể tích khí oxi thu được ở đktc là: a. 33,6 lít b. 3,36 lít c. 11,2 lít d.1,12 lít II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) a. Trình bày tính chất hóa học của khí oxi. Viết các phương trình phản ứng minh họa. b. Nêu các biện pháp để dập tắt sự cháy. Câu 2. (1,5 điểm) Hoàn thành cácphương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có). a, Fe2O3 + ? → Fe + ? b, Al + H2SO4 → ? + ? Cho biết các phản ứng trên thuộc loại phản ứng hóa học nào? Câu 3. (1 điểm) Gọi tên các chất sau: SO3, BaO, N2O5, Mn2O7 Câu 4. (2,5 điểm) Hòa tan kẽm trong 14,6g axit clohiđric. Hãy cho biết: a. Thể tích khí H2 sinh ra (đktc) b. Nếu dùng thể tích khí H2 trên để khử 23,2g oxit sắt từ thì sau phản ứng thu được bao nhiêu gam sắt? (Cho Fe = 56, O = 16, K = 39, Cl = 35,5, H = 1) Bài làm ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................
  5. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................
  6. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC TRƯỜNG THCS KỲ II NGUYỄN CÔNG TRỨ Năm học 2022 – 2023 Môn: Hóa học 8 I.Trắc nghiệm (3.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án c b c b a a II.Tự luận (7.0 điểm) Biểu Câu Nội dung điểm Câu 1 a, Oxi có thể tác dụng với kim loại, phi kim và các hợp chất ở nhiệt độ cao. (2đ) - Tác dụng với phi kim. Tác dụng với S tạo thành khí sunfurơ 0.5đ S (r)+ O2(k) SO2(k) - Tác dụng với kim loại: 0.5đ 3Fe (r) + 4O2(k) Fe3O4(r) 0.5đ (Oxit sắt từ) - Tác dụng với hợp chất: 0.25đ CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O 0.25đ b, - Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy. - Cách li chất cháy với oxi. Câu 2 (1,5đ) a, Fe2O3 + H2 → Fe +H2O 0,5đ b, Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2 0,5đ Cả 2 phản ứng đều là phản ứng thế 0,5đ Câu 3 b, Lưu huỳnh trioxit 0,25đ/1 (1đ) Bari oxit chất Đinitơpentaoxit Mangan (VII) oxit Câu 4 a, nHCl = 14,6/36,5 = 0,4 mol 0,5đ (2,5đ) Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 0,5đ 2 mol 1 mol 0,4 mol 0,2 mol VH2 = 0,2.22,4 = 4,48l 0,5đ b, 4H2 + Fe3O43Fe + 4H2O 4 mol 3 mol 0,2 mol ? = 23,2/232 = 0,1 mol 0,25đ Ta có: 0,2/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2