Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành
lượt xem 2
download
“Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2022 - 2023, MÔN: KHTN 6 NỘI DUNG MỨC ĐỘ YÊU CẦU SỐ Ý / SỐ CÂU HỎI CẦN ĐẠT CÂU HỎI TL TN TL TN (số ý) (số câu) (số ý) ( số câu) 1. ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Nhận biết - Nêu được một số bệnh do nguyên sinh 1 Câu I.1 Đa dạng vật gây nên. nguyên - Nêu được vai trò của nguyên sinh vật sinh vật (4 trong tự nhiên và đối với đời sống con tiết) người. - Nguyên 1 Câu I.4 - Nhận biết được một số đối tượng sinh vật nguyên sinh vật thông qua quan sát hình - Thực ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế hành giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ...). Thông hiểu - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. - Trình bày được cách phòng và chống 1 Câu bệnh do nguyên sinh vật gây ra. II.1b Vận dụng Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi. Đa dạng Nhận biết - Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. 1 Câu I.2 nấm 1 Câu I.3 - Nhận biết được một số đại diện nấm (5 tiết) thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật - Nấm (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện - Thực phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). hành Thông hiểu - Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa
- dạng của nấm. - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...). - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...). Vận dụng Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng mắt thường hoặc kính lúp). Vận dụng cao Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải 1 Câu thích một số hiện tượng trong đời sống II.2 như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, ... Đa dạng Nhận biết - Nhận biết được thế giới thực vật đa 1 Câu I.5 thực vật dạng, phong phú về loài, kích thước và (5 tiết) môi trường sống. - Thực vật - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân 1 Câu I.6 - Thực biệt được các nhóm thực vật: Thực vật hành không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). Thông hiểu - Trình bày được vai trò của thực vật 1 Câu trong đời sống và trong tự nhiên: làm II.1a thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...). Vận dụng Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. 2. LỰC
- Lực và Nhận biết - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự 1 Câu I.9 biểu diễn đẩy hoặc sự kéo. lực (5 tiết) - Nêu được đơn vị lực đo lực. 1 Câu I.7 - Nhận biết được dụng cụ đo lục là lực kế. Thông hiểu - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. - Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế). 1 Câu I.12 - Phân biệt được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc. Vận dụng - Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật 0,5 Câu trong thực tế và chỉ ra tác dụng của lực II.4a trong trường hợp đó. Biến dạng Nhận biết - Nhận biết được khi nào lực đàn hồi 1 Câu I.8 của lò xo xuất hiện. (2 tiết) - Lấy được một số ví dụ về vật có khả năng đàn hồi tốt, kém. - Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi. Thông hiểu - Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi vật chịu lực tác dụng. - Chứng tỏ được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo. Vận dụng - Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: nguyên nhân biến dạng của vật rắn; lò xo mất khả năng trở lại hình dạng ban đầu; ứng dụng của lực đàn hồi trong
- kĩ thuật. Lực hấp Nhận biết Nêu được khái niệm khối lượng (số đo 1 Câu dẫn và lượng chất của một vật), lực hấp dẫn (lực II.3 trọng hút giữa các vật có khối lượng), trọng lượng lượng của vật (độ lớn lực hút của trái đất (3 tiết) tác dụng lên vật) Thông hiểu - Đọc và giải thích được số chỉ về trọng 1 Câu I.11 lượng, khối lượng ghi trên các nhãn hiệu của sản phẩm tên thị trường. - Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến lực hấp dẫn, trọng lực. Vận dụng Xác định được trọng lượng của vật khi 0,5 Câu biết khối lượng của vật hoặc ngược lại II.4b Lực ma Nhận biết - Kể tên được ba loại lực ma sát. sát (3 tiết) - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát lăn. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát trượt. Thông hiểu - Chỉ ra được nguyên nhân gây ra lực ma sát. - Nêu được khái niệm về lực ma sát trượt (ma sát lăn, ma sát nghỉ). Cho ví dụ. 1 Câu I.10 - Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt, lực ma sát lăn. Vận dụng - Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma sát nghỉ (trượt, lăn) trong trường hợp thực tế.
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II, NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: KHTN - LỚP: 6
- Tổng số MỨC ý/ số Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận biết V dụng cao Chủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1. Nguyên 2 0,5 0,5 2 1,17 sinh vật (4 tiết) 2. Nấm 2 1 1 2 1,67 (5 tiết) 3. Thực vật (5 2 0,5 0,5 2 2,16 tiết) 4. Lực và biểu 2 1 0,5 0,5 3 2,5 diễn lực (5 tiết) 5. Biến dạng lò 1 1 0,33 xo (2 tiết) 6. Lực 1 1 0,5 1,5 1 1,84 hấp dẫn
- Tổng số MỨC ý/ số Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận biết V dụng Chủ đề cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm và trọng lượng (3 tiết) 7. Lực ma sát 1 1 0,33 (3 tiết) Số câu 1 9 1 3 1 0 1 0 4 12 16 Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10 1,0 10 điểm 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 2 điểm điểm PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: KHTN - LỚP: 6 Thời gian: 60 phút (Không tính thời gian phát đề) Mã đề: A I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: 1A, 2B,... Câu 1: Trong tự nhiên, nguyên sinh vật có vai trò gì?
- A. Cung cấp oxygen cho động vật dưới nước. B. Dùng trong chế biến thực phẩm. C. Dùng trong sản xuất chất dẻo. D. Chỉ thị độ sạch của môi trường nước. Câu 2: Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra? A. Gây bệnh nấm da ở động vật. B. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng. C. Gây bệnh viêm gan B ở người. D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người. Câu 3: Trong số các loại nấm sau, nấm nào sinh sản bằng bào tử túi? A. Nấm mốc. B. Nấm hương. C. Nấm rơm. D. Nấm sò. Câu 4: Cơ quan di chuyển của trùng biến hình là A. roi bơi. B. chân giả. C. lông bơi. D. tiêm mao. Câu 5: Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành hạt kín là A. cây dương xỉ, cây ổi, cây rêu. B. cây cỏ bợ, cây vạn tuế, cây mít. C. cây lúa, cây xoài, cây ớt. D. cây bách tán, cây bèo ong, cây đu đủ. Câu 6: Thực vật không có mạch có đặc điểm nào sau đây? A. Cây gỗ có kích thước lớn. B. Quả có chứa hạt. C. Hệ mạch dẫn phát triển. D. Có rễ giả. Câu 7: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ dùng để đo lực là A. vôn kế. B. lực kế. C. am pe kế. D. nhiệt kế. Câu 8: Biến dạng của vật dưới đây không phải biến dạng đàn hồi là A. lò xo trong chiếc bút bi bị nén lại. B. dây cao su được kéo căng ra. C. que nhôm bị uốn cong. D. quả bóng cao su đập vào tường. Câu 9: Gió thổi căng phồng một cánh buồm. Gió đã tác dụng lên cánh buồm một A. lực căng. B. lực hút. C. lực đẩy. D. lực kéo. Câu 10: Trong các trường hợp sau, trường hợp có lực ma sát nghỉ là A. lực của người đang đẩy thùng hàng chuyển động. B. lực giữ cho vật không bị trượt xuống dốc. C. lực làm cho quả bóng lăn trên sân. D. lực do vận động viên đang nhảy cao. Câu 11: Hiện tượng nào sau đây là kết quả tác dụng của lực hút của Trái Đất? A. Quả bưởi rụng trên cây xuống. B. Hai nam châm hút nhau. C. Đẩy chiếc tủ gỗ chuyển động trên sàn nhà.
- D. Căng buồm để thuyền có thể chạy trên mặt nước. Câu 12: Trường hợp nào sau đây là lực tiếp xúc? A. Lực do Trái Đất tác dụng lên mặt trời khi nó chuyển động quanh mặt trời. B. Lực do thủ môn tác dụng lên quả bóng khi bắt được bóng trước khung thành. C. Lực do nam châm hút các đinh sắt. D. Lực do trái đất tác dụng lên quả táo làm nó rơi từ trên cao xuống. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) a/ Nêu vai trò của thực vật đối với con người? Cho ví dụ về tên các loài cây tương ứng với từng vai trò? b/ Em hãy đưa ra các biện pháp phòng tránh bệnh sốt rét? Câu 2: ( 1,0 điểm) Giải thích vì sao khi mua đồ ăn, thức uống chúng ta phải quan tâm đến hạn sử dụng? Câu 3: (1,0 điểm) Trọng lượng của một vật là gì? Nêu kí hiệu và đơn vị của trọng lượng. Câu 4: (2,0 điểm) a/ (1,5 điểm) Hãy vẽ mũi tên biểu diễn lực trong trường hợp xách túi gạo với lực 30 N (cho tỉ xích 1 cm ứng với 10 N) b/ (0,5 điểm) Một quả cân có khối lượng 250g. Hãy tính trọng lượng của quả cân. ---------------------Hết---------------------
- PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: KHTN - LỚP: 6 Thời gian: 60 phút (Không tính thời gian phát đề) Mã đề: B I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: 1A, 2B,... Câu 1: Trong tự nhiên, nấm có vai trò gì? A. Dùng làm thực phẩm, dược liệu. B. Dùng trong công nghiệp chế biến thực phẩm. C. Tham gia vào quá trình phân hủy chất thải và xác động vật, thực vật. D. Chỉ thị độ sạch của môi trường nước. Câu 2: Bệnh nào không phải do nguyên sinh vật gây ra? A. Bệnh sốt rét. B. Bệnh kiết lị . C. Bệnh hắc lào. D. Bệnh ngủ li bì. Câu 3: Trong số các loại nấm sau, nấm nào sinh sản bằng bào tử túi? A. Nấm sò. B. Nấm hương. C. Nấm rơm. D. Nấm men rượu. Câu 4: Cơ quan di chuyển của trùng giày là A. roi bơi. B. chân giả. C. lông bơi. D. tiêm mao. Câu 5: Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành hạt trần là A. cây dương xỉ, cây ổi, cây rêu. B. cây thông, cây vạn tuế, cây bách tán. C. cây lúa, cây rêu, cây ớt. D. cây bách tán, cây bèo ong, cây đu đủ. Câu 6: Thực vật không có mạch có đặc điểm nào dưới đây? A. Cây gỗ có kích thước lớn. B. Thân và lá không có mạch dẫn. C. Hệ mạch dẫn phát triển. D. Có hoa và quả. Câu 7: Lực kế là dụng cụ dùng để đo A. độ dãn của lò xo. B. lực. C. chiều dài lò xo. D. khối lượng. Câu 8: Biến dạng nào của vật dưới đây là biến dạng đàn hồi? A. Tờ giấy bị kéo cắt đôi. B. Viên phấn rơi từ trên cao xuống vỡ thành nhiều mảnh. C. Que nhôm bị uốn cong. D. Quả bóng cao su đập vào tường. Câu 9: Đoàn tàu đang chuyển động. Lực mà đầu tàu tác dụng lên toa tàu là
- A. lực kéo. B. lực hút. C. lực đẩy. D. lực căng. Câu 10: Lực ma sát trượt xuất hiện trong trường hợp nào sau đây? A. Ma sát giữa các viên bi với ổ trục xe đạp, xe máy. B. Ma sát giữa cốc nước đặt trên mặt bàn với mặt bàn. C. Ma sát giữa lốp xe với mặt đường khi xe đang chuyển động. D. Ma sát giữa má phanh với vành xe. Câu 11: Trong các lực sau đây, lực nào không phải là lực hút của Trái Đất? A. Lực tác dụng lên vật đang rơi. B. Lực tác dụng lên máy bay đang bay. C. Lực tác dụng lên vật nặng được treo vào lò xo. D. Lực lò xo tác dụng lên vật nặng treo vào nó. Câu 12: Lực nào sau đây là lực tiếp xúc? A. Lực mà bạn An tác dụng vào ghế để đẩy ghế đi. B. Lực do trái đất tác dụng lên mặt trời khi nó chuyển động quanh mặt trời. C. Lực do nam châm hút các đinh sắt. D. Lực do trái đất tác dụng lên quả táo làm nó rơi từ trên cao xuống. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) a/ Nêu vai trò của thực vật đối với môi trường? Cho ví dụ về một số loài cây nên trồng trong nhà? b/ Em hãy đưa ra các biện pháp phòng tránh bệnh kiết lị. Câu 2: (1,0 điểm) Giải thích vì sao khi lấy nấm mốc ra khỏi mẫu vật để quan sát cần phải sử dụng găng tay, khẩu trang, kính bảo vệ mắt? Câu 3: (1,0 điểm) Trọng lượng của một vật là gì? Nêu kí hiệu và đơn vị của trọng lượng. Câu 4: (2,0 điểm) a/ (1,5 điểm) Hãy vẽ mũi tên biểu diễn lực trong trường hợp xách túi gạo với lực 50 N (cho tỉ xích 1 cm ứng với 10 N) b/ (0,5 điểm) Một xe tải có khối lượng 3,2 tấn. Hãy tính trọng lượng của xe. --------------------Hết---------------------
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023, MÔN: KHTN - LỚP 6 MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Đúng 3 câu được 1điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A C A B C D B C C B A C án
- II. TỰ LUẬN ( 6,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) a. 1,5đ Tên cây Vai trò của thực vật đối với con người Chủ yếu là thực vật rừng 0,25 Cung cấp oxygen cho hoạt động hô hấp Lúa, ngô, cà chua,… 0,25 Cung cấp lương thực, thực phẩm Chuối, nho, bơ, nhãn,… 0,2 Lấy quả Vạn tuế, phong lan,… 0,2 Làm cảnh Bạch đàn, lim,… 0,2 Lấy gỗ
- Nha đam, đinh lăng,… 0,2 Làm thuốc Cà phê, điều,… 0,2 Cây công nghiệp b. Các biện pháp phòng tránh bệnh sốt rét: (0,5đ) - Đi ngủ cần phải mắc màn, diệt bọ gậy. ( 0,25đ) - Vệ sinh môi trường xung quanh, giữ cho nơi ở luôn thoáng đãng, sạch sẽ,… ( 0,25đ) Câu 2: (1,0 điểm) - Hạn sử dụng là thời gian bảo quản thực phẩm tốt nhất. (0,5đ) - Sau thời gian này, thực phẩm sẽ rất dễ bị các vi sinh vật khác xâm nhập và làm hỏng.(0,5đ) Câu 3: (1,0 điểm) - Độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên một vật được gọi là trọng lượng của vật đó. (0,5đ) - Trọng lượng thường được kí hiệu bằng chữ P. (0,25đ) - Đơn vị của trọng lượng là Niutơn (N). (0,25đ) Câu 4: (2,0 điểm) a/ (1,5 điểm) - Điểm đặt: tại túi gạo - Phương thẳng đứng - Chiều: từ dưới lên trên *Mỗi ý nêu đúng đạt 0,25đ * Vẽ chính xác đúng điểm đặt, phương, chiều, độ lớn theo tỉ xích: 0,75đ b/ 250g = 0,25kg (0,25 đ) Trọng lượng của quả cân là: P = 10.m = 10.0,25 = 2,5 N. (0,25đ) ------------------------------- MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Đúng 3 câu được 1điểm
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C C D C B B B D A D D A án II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) a. (1,5 đ) - Vai trò của thực vật đối với môi trường: + Thực vật giúp cân bằng khí oxygen và carbon dioxide trong khí quyển. (0,5đ) + Góp phần làm giảm nhiệt độ môi trường, điều hòa không khí, giảm hiệu ứng nhà kính. (0,25đ) + Góp phần bảo vệ đất và nguồn nước, giúp hạn chế và giảm nhẹ mức độ nguy hiểm của thiên tai. (0,25 đ) - Một số loài cây nên trồng trong nhà: cây lan ý, cây lưỡi hổ, cây thường xuân, cây trầu bà,... (cho ví dụ được 4 loài cây trở lên được 0,5đ) b. (0,5 đ) Các biện pháp phòng tránh bệnh kiết lị: - Rửa sạch tay trước khi ăn, ăn chín, uống sôi; rửa sạch rau sống, thức ăn cần đậy kỹ tránh ruồi nhặng ( 0,25 đ) - Vệ sinh nơi ở sạch sẽ,… ( 0,25 đ) Câu 2: (1,0 điểm) - Vì bào tử nấm rất nhỏ dễ phát tán trong không khí. (0,5 đ) - Nếu hít phải bào tử sẽ ảnh hưởng không tốt đến sức khỏe.(0,5 đ) Câu 3: (1,0 điểm) - Độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên một vật được gọi là trọng lượng của vật đó. (0,5đ) - Trọng lượng thường được kí hiệu bằng chữ P. (0,25đ) - Đơn vị của trọng lượng là Niutơn (N). (0,25đ) Câu 4: (2,0 điểm) a/ (1,5 điểm) - Điểm đặt: tại túi gạo - Phương thẳng đứng
- - Chiều: từ dưới lên trên *Mỗi ý nêu đúng đạt 0,25đ * Vẽ chính xác đúng điểm đặt, phương, chiều, độ lớn theo tỉ xích: 0,75đ b/ 3,2 tấn= 3200kg (0,25đ) Trọng lượng của xe là: P = 10.m = 10.3200 = 32000 N. (0,25đ) -------------------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn