Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước
lượt xem 4
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Hóa học – Lớp 9 Mức độ nhận thức Nội dung kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở thức mức cao hơn Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đế 1: - Tính chất hóa Chương 3: Phi học của SiO2 kim – Sơ lược về bảng tuần hoàn các NTHH. Số câu 1 1 Số điểm 0,3 0,3đ Chương 4: - Khái niệm về - Tính chất của - Giải bài toán Giải bài toán xác Hidrocacbon. hợp chất hữu cơ metan, etilen, viết CTCT hợp định CTPT của Nhiên liệu - Tính chất của axeti;en chất hữu cơ hợp chất hữu cơ metan, etilen, -Viết được - Giải bài toán axxetilen phương trình xác định thành hóa học phần phân tử hợp chất hữu cơ Số câu 12 2 1 1+½ ½ câu 17 câu Số điểm 4 0,7 2 2 1 9,7đ Tổng số câu 12 câu 4 câu 1 + ½ câu 1/2 câu 18 câu Tổng số điểm 4đ 3đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ Tỷ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
- TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU KIỂM TRA GIỮA KỲ Họ và tên:……………………..……… Lớp: 9/…. HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: HÓA HỌC – LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5đ) Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái (A,B,C,D) đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là A. IV, II, II. B. IV, III, I. C. II, IV, I. D. IV, II, I. Câu 2: Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với A. H2O, HCl. B. Cl2, O2. C. HCl, Cl2. D. O2, CO2. Câu 3: Các trái cây, trong quá trình chín sẽ thoát ra một lượng nhỏ chất khí: A. metan. B. etan. C. etilen. D. axetilen. Câu 4: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ? A. C2H6O, CH4, C2H2. B. C2H4, C3H7Cl, CH4. C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2. Câu 5: Dãy các chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ? A. CH4, C2H2. B. C2H4, C3H6. C. CH4, C2H6. D. C2H2, CH4.. Câu 6: Khí etilen cho phản ứng đặc trưng là A. phản ứng cháy. B. phản ứng thế. C. phản ứng cộng. D. phản ứng phân hủy. Câu 7: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào dễ tham gia phản ứng thế với clo A. CH4 B. CH2 = CH2 C. C6H6 D. C2H2 Câu 8: Cặp chất nào sau đây có thể tác dụng được với nhau? A. SiO2 và CO2 C. SiO2 và NaOH B. SiO2 và H2SO4 D. SiO2 và H2O Câu 9: Liên kết C C trong phân tử axetilen có đặc điểm A. một liên kết kém bền dễ đứt ra trong các phản ứng hóa học. B. hai liên kết kém bền nhưng chỉ có một liên kết bị đứt ra trong phản ứng hóa học. C. hai liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học. D. ba liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học Câu 10: Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi. C. hai liên kết đôi. D. một liên kết ba. Câu 11: Khí CH4 và C2H4 có tính chất hóa học giống nhau là A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom. B. tham gia phản ứng cộng với khí hiđro. C. tham gia phản ứng trùng hợp. D. tham gia phản ứng cháy với khí oxi sinh ra khí cacbonic và nước Câu 12: Khí thiên nhiên có thành phần chính là: A. Benzen B. Metan C. Axetilen D. Etilen Câu 13: Trong những chất có công thức cấu tạo sau: 1)CH3 - CH2 - CH3 2) CH2 = CH - CH = CH2 3) CH3 - C CH 4) CH3 - CH3 Nhóm những chất không làm mất màu dung dịch brom là A. 1,2,3 B. 2,3 C. 1,4 D. 3,4,1. Câu 14: Một hiđrocacbon ở thể khí thường được dùng làm nhiên liệu để hàn cắt kim loại, đó là: A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. etan.
- Câu 15: Khi đốt cháy khí etilen thì số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ: A. 2 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 3. D. 1 : 1. II. PHẦN TỰ LUẬN. (5đ) Câu 1: (2 điểm) Viết phương trình hóa học giữa các chất sau, ghi điều kiện phản ứng nếu có a. CH4 + Cl2 b. C2H4 + Br2 c. C2H2 + H2 d. ... + CH2 = CH2 + CH2 = CH2 + CH2 = CH2 + … Câu 2: (1 điểm) Viết công thức cấu tạo của các chất sau: C3H6, C3H8 Câu 3: (2 điểm) Đốt cháy 3 gam chất hữu cơ A, thu được 8,8g CO2 và 5,4g H2O. a) Trong A có những nguyên tố nào? b) Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40. Tìm công thức phân tử của A (C = 12, O = 16, H = 1) BÀI LÀM ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ...............................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022– 2023 Môn: Hóa học – Lớp 9 A. Trắc nghiệm: ( 5,0 điểm ) 3 đáp án đúng đạt 1,0 điểm, nếu 2 đáp án đúng 0,7 điểm và 1 đáp án đúng 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA D B C C C C A C C B D B C C D B. Tự luận: ( 5,0 điểm ) Phần/Câu Đáp án chi tiết Biểu điểm Câu 1 2.0đ Viết đúng mỗi PT 0,5 (Nếu cân bằng sai hoặc thiếu điều kiện thì trừ nửa số điểm) Câu 2 1.0đ C3H6 : Viết đúng 1 CTCT 0,5 C3H8 : Viết đúng 1 CTCT 0,5 Câu 3 3.0 đ 8,8.12 0,25 a) mC = = 2,4g 44 0,25 5, 4.2 mH = = 0,6g 18 mO = 3 – 2,4 – 0,6 = 0 0,25 Vậy trong A có 2 nguyên tố : C, H 0,25 b) A có dạng CxHy 2, 4 0, 6 0,25 Ta có: x:y= : =1:3 12 1 x=1;y=3 CT tổng quát của A : (CH3)n 0,25 - Với n = 1 CH3 (loại) n=2 M (CH ) = (12 + 1.3).2 = 30 < 40 (chọn) 3 n n=2 M (CH ) = (12 + 1.3).3 = 45 > 40 (loại) 3 n Vậy: CTPT của A là : C2H6 0,25 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn