Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh
lượt xem 1
download
Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh
- KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN KHTN 6 MỨC ĐỘ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề Trắc Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Tự Số nghiệ Điểm nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận luận câu m 1. Nguyên sinh vật 1 1 2 4 1 ( 10%) 2. Nấm ( 20%) 1 1 1 1 4 2 3. Thực vật ( 20%) 2 1 1 1 5 2 4. Lực và tác dụng 2 1 3 1.5 của lực(5%) 5. Lực tiếp xúc và lực 1 1 0.25 không tiếp xúc(2,5%) 6. Ma 1 1 2 4 1.5 sát(12,5%) 7. Lực hấp dẫn và 1 1 1 3 0,75 trọng lượng(20%) 8. Biến dạng của lò 1 1 1 3 1.0 xo(10%) Số câu 9 2 5 2 6 1 1 26 10 Điểm số 2,25 2 1,25 2 1,5 0,5 0,5 10 Tổng số 0.5 điểm 10 điểm 4.25 điểm 3.25 điểm 2.0 điểm điểm BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN KHTN 6 GIỮA HK II Nội Mức Yêu cầu cần đạt Số ý dung độ TL/số Câu hỏi câu hỏi TN TL TN TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu)
- ý) câu) 1. Nguyên sinh vật 4 C1, C2, C3,C4 – Nêu được đa dạng của nguyên sinh vật 1 C4 – Phân biệt được các bệnh lây truyền của nguyên 1 C3 sinh vật – Biết cách phòng chống bệnh do nguyên sinh vật 2 C1, C3 gây ra. 2. Nấm 2 2 C12,C13 C5,C6 - Nêu được các loại nấm. 1 C6 Phân biệt vai trò của nấm trong tự nhiên và trong 1 C12 đời sống con người. Biết được tác hại của nấm gây ra 1 C5 Vận Giải thích cơ sở khoa học để phòng tránh các bệnh 1 C13 dụng do nấm. bậc cao 3. Thực vật 1 4 C11 C7, C8, C9, C10 Nhận Nêu được đăc điểm của thực vật hạt kín thích nghi 1 C11 biết với môi trường sống khac nhau. Các ngành thực vật 1 C8 Các cây ở ngành hạt kín hay hạt trần 1 C9 Thông - Vai trò của thực vật đối với động vât. 1 C7 hiểu – biết vai trò của thực vật làm giảm ô nhiễm môi 1 C10 trường.
- SỐ SỐ Ý / CÂU HỎI SỐ CÂU HỎI NỘI MỨC YÊU CẦU CẦN ĐẠT TL TN TL TN DUNG ĐỘ (số ý) (số (số ( số câu) câu) ý) 2. LỰC Nhận biết - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc 1 Lực và sự kéo. tác dụng - Nêu được đơn vị lực đo lực. 1 của lực - Nhận biết được dụng cụ đo lục là lực kế. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay 1 đổi hướng chuyển động. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm biến dạng vật. Thông - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có 1 hiểu điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. - Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế). Vận dụng - Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế và chỉ ra tác dụng của lực trong trường hợp đó. 2/ Lực tiếp Nhận - Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. xúc và lực biết - Lấy được vi dụ về lực không tiếp xúc. không tiếp xúc - Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực. Thông Chỉ ra được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc. 1 hiểu – Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc. 3/ Ma sát Nhận - Kể tên được ba loại lực ma sát. 1 biết - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát 2
- Trường THCS Lương Thế Vinh KIỂM TRA GIỮA KÌ II-NĂM HỌC:2022-2023 Họ tên HS: ……………………… Môn: KHTN (sinh) 6 Số phách: Lớp: 6/....SBD: ……Phòng thi… Thời gian làm bài : 90 phút ……… Chữ ký GT 1: Chữ ký GT 2: ……………………. Số TT: ………………………. ……… Điểm bằng chữ: Nhận xét: Số TT........... Điểm bằng số: ………. Số tờ: … GK 1:…………… GK 2:………… Số phách:……. Mã đề A A. TRẮC NGHIỆM:(5đ) Chọn đáp án đúng nhất, rồi ghi vào bảng ở phần bài làm: Câu 1. Các triệu chứng sau là triệu chứng của bệnh kiết lị: A. sốt, rét run, đổ mồ hôi. B. đau bụng, đi ngoài, mất nước. C. da tái, đau họng, khó thở. D. đau tức ngực, đau họng, đau cơ. Câu 2. Loài nguyên sinh vật có khả năng cung cấp ôxygen cho các động vật ở nước: A. trùng roi. B. trùng giày C. tảo. D. trùng biến hình. Câu 3. Bệnh sốt rét lây truyền theo đường: A. máu. B. hô hấp. C.tiếp xúc. D. tiêu hóa. Câu 4. Đa số nguyên sinh vật là những cơ thể: A. đơn bào, nhân sơ. B. đa bào, nhân sơ. C. đa bào, nhân thực. D. đơn bào, nhận thực. Câu 5.Trong các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra? A. Gây bệnh nấm da ở động vật. B. Gây bệnh viêm gan B ở người. C. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng. D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người. Câu 6: Các loại nấm sau thuộc nhóm nấm đảm: A. nấm rơm, nấm bào ngư. B. nấm sò, nấm mốc . C. nấm men, nấm linh chi. D. nấm hương, nấm mốc . Câu 7. Thực vật có vai trò gì đối với động vật? A. Cung cấp thức ăn. B. Ngăn biến đổi khí hậu. C. Giữ đất, giữ nước. D. Cung cấp thức ăn, nơi ở. Câu 8. Ngành thực vật có mạch, có rễ thật và sinh sản bằng bào tử: A. rêu. B. dương xỉ. C. hạt trần. D. hạt kin. Câu 9. Trong các nhóm cây sau, nhóm gồm các cây thuộc ngành hạt kín là: A. cây dương xỉ, cây ổi, cây cam. B. cây vạn tuế, cây phượng, cây lúa. C. cây sưa, cây mít, cây hành. D. cây rêu, cây xà cừ, cây chanh. Câu 10. Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách giảm bụi, khí độc: A. cân bằng khí oxygen và cacbon dioxide. B. tăng lượng khí cacbon dioxide. C. tăng khí cacbon dioxide và sinh vât gây bệnh. D. giảm khí oxygen. Câu 11: Dùng tay búng một đồng xu cho nó trượt trên mặt bàn. Lực mà tay ta tác dụng lên đồng xu: A. Chỉ làm cho đồng xu biến đổi chuyển động. B. Chỉ làm đồng xu biến dạng. C. Vừa làm cho đồng xu biến dạng, vừa làm cho đồng xu biến đổi chuyển động. D. Không làm cho đồng xu biến dạng, cũng không làm cho đồng xu biến đổi chuyển động. Câu 12: Lực nào sau đây là lực không tiếp xúc? A. Lực tác dụng giữa hai thanh nam châm. B. Lực tay tác dụng để mở cánh cửa.
- C. Lực gió tác dụng lên cánh buồm. D. Lực chân đá vào quả bóng. Câu 13: Trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta, đơn vị lực là A. Kilogam (kg). B. Mét (m). C. Niutơn (N). D. Lít (l). Câu 14: Biến dạng của vật nào dưới đây không phải là biến dạng của lò xo? A. Lò xo trong chiếc bút bi bị nén lại. B. Dây cao su được kéo căng ra. C. Quả bóng cao su đập vào tường. D. Que nhôm bị uốn cong. Câu 15: Treo thẳng đứng một lò xo, đầu dưới treo quả nặng 100 g thì độ biến dạng của lò xo là 0,5cm. Để độ biến dạng của lò xo là 2cm thì cần treo vật nặng có khối lượng là: A. 400g B. 300g C. 420g D. 500g Câu 16: Quả táo rụng xuống sẽ chuyển động theo phương, chiều như thế nào? A. Phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải. B. Phương xiên, chiều từ dưới lên. C. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. D. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên. Câu 17: Lực nào sao đây là lực hút của Trái Đất? A. Lực làm thuyền nổi trên mặt nước. B. Lực tác dụng lên máy bay đang bay. C. Lực của lò xo tác dụng lên vật nặng treo vào lò xo. D. Lực đẩy thuyền đi theo dòng nước. Câu 18: Lực xuất hiện trong trường hợp nào sau đây không phải là lực ma sát? A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường. B. Lực xuất hiện khi lốp xe đạp lăn trên mặt đường. C. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn. D. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ xát với nhau. Câu 19: Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát trượt? A. Viên bi lăn trên mặt đất. B. Khi viết phấn trên bảng. C. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. D. Trục ổ bi ở quạt trần đang quay. Câu 20: Cách nào sau đây giảm được ma sát? A. Tăng độ nhám của bề mặt tiếp xúc. B. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc. C. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc. D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.. B. TỰ LUẬN: (5 đ) Câu 1.(1 đ) Cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản của thực vật hạt kín có những đặc điểm nào giúp chúng có mặt ở nhiều nơi và thích nghi với nhiều điều kiện môi trường khác nhau? Câu 2. (1 đ) Nêu vai trò của nấm trong tự nhiên và trong đời sống con người? Câu 3. (0,5 đ) Vì sao các bệnh ngoài da ở người do nấm gây ra rất dễ lây lan qua tiếp xúc và dùng chung quần áo? Câu 4: (1.0 điểm) . a/ Lực ma sát nghỉ là gì? Tại sao mặt lốp xe lại có khía rãnh. Đi xe mà lốp có khía rãnh đã bị mòn thì có an toàn không? Tại sao? b/ Một vật có khối lượng 90 gam. Tính trọng lượng của vật đó? Câu 5: (1.0 điểm) a.Biểu diễn trọng lực tác dụng lên một vật nặng 400N. Tỉ xích 1cm ứng với 100N. b Nêu các đặc trưng của lực trong hình dưới đây?
- Câu 6: (0.5điểm ) Một lò xo treo thẳng đứng có chiều dài ban đầu l0 = 25 cm. Chiều dài l của lò xo khi bị kéo dãn là 25,5 cm bởi các vật treo có khối lượng là 50g. Tính chiều dài của lò xo khi bị kéo dãn bởi vật treo có khối lượng 100g ? BÀI LÀM A. TRẮC NGHIỆM:(5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B. TỰ LUẬN: (5 điểm)
- Trường THCS Lương Thế Vinh KIỂM TRA GIỮA KÌ II-NĂM HỌC:2022-2023 Họ tên HS: ……………………… Môn: KHTN (sinh) 6 Số phách: Lớp: 6/....SBD: ……Phòng thi… Thời gian làm bài : 90 phút ……… Chữ ký GT 1: Chữ ký GT 2: ……………………. Số TT:..… ………………………. Điểm bằng chữ: Nhận xét: Số TT........... Điểm bằng số: ………. Số tờ: … GK 1:…………… GK 2:………… Số phách: Mã đề B A. TRẮC NGHIỆM:(5đ) Chọn đáp án đúng nhất, rồi ghi vào bảng ở phần bài làm: Câu 1. Biện pháp sau đây không giúp chúng ta tránh bệnh sốt rét : A. phát quang bụi râm. B. diệt muỗi, diệt bọ gậy. C. mắc màng khi đi ngủ. D. mặc đồ màu sáng để tránh muỗi đốt. Câu 2.Loài nguyên sinh vật có khả năng cung cấp ôxygen cho các động vật ở nước: A. trùng biến hình. B. tảo lục C. trùng giày. D. trùng roi. Câu 3. Bệnh kiết lị lây truyền theo đường: A. máu. B. hô hấp. C.tiếp xúc. D. tiêu hóa. Câu 4. Đa số nguyên sinh vật là những cơ thể: A. đơn bào, nhân thực. B. đa bào, nhân sơ. C. đa bào, nhân thực. D. đơn bào, nhận sơ. Câu 5.Trong các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra? A. Gây bệnh nấm da ở động vật. B. Gây bệnh hắc lào ở người. C. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng. D. Gây bệnh sốt xuất huyết ở người. Câu 6: Các loại nấm sau thuộc nhóm nấm túi: A. nấm rơm, nấm bào ngư. B. nấm men, nấm mốc . C. nấm men, nấm linh chi. D. nấm hương, nấm mốc . Câu 7. Thực vật có vai trò gì đối với động vật? A. Cung cấp thức ăn. B. Ngăn biến đổi khí hậu. C. Cung cấp thức ăn, nơi ở. D. Giữ đất, giữ nước. Câu 8. Ngành thực vật không có mạch và sinh sản bằng bào tử: A. rêu. B. dương xỉ. C. hạt trần. D. hạt kin. Câu 9. Trong các nhóm cây sau, nhóm gồm các cây thuộc ngành hạt trần là: A. cây vạn tuế, cây phượng. B. cây vạn tuế, cây thông. C. cây sưa, cây hoàng đàn. D. cây rêu, cây xà cừ, cây chanh. Câu 10. Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách giảm bụi, khí độc: A. cân bằng khí oxygen và cacbon dioxide. B. tăng lượng khí cacbon dioxide. C. tăng khí cacbon dioxide và sinh vât gây bệnh. D. giảm khí oxygen. Câu 11: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng: A. Lực hút của trái đất có phương ngang, chiều trái sang phải B. Lực hút của trái đất có phương ngang, chiều phải sang trái C. Lực hút của trái đất có phương thẳng đứng, chiều dưới lên trên D. Lực hút của trái đất có phương thẳng đứng, chiều trên xuống Câu 12: Lực xuất hiện trong trường hợp nào sau đây không phải là lực ma sát? A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường.
- B. Lực xuất hiện khi lốp xe đạp lăn trên mặt đường. C. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn. D. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ xát với nhau. Câu 13: Vật nào có thể biến dạng giống như biến dạng của lò xo? A. Viên đá B. Mảnh thủy tinh C. Dây cao su D. Ghế gỗ Câu 14: Quả táo rụng xuống sẽ chuyển động theo phương, chiều như thế nào? A. Phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải. B. Phương xiên, chiều từ dưới lên. C. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. D. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên. Câu 15: Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát nghỉ? A. Khi viết phấn trên bảng. B. Viên bi lăn trên mặt đất. C. Khi ta đẩy quyển sách mà nó vẫn nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. D. Ma sát giữa lốp xe với mặt đường khi xe chuyển động trên đường Câu 16: Hai lực F1 và F2 được biếu diễn như hình vẽ bên dưới. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hai lực cùng phương, ngược chiều, độ lớn bằng nhau. B. Hai lực cùng phương, cùng chiều, độ lớn bằng nhau. C. Hai lực cùng phương, ngược chiều, độ lớn lực F1 < F2. D. Hai lực cùng phương, ngược chiều, độ lớn lực F1 > F2. Câu 17: Một lò xo xoắn được cố định đầu trên, đầu dưới treo vật 100g thì thấy lò xo dãn ra 2 cm. Lò xo có dãn ra bao nhiêu khi treo vật 400g? A. 2 cm B. 4 cm C. 6 cm D.8 cm Câu 18: Lực nào sao đây là lực hút của Trái Đất? A. Lực làm thuyền nổi trên mặt nước. B. Lực tác dụng lên máy bay đang bay. C. Lực của lò xo tác dụng lên vật nặng treo vào lò xo. D. Lực đẩy thuyền đi theo dòng nước. Câu 19: Một vật đặt trên mặt đất có khối lượng là 5kg thì có trọng lượng là: A. 5 N B. 50 N C. 500 N D. 5000 N Câu 20: Cách nào sau đây tăng được ma sát? A. Tăng độ nhám của bề mặt tiếp xúc. B. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc. C. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc. D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.. B. TỰ LUẬN: (5 đ) Câu 1. (1 đ) Nêu vai trò của nấm trong tự nhiên và trong đời sống con người? Câu 2.(1 đ)Cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản của thực vật hạt kín có những đặc điểm gì giúp chúng có mặt ở nhiều nơi và thích nghi với nhiều điều kiện môi trường khác nhau? Câu 3. (0,5 đ) Vì sao các bệnh ngoài da ở người do nấm gây ra rất dễ lây lan qua tiếp xúc và dùng chung quần áo? Câu 4: (1.0 điểm) a.Trọng lượng của một vật là gì? Một vật có khối lượng 20 gam. Tính trọng lượng của vật đó? b/ Xe máy bị sa lầy. Máy vẫn nổ, bánh xe vẫn quay nhưng xe không dịch chuyển được. Tại sao? Phải làm thế nào để xe có thể thoát khỏi sa lầy? Câu 5: (1.0 điểm) a. Biểu diễn lực kéo một vật có trọng lượng 400 Niutơn, chiều từ trái sang phải. Tỉ xích 1cm ứng với 100 N? b. Nêu các đặc trưng của lực trong hình dưới đây?
- Câu 6: (0.5điểm) Một lò xo treo thẳng đứng có chiều dài ban đầu l0 = 15 cm. Chiều dài l của lò xo khi bị kéo dãn là 15,5 cm bởi các vật treo có khối lượng là 20g. Tính chiều dài của lò xo khi bị kéo dãn bởi vật có khối lượng 60g ? BÀI LÀM A. TRẮC NGHIỆM:(5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B. TỰ LUẬN: (5 điểm)
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM - ĐỀ A - Môn KHTN 6 - Năm học: 2022-2023 A.TRẮC NGHIỆM: (2.5đ) Mỗi câu đúng 0.25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp B C A D B A D B C A A C B C B B A A C D án B. TỰ LUẬN: (2.5đ) Câu 1: (1đ) Cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản của thực vật hạt kín có những đặc điểm giúp chúng có mặt ở nhiều nơi và thích nghi với nhiều điều kiện môi trường khác nhau là: - Cơ quan sinh dưỡng của thực vật hạt kín đa dạng về hình thái(lá đơn, lá kép , rễ cọc ,rễ chùm, thân củ, thân rễ….) có mạch dẫn phát triển.(0.5đ) - Cơ quan sinh sản là hoa, quả và hạt. Hạt được bảo vệ trong quả nên tránh đươc tác động của môi trường. Sinh sản bằng hạt. Quả và hạt đa dạng có nhiều kiểu phát tán khác nhau nên thực vật hạt kín có mặt ở nhiều nơi.(0.5đ) Câu 2. (1 đ) Vai trò của nấm trong tự nhiên và trong đời sống con người : - vai trò của nấm trong tự nhiên: Nấm tham gia vào quá trình phân hủy chất thải và xác động vật, thưc vật thành các chất đơn giản cung cấp cho cây xanh và làm sạch môi trường.(0.5đ) - vai trò của nấm trong đời sống con người :Làm thức ăn, làm thuốc. Trong công nghiệp chế biến thực phẩm nấm được sử dụng trong sản xuất bánh mì , bia, rượu…..(0.5đ) Câu 3: (0,5.đ) Các bệnh ngoài da ở người do nấm gây ra rất dễ lây lan qua tiếp xúc và dùng chung quần áo vì các bào tử của nấm có thể tồn tại lâu trên quần áo hoặc cơ thể người bệnh nên dễ di chuyển đến người khác qua tiếp xúc và dùng chung quần áo( 0,5đ) Câu 4: a. a.Độ lớn lực hút của trái đất tác dụng lên 1 vật là trọng lượng của vật đó m=20g = 0,02 kg 0,25đ - Tính được trọng lượng của vật P=m.10= 0,02.10=0,2 N. 0,25đ b. Xe ô tô bị sa lầy. Máy vẫn nổ, bánh xe vẫn quay nhưng xe không dịch chuyển được. Vì sình lầy rất trơn nên hầu như không có lực ma sát giữa bánh xe và đường (lực ma sát rất nhỏ). Để thoát khỏi vũng bùn ta có thể đổ thêm cát/sỏi đá vào lầy, hoặc chèn thêm tấm ván để tăng ma sát. 0.5đ Câu 5: a biểu diễn lực từ trái sang phải 4cm tỉ cích 1 cm là 100N vẽ 4 cm 0,5đ b Lực tác dụng lên vật có phương hợp với phương nằm ngang 1 góc 60 độ Chiều hướng từ dưới lên nghiêng sang phải Độ lớn của lực 30N 0,5đ Câu 6: Độ dãn của lò xo khi treo vật 20 g 0,25đ l0- - l= 15,5-15=0,5(cm) Độ dãn của lò xo khi treo vật 60g Δl= 60: 20 .0,5= 1,5( cm) Chiều dài ban đầu của lò xo Δl + l= 15+ 1,5= 16,5 (cm) 0,25đ
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM -ĐỀ B - Môn KHTN 6 - Năm học 2022-2023 A.TRẮC NGHIỆM:(2.5đ) Mỗi câu đúng 0.25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp D B D A D B C A B A C C C C A C D B B A án B. TỰ LUẬN: (2.5đ) Câu 1. (1 đ) Vai trò của nấm trong tự nhiên và trong đời sống con người : - vai trò của nấm trong tự nhiên: Nấm tham gia vào quá trình phân hủy chất thải và xác động vật, thưc vật thành các chất đơn giản cung cấp cho cây xanh và làm sạch môi trường.(0.5đ) - vai trò của nấm trong đời sống con người :Làm thức ăn, làm thuốc. Trong công nghiệp chế biến thực phẩm nấm được sử dụng trong sản xuất bánh mì , bia, rượu…..(0.5đ) Câu 2: (1đ) Cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản của thực vật hạt kín có những đặc điểm giúp chúng có mặt ở nhiều nơi và thích nghi với nhiều điều kiện môi trường khác nhau là: - Cơ quan sinh dưỡng của thực vật hạt kín đa dạng về hình thái(lá đơn, lá kép , rễ cọc ,rễ chùm, thân củ, thân rễ….) có mạch dẫn phát triển.(0.5đ) - Cơ quan sinh sản là hoa, quả và hạt. Hạt được bảo vệ trong quả nên tránh đươc tác động của môi trường. Sinh sản bằng hạt. Quả và hạt đa dạng có nhiều kiểu phát tán khác nhau nên thực vật hạt kín có mặt ở nhiều nơi.(0.5đ) Câu 3: (0,5.đ) Các bệnh ngoài da ở người do nấm gây ra rất dễ lây lan qua tiếp xúc và dùng chung quần áo vì các bào tử của nấm có thể tồn tại lâu trên quần áo hoặc cơ thể người bệnh nên dễ di chuyển đến người khác qua tiếp xúc và dùng chung quần áo( 0,5đ) Câu 4: a. Lực ma sát nghỉ là lực giữ cho vật đứng yên ngay cả khi nó bị kéo hoặc đẩy. 0,5đ b. Lốp xe tô có khía rảnh để tăng lực ma sát giữa lốp xe và mặt đường để khi đi khỏi bị trơn trượt 0,25đ Nếu lốp xe bị mòn thì lực ma sát giữa lốp xe và mặt đường giảm nên khi đi dễ trượt gây tai nạn cho người. 0,25đ Câu 5: a biểu diễn lực từ trên xuống 4cm tỉ cích 1 cm là 100N vẽ 4 cm 0,5đ BLực tác dụng lên vật có phương hợp với phương nằm ngang 1 góc 60 độ Chiều hướng từ dưới lên nghiêng sang phải Độ lớn của lực 400N 0,5đ Câu 6: Độ dãn của lò xo khi treo vật 50 g 0,5đ l0- - l= 15,5-15=0,5(cm) Độ dãn của lò xo khi treo vật 60g Δl= 100: 50 .0,5= 1,0( cm) Chiều dài ban đầu của lò xo Δl + l= 25+ 1,0= 26,0 (cm) TPCM GV RA ĐỀ (Đã kí) (Đã kí) Nguyễn Thị Thanh Thảo Bùi Thị Trinh + Võ Thị Hoàng Oanh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 155 | 17
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 47 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 51 | 6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 40 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 48 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 34 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 44 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 51 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p | 43 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 62 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 64 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn