intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trọng Quan, Đông Hưng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trọng Quan, Đông Hưng sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trọng Quan, Đông Hưng

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÔNG HƯNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II HÓA HỌC 8 NỘI DUNG CẤP ĐỘ NHẬN THỨC TỔNG KIẾN THỨC ĐIỂM Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tính chất của oxi; 2 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1/2 câu Số câu: 6,5 Sự oxi hóa – phản ứng hóa hợp - ứng dụng của oxi 0,5 điểm 1 điểm 0,25 điểm 1 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm Điểm: 3.5 Tỷ lệ: 35% Oxit; Điều chế oxi –phản 3 câu 1 câu 1 câu 1 câu 2 câu Số câu: 8 ứng phân hủy 0,75 điểm 1 điểm 0.25 điểm 1 điểm 0.5 đ Điểm: 3.5 Tỷ lệ: 35% Không khí – sự cháy. Số câu: 1 1 câu Điểm: 0.25 0,25 điểm Tỷ lệ: 2,5% Tính chất - ứng dụng của 2 câu 2 câu 1 câu 1/2 câu 1 câu Số câu: 6,5 hiđro; điều chế khí hiđro – phản ứng thế 0.5 điểm 0.5 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 1 điểm Điểm: 2,75 Tỷ lệ: 27,5% Tổng số câu: 14 Số câu: 10 Số câu: 6 Số câu: 5,5 Số câu: 1 Số câu: 15 Tổng số điểm: 10 Tỷ lệ: 100% Điểm: 4 Điểm: 3 Điểm: 2 Điểm: 1 Điểm: 10 Tỷ lệ: 40% Tỷ lệ: 30% Tỷ lệ: 20% Tỷ lệ: 10% Tỷ lệ: 100%
  2. PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS TRỌNG QUAN Năm học: 2022- 2023 MÔN: Hóa 8 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 1 Phần 1: Trắc nghiệm (4đ). Câu 1: Đốt cháy dây Al trong không khí được sản phẩm là: A. Al2O3 B. AlO C. Al2O D. AlO2 Câu 2: Dãy chất nào trong số những chất sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm : A. H2O, KClO3 B. Không khí, KMnO4 C. KMnO4, KClO3 D. CaCO3, H2O Câu 3: Phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng phân hủy? o o t t A. 2 H 2  O2   2 H 2O B. 2 KClO3   2 KCl  3O2 o o t t C. C  O2   CO2 D. 3CO  Fe2O3   2 Fe  3CO2 Câu 4: Đâu không phải là tính chất vật lí của oxi A. Ít tan trong nước C. Dập tắt đám cháy B. Nặng hơn không khí D. Cần thiết cho hoạt động sống của sinh vật Câu 5: Chất nào sau đây không phải là oxit A. CuO B. CaCO3 C. Na2O D. CO2 Câu 6: Tìm phát biểu đúng: A. Trong không khí có 78%N2, 21% O2, 1% khí khác. B. Trong không khí có 78% O2, 21% N2, 1% khí khác C. Qúa trình đốt nhiên liệu không làm thay đổi lượng oxi trong không khí D. Sự cháy không ảnh hưởng gì đến không khí. Câu 7: Cặp chất dùng để điều chế hidro trong phòng thí nghiệm là: A. Cu và HCl B. Zn và HCl C. Na và HCl D. H2O và CaO Câu 8: Hiện tượng khi dẫn khí hidro qua bột CuO đun nóng là: A. Có khí bay lên C. Chất rắn màu đen xuất hiện B. Không có hiện tượng gì D. Chất rắn chuyển từ màu đen sang màu đỏ Câu 9: Cho các phản ứng sau, có bao nhiêu phản ứng thế? 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 CaO + CO2 CaCO3 2HCl + Fe  FeCl2 + H2 Cu(OH)2  CuO + H2O CuO + H2 -> Cu + H2O Fe2O3 + 3C -> 2Fe + 3CO2 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 10: Cho pư Fe3O4 + H2  Fe + H2O. Tổng hệ số tối giản của pư trên sau khi đã cân bằng là: A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 Câu 11: Cặp chất dùng để điều chế oxi trong công nghiệp là: A. KMnO4, KClO3 B. Không khí, nước B. KClO3, nước D. Không khí, KMnO4, KClO3 Câu 12: Cho pư đốt cháy chất X trong oxi như sau: X + O2  CO2 + H2O. Vậy chất X có thể là: A, CH4 B. C2H5OH C. C4H10 D. Cả A, B, C đều đúng Câu 13: Tính khối lượng sản phẩm thu được khi đốt cháy 16.8 gam sắt trong khí oxi dư:
  3. A. 48 g B. 23.2 g C. 24 g D. 69.6 g Câu 14: Oxit trong đó nguyên tố X chiếm 40% là: A. CuO B. Fe2O3 C. SO2 D. SO3 Câu 15: Cho các chất sau, C, P, Cu, Fe, Al, S, Na có bao nhiêu chất tác dụng với khí oxi khi đun nóng thu được sản phẩm là oxit bazo A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 16: Dãy các oxit đều pư với khí HIDRO khi đun nóng là: A. CuO, FeO B. CuO, MgO C. Al2O3, FeO D. Cả 3 đáp án trên Phần 2: Tự luận (6 đ) Câu 1 (1đ): Viết phản ứng đốt cháy từng chất sau trong không khí: Al, C2H5OH Câu 2 (1 đ): Viết 2 pư điều chế hidro trong phòng thí nghiệm Câu 3 (1đ): Tính phần trăm khối lượng của từng nguyên tố trong hợp chất sắt (III) oxit Câu 4 (1đ): Hoàn thành bảng sau: Công thức Tên gọi Công thức Tên gọi SO3 Fe3O4 CuO P2O5 CaO Na2O Câu 5 (1đ): a.. Nhiệt phân hết 31.6 gam KClO3. Tính thể tích khí oxi thu được ở đktc b. Lượng oxi ở trên đủ để đốt cháy bao nhiêu gam khí hidro? Câu 6 (1đ) Cho m gam hỗn hợp gồm Al, Zn tác dụng đủ với dung dịch chứa 14.6 gam HCl, sau pư thu được V lít khí ở đktc. a. Viết các phương trình phản ứng. b. Tính V lít thể tích khí thu được ở đktc
  4. ĐÁP ÁN Phần 1: Trắc nghiệm Mỗi câu đúng được 0.25 điểm 1A 2C 3B 4C 5B 6A 7B 8D 9B 10D 11B 12D 13B 14D 15C 16A Phần 2: Tự luận Câu 1 1đ 4Al + 3O2  2Al2O3 Mỗi PT đúng được 0.25 điểm C2H5OH + 3O2  2CO2 +3 H2O Câu 2 Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 Mỗi PT đúng 1đ 2 Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 được 0.25 điểm Câu 3 Fe2O3 1đ %Fe = 70% %O = 30% Câu 4 Công thức Tên gọi Công thức Tên gọi 1đ 1đ SO3 Lưu huỳnh tri Fe3O4 Sắt từ oxit oxit CuO Đồng II oxit P2O5 Đi photpho penta oxit CaO Canxi oxit Na2O Natri oxit Câu 5 a. Số mol KClO = 0.2 mol 0.5 đ 3 1đ 2KClO3  2KCl + 3 O2  mol O2 = 0.3 mol THể tích oxi là: 6.72 lít b. 2H2 + O2  2H2O 0.5 đ Số mol H2 = 0.6 mol Khối lượng H2 = 1.2 g Câu 6 a. 0.25đ 1đ 2 Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 0.25đ Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 b.. Số mol HCl = 0.2 mol Số mol H2 = ½ mol HCl = 0.1 mol 0.5đ Thể tích H2 = 2.24 lít
  5. PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS TRỌNG QUAN Năm học: 2022-2023 MÔN: Hóa 8 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 2 Phần 1: Trắc nghiệm (4đ). Câu 1: Đốt cháy dây Mg trong không khí được sản phẩm là: A. MgO B. MgO2 C. Mg2O D. Mg2O2 Câu 2: Dãy chất nào trong số những chất sau đây được dùng để điều chế oxi trong công nghiệp A. H2O, KClO3 B. Không khí, KMnO4 C. Nước, không khí D. CaCO3, H2O Câu 3: Phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng hoá hợp? o o t t A. 2 KClO3   2 KCl  3O2 B. 2 H 2  O2   2 H 2O o t C. NaOH + HcL  NaCl + H2O D. 3CO  Fe2O3   2 Fe  3CO2 Câu 4: Chất nào không pư với khí oxi A. Fe B. Ag C. CH4 D. P Câu 5: Chất nào sau đây là oxit bazo A. SO2 B. CaO C. NO D. H2CO3 Câu 6: Tìm phát biểu đúng: A. Trong không khí có 78%N2, 21% O2, 1% khí khác. B. Trong không khí có 78% O2, 21% N2, 1% khí khác C. Qúa trình đốt nhiên liệu không làm thay đổi lượng oxi trong không khí D. Sự cháy không ảnh hưởng gì đến không khí. Câu 7: HIDRO không pư với chất nào sau đây ngay cả khi đun nóng A. CuO B. Al2O3 C. FeO D. Fe3O4 Câu 8: Hiện tượng khi dẫn khí hidro qua bột CuO đun nóng là: A. Có khí bay lên C. Chất rắn màu đen xuất hiện B. Không có hiện tượng gì D. Chất rắn chuyển từ màu đen sang màu đỏ Câu 9: Cho các phản ứng sau, có bao nhiêu phản ứng dùng để điều chế hidro trong phòng thí nghiệm Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 2H2O 2 H2 + O2 2HCl + Fe  FeCl2 + H2 2 Na + 2H2O  2 NaOH + H2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10: Cho pư: Fe2O3 + H2  Fe + H2O. Tổng hệ số tối giản của pư trên sau khi đã cân bằng là: A. 8 B. 10 C. 11 D. 9 Câu 11: Cặp chất dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là: A. Không khí, nước B. KMnO4, KClO3 C. KClO3, nước D. Không khí, KMnO4, KClO3 Câu 12: Cho pư đốt cháy chất X trong oxi như sau: X + O2  CO2 + H2O. Vậy chất X có thể là: A, CH4 B. C2H5OH C. C4H10 D. Cả A, B, C đều đúng Câu 13: Tính khối lượng sản phẩm thu được khi đốt cháy 5.4 gam nhôm trong khí oxi dư: A. 12 g B. 10.2 g C. 16 g D. 20 g
  6. Câu 14: Oxit trong đó nguyên tố O chiếm 60% là: A. CuO B. Fe2O3 C. SO2 D. SO3 Câu 15: Cho các chất sau, C, P, Cu, Fe, Al, S, Na có bao nhiêu chất tác dụng với khí oxi khi đun nóng thu được sản phẩm là oxit axit A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 16: Dãy các oxit đều pư với khí HIDRO khi đun nóng là: A. CuO, FeO B. CuO, MgO C. Al2O3, FeO D. Cả 3 đáp án trên Phần 2: Tự luận (6 đ) Câu 1 (2đ): Viết phản ứng đốt cháy từng chất sau trong không khí: P, CH4, Fe, Al Câu 2 (1đ): Tính phần trăm khối lượng của từng nguyên tố trong hợp chất Đồng (II) oxit Câu 4 (1đ): Hoàn thành bảng sau: Công thức Tên gọi Công thức Tên gọi P2O5 FeO MgO CO2 Al2O3 K2O Câu 5 (1đ): a.. Nhiệt phân hết 15.8 gam KClO3. Tính thể tích khí oxi thu được ở đktc b. Lượng oxi ở trên đủ để đốt cháy bao nhiêu gam sắt? Câu 6 (1đ) Cho m gam hỗn hợp gồm Mg, Al tác dụng đủ với dung dịch chứa 21.9 gam HCl, sau pư thu được V lít khí ở đktc. a. Viết các phương trình phản ứng. b. Tính V lít thể tích khí thu được ở đktc
  7. ĐÁP ÁN Phần 1: Trắc nghiệm Mỗi câu đúng được 0.25 điểm 1A 2C 3B 4C 5B 6A 7B 8D 9B 10D 11B 12D 13B 14D 15C 16A Phần 2: Tự luận Câu 1 2đ 4P + 5O2  2P2O4 Mỗi PT đúng được 0.25 điểm CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O 4Al + 3O2  2Al2O3 4Fe + 3O2  2Fe2O3 Câu 2 CuO 1đ %Cu = 80% %O = 20% Câu 4 Công thức Tên gọi Công thức Tên gọi Mỗi tên gọi 1đ P2O5 Đi photpho FeO Sắt II oxit hoặc công penta oxit thức đúng MgO Magie oxit CO2 Cacbon đi oxit được 0.25đ Al2O3 nhôm oxit K2O Kali oxit Câu 5 c. Số mol KClO = 0.1 mol 0.5 đ 3 1đ 2KClO3  2KCl + 3 O2  mol O2 = 0.15 mol THể tích oxi là: 3.36 lít d. 3Fe + 2O2  Fe3O4 0.5 đ Số mol Fe = 0.225 mol Khối lượng H2 = 12.6 g Câu 6 a. 0.25đ 1đ 2 Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 0.25đ Mg + 2HCl  ZnCl2 + H2 b.. Số mol HCl = 0.6 mol Số mol H2 = ½ mol HCl = 0.3 mol 0.5đ Thể tích H2 = 6.72 lít
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2