intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy

  1. UBND HUYỆN CAI LẬY TRƯỜNG THCS HỘI XUÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9 NĂM HỌC: 2023-2024 1. Bảng ma trận và đặc tả: a) Khung ma trận Số câu hỏi Tổng theo mức % điểm độ nhận Nội thức dung/Đơn Chương/ Nhận Thông Vận Vận TT vị kiến Chủ đề biết hiểu dụng dụng cao thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Phi kim 1 TN 2, 1. Axit Cacbonic và muối – Sơ lược 5 cacbonat bảng % tuần 2. Silic 1 TN hoàn hóa – học Công nghệ Silica t Hidrocac 3. Sơ 1 TN 1 TN bon- lượt Nhiên về liệu BTH HH 4. Meta 1 TN 1 TN n 1
  2. 5. Axeti 1TN 1 TL 0.5 TL 0.5 len TL 6. Etile 1TN 1 TL 1 TN n 7. LT 0.5 TL 0.5 TL hidro cacb 2 on- nhiên liệu 8. Khái 3 TN niệm về HCH C 9 TN 1 TL 2 TN 1.5 TL 1 TN 1 TL 1/2 TL 10.0 Tổng 42.5% 35% 12.5 10 100% Tỉ lệ % % b) Bảng đặc tả Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Phi kim – Sơ 1. Axit Kiến thức: 1 TNKQ lược bảng Cacbonic và HS biết được: tuần hoàn muối cacbonat - H2CO3 là axit hóa học yếu, kém bền -T/chất vật lí: trạng thái, màu sắc, tính 2
  3. tan trong nước, tỉ khối so với kh/khí - T/chất h/học: t/d với quỳ tím - Nhận biết được muối cacbonat Kĩ năng: Quan sát thí nghiệm, h/tượng thực tế, ảnh th/nghiệm => nhận xét - Tính chất hoá học của muối cacbonat (tác dụng với d d axit, dd bazơ, dd muối khác, bị nhiệt phân huỷ) - Chu trình của cacbon trong tự nhiên và vấn đề bảo vệ môi trường. 2. Silic – Công Kiến thức: 1 TNKQ nghệ Silicat HS biết được: - Trạng thái tự nhiên của Si -T/chất vật lí: 3
  4. trạng thái, màu sắc, tính tan trong nước, tỉ khối so với kh/khí - T/chất h/học: t/d với oxi - Silic dùng làm vật liệu bán dẫn trong kĩ thuật điện tử và chế tạo pin mặt trời - Nắm rõ công nghệ silicat Kĩ năng: Quan sát thí nghiệm, h/tượng thực tế, ảnh th/nghiệm => nhận xét -Viết PTHH SiO2 t/d bazơ và oxit bazơ -Nhận biết về công nghệ silicat 3. Sơ lượt về Kiến thức: 1 TNKQ 1 TNKQ BTHHH HS biết được: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn 4
  5. được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tính hạt nhân nguyên tử. - Cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: Ô nguyên tố, chu kì, nhóm. - Quy luật biến đổi tính kim loại, phi kim trong chu kì và nhóm. - Ý nghĩa của bảng tuần hoàn: Sơ lược về mối liên hệ giữa cấu tạo nguyên tử, vị trí nguyên tố trong bảng tuần hoàn và tính chất hóa học cơ bản của nguyên tố đó. Kĩ năng: Quan sát thí nghiệm, h/tượng thực tế, ảnh 5
  6. th/nghiệm => nhận xét -Quan sát bảng tuần hoàn, ô nguyên tố cụ thể rút ra nhận xét về ô nguyên tố, về chu kỳ và nhóm. - Từ cấu tạo nguyên tử của một số nguyên tố điển hình suy ra vị trí và tính chất hoá học cơ bản của chúng và ngược lại. - So sánh tính kim loại hoặc tính phi kim của một nguyên tố cụ thể với các nguyên tố lân cận. 4. Metan Kiến thức: 1 TNKQ HS biết được: 1 TNKQ - CTPT, CTCT, đ/điểm c/tạo của 6
  7. metan -T/chất vật lí: trạng thái, màu sắc, tính tan trong nước, tỉ khối so với kh/khí - T/chất h/học: t/d với clo (pứ thế), với oxi (pứ cháy) -Metan được dùng làm nh/liệu, ng/liệu trong đời sống & sản xuất. Kĩ năng: Quan sát thí nghiệm, h/tượng thực tế, ảnh th/nghiệm => nhận xét -Viết PTHH dạng CTPT & CTCT thu gọn -Phân biệt được khí metan với vài khí khác, tính % khí metan trong h/hợp. 7
  8. Hidrocacbon- 5. Axetilen Kiến thức: 1 TNKQ 1 TL 0.5 TL 1.5 TL Nhiên liệu HS biết được: -CTPT, CTCT, đ/điểm c/tạo của axetilen -T/chất vật lí: trạng thái, màu sắc, tính tan trong nước, tỉ khối so với kh/khí -T/chất h/học: pứ cộng với brom, với oxi ( pứ cháy) -Ứng dụng: làm nh/liệu, ng/liệu trong c/nghiệp. Kĩ năng: -Quan sát thí nghiệm, h/tượng thực tế, ảnh th/nghiệm => nhận xét -Viết PTHH dạng CTPT & CTCT thu gọn -Phân biệt được khí axetilen với metan bằng 8
  9. phương pháp h/học -Tính th/phần % thể tích khí axetilen trong h/hợp khí hoặc thể tích khí đã th/gia p/ứng ở đktc -Cách đ/chế axetilen từ CaC2 và metan. 6. Etilen Kiến thức: 1 TNKQ 1 TNKQ HS biết được: 1 TL -CTPT, CTCT, đ/điểm c/tạo của metan -T/chất vật lí: trạng thái, màu sắc, tính tan trong nước, tỉ khối so với kh/khí - T/chất h/học: pứ cộng brom trong d/dịch, pứ trùng hợp, với oxi (pứ cháy) -Ứng dụng: làm ng/liệu đ/chế PE, 9
  10. ancol(rượu etylic), axit axetic. Kĩ năng: -Quan sát thí nghiệm, h/tượng thực tế, ảnh th/nghiệm => nhận xét -Viết PTHH dạng CTPT & CTCT thu gọn -Phân biệt được khí etilen với khí metan bằng phương pháp hóa học -Tính th/phần % thể tích khí etilen trong h/hợp khí hoặc thể tích khí đã th/gia p/ứng ở đktc Kiến thức:- 0.5 TL 0.5 TL 7. LT CTCT, đặc hidrocacbon- điểm cấu tạo, nhiên liệu tính chất hóa học (phản ứng đặc trưng), ứng dụng 10
  11. chính của metan, etilen, axetilen, Kĩ năng: -Viết CTCT một số hiđrocacbon -viết phương trình hóa học thể hiện tính chất hóa học của các hiđrocacbon tiêu biểu và hiđrocacbon có cấu tạo tương tự. -Phân biệt một số hiđrocacbon -Viết PTHH thực hiện chuyển hóa. 8. Khái niệm Kiến 3 TNKQ về HCHC thức:Biết được: + Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ . + Phân loại hợp chất hữu cơ. 11
  12. Kĩ năng: -Phân biệt được chất vô cơ hay hữu cơ theo CTPT, phân loại chất hữu cơ theo hai loại : hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocachon. 9 TNKQ 1 TNKQ 1/2 TL Số câu/ Loại câu 1 TL 1 TL Tỉ lệ % 42.5% 12.5% 10% c) Đề kiểm tra UBND HUYỆN CAI LẬY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS HỘI XUÂN NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: HÓA HỌC 9 (Đề có 02 trang) Ngày kiểm tra: 20 tháng 03 năm 2024 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐỀ BÀI 12
  13. I. TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1. Dãy các chất nào sau đây là muối axit? A. KHCO3, CaCO3, Na2CO3 B. Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2, K2CO3 C. Ba(HCO3)2, Ca(HCO3)2, BaCO3 D. Ba(HCO3)2, Ca(HCO3)2, NaHCO3 Câu 2. Thành phần chính của xi măng là: A. Na2SiO3 và CaSiO3. B. K2SiO3 và CaSiO3. C. CaCO3 và Ca(AlO2)2. D. Ca(AlO2)2 và CaSiO3. Câu 3. Trong quá trình chín trái cây thoát ra một lượng nhỏ khí nào sau đây? A. Etilen. B. Etan. C. Axelilen. D. Metan. Câu 4. Bảng Tuần Hoàn các nguyên tố hóa học cho ta biết: A. tố số lượng các nguyên tố có mặt trên Trái Đất. B. tính chất của các nguyên tố trong bảng. C. cách sắp xếp trật tự các nguyên tố. D. vị trí suy ra cấu tạo nguyên tử và tính chất của các nguyên. Câu 5. Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có A. hai liên kết đôi.  B. một liên kết đôi.  C. một liên kết đơn.  D. một liên kết ba.  Câu 6. Thứ tự sắp xếp theo chiều tính kim loại giảm dần và tính phi kim tăng dần là: A. Mg, Na, K, P, F, O. B. K, Al, Mg, P, F, O. C. Al, Mg, K, P, F, O. D. K, Mg, Al, P, O, F. Câu 7. Khi đốt cháy khí metan thì số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ A. 2 : 1.  B. 1 : 2. C. 1 : 3.  D. 1 : 1.  Câu 8. Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hóa trị là: 13
  14. A. IV B. II C. III D. I Câu 9. Cấu tạo phân tử axetilen gồm A. một liên kết ba và một liên kết đôi. C. hai liên kết đơn và một liên kết ba. B. hai liên kết đơn và một liên kết đôi D. hai liên kết đôi và một liên kết ba. Câu 10. Phản ứng hóa học đặc trưng của metan là A. phản ứng cộng.  B. phản ứng trùng hợp.  C. phản ứng tách.  D. phản ứng thế. Câu 11. Nhóm các chất sau đều là hợp chất hữu cơ: A. K2CO3, CH3COONa, C2H6. B. CH3Cl, C2H6O, C3H8 C. C6H6, Ca(HCO3)2, C2H5Cl. D. CH4, CaCO3, CO2. Câu 12. Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố: A. Nitơ. B. Oxi. C. Hidro. D. Cacbon. II. TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Câu 1. (2 điểm) Phân biệt 3 lọ khí mất nhãn chứa các chất lỏng không màu sau: Metan, Etilen và Cacbon đioxit Câu 2. (1 điểm) Cho các hợp chất sau: C2H4, CH4 a. Viết công thức cấu tạo của các hợp chất trên b. Trong các hợp chất trên, chất nào làm mất màu dung dịch brom? Viết phương trình phản ứng? Câu 3. (3 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 8,96 l hỗn hợp hai khí CH4 và C2H2 (đktc) cần dùng 21,28 l khí oxi (đktc). a. Tính phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp. b. Dẫn toàn bộ khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư. Tính khối lượng kết tủa tạo thành. Câu 4. (1 điểm) Cần bao nhiêu ml dung dịch brom 1M để tác dụng hết với 2,24 lít khí axetylen ở đktc? 14
  15. ------------------------------------------- HẾT---------------------------------------- 15
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2