intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: KHTN LỚP 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) MA TRẬN ĐỀ - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì II khi kết thúc nội dung ở tuần 25 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 4 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). Hóa: (2,5đ): TN 1,0đ; Hiểu: 2 câu: 1,0đ (Câu 1, 2, 3, 4); Tự luận: 2 câu: 1,5đ: Biết 1 câu: 0,5đ; Vận dụng: 1 câu: 1,0đ (Câu 17, 18). Lí: (2,5đ): TN 0,5đ: (Hiểu: 2 câu: 0,5) (Câu 5, câu 6); Tự luận: 3 câu: 2,0 đ: Biết: 2 câu: 1,0đ; Vận dụng: 1 câu: 1,0đ (Câu 19, 20, 21) Sinh: (5,0đ): TN 2,5đ: Biết: 4 câu: 1,0đ; Hiểu: 6 câu: 1,5đ (Từ câu 7 đến câu 16); Tự luận: 2,0đ: Biết: 3 câu: 1,5đ; Vận dụng cao: 1 câu: 1,0 điểm (Câu 22, 23, 24, 25). Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1. Sơ lược về bảng tuần 1 câu 1 câu 1 1 0,75 hoàn các nguyên tố hóa học 0,5đ 0,25đ 2. Phân tử - Đơn Chất – 3 câu 1 câu 1 3 1,75 Hợp chất 0,75đ 1,0đ 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 3. Sự phản xạ ánh sáng 0,5đ 0,25đ 0,75đ 0,5đ 0,25đ 4. Ảnh của vật tạo bởi 1 câu 1 câu 1,0đ gương phẳng 1đ 1đ 5. Nam châm 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 0,75đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ
  2. Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 0,25đ 6. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học 7. Phân tử - Đơn Chất – Hợp chất 8. Trao đổi nước và các chất 2 câu 3 câu 1 câu 3 câu 3 câu dinh dưỡng ở sinh vật (6 2,75 đ 1đ 0,75đ 1đ 2đ 0,25 đ tiết) 9. Cảm ứng ở sinh vật (5 1 câu 3 câu 1 câu 1 câu 4 câu 1,5 đ tiết) 0,5 đ 0,75đ 0,25đ 0,5đ 1đ 10. Sinh trưởng và phát 1 câu 2 câu 3 câu 0,75đ triển ở sinh vật (3 tiết) 0,25đ 0,5 đ 0,75đ Số câu 6 4 12 2 1 9 16 10 Số điểm 3,0 1,0 3,0 2,0 1,0 6,0 4,0 10 Tổng số điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC
  3. TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHTN – LỚP 7 BẲNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
  4. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: KHTN - LỚP 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giám khảo: Họ và tên: …………………………..... Lớp: 7/ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hãy chọn chữ cái (A, B, C, D) đứng trước phương án trả lời đúng cho mỗi câu và điền vào bảng kết quả ở phần bài làm. Câu 1. Vị trí của các nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn? A. Nhóm V A B. Nhóm VI A C. Nhóm VII A D. Nhóm VIII A Câu 2. Đơn chất là những chất được tạo nên từ A. hai hay nhiều nguyên tố hóa học. B. ba nguyên tố hóa học. C. hai nguyên tố hóa học. D. một nguyên tố hóa học. Câu 3. Trong các nhóm chất sau, đâu là nhóm gồm các hợp chất? A. O2, CO2, Na2SO4 B. CO2, K2O, H2SO4 C. H2, Cu, N2. D. Cu, Fe, KOH Câu 4. Khối lượng phân tử của hợp chất Fe2(SO4)3 là A. 152 amu B. 400 amu C. 288 amu D. 342 amu Câu 5. Hiện tượng phản xạ khuếch tán khác hiện tượng phản xạ gương như thế nào? A. Hiện tượng phản xạ khuếch tán quan sát được ảnh của vật còn hiện tượng phản xạ gương thì không. B. Hiện tượng phản xạ khuếch tán không quan sát được ảnh của vật còn hiện tượng phản xạ gương thì có. C. Khi chiếu chùm tia sáng song song đến bề mặt nhẵn thì bị phản xạ theo một hướng đối với hiện tượng phản xạ khuếch tán và theo mọi hướng đối với hiện tượng phản xạ gương. D. Khi chiếu chùm tia sáng song song đến bề mặt không nhẵn thì bị phản xạ theo một hướng đối với hiện tượng phản xạ khuếch tán và theo mọi hướng đối với hiện tượng phản xạ gương. Câu 6. Một nam châm có đặc tính nào dưới đây? A. Khi bị cọ xát thì hút các vật nhẹ. B. Khi bị nung nóng lên thì có thể hút các vụn sắt. C. Có thể hút các vật bằng sắt. D. Một đầu có thể hút, còn đầu kia thì đẩy các vụn sắt. Câu 7. Cảm ứng ở sinh vật là phản ứng của sinh vật với các kích thích A. từ môi trường. B. từ môi trường ngoài cơ thể. C. từ các sinh vật khác. D. từ các phản ứng. Câu 8. Vai trò của cảm ứng ở sinh vật là A. giúp sinh vật cảm ứng với những thay đổi của môi trường để tồn tại và phát triển B. giúp sinh vật hình thành những tập tính thích nghi với môi trường C. giúp sinh vật thích ứng với những thay đổi của môi trường để tồn tại và phát triển. D. giúp sinh vật phản ứng lại với các kích thích của môi trường để tồn tại và phát triển. Câu 9. Hãy chọn đáp án đúng thứ tự khi tiến hành thí nghiệm chứng minh tính hướng nước của cây. (1) Gieo hạt đỗ vào hai chậu, tưới nước đủ ẩm. (2) Đặt chậu nước có lỗ thủng nhỏ vào trong một chậu cây sao cho nước nhỏ vào đất mà không gây ngập úng hạt. (3) Sau 3 đến 5 ngày, nhẹ nhàng nhổ cây ra khỏi chậu và quan sát hướng mọc của rễ cây. (4) Theo dõi sự nảy mầm của hạt thành cây. A. (1), (3), (4), (2) B. (1), (4), (2), (3) C. (1), (4), (3), (2) D. (2), (1), (4), (3) Câu 10. Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở động vật gồm những giai đoạnsau: Hãy chọn thứ tự đúng (1) thức ăn được đưa vào miệng và bắt đầu quá trình biến đổi trong ống tiêu hóa.
  5. (2) các chất cặn bả được thải ra ngoài dưới dạng phân qua hậu môn. (3) thức ăn được biến đổi trong ống tiêu hóa để trở thành các chất đơn giản. (4) các chất đơn giản đã được biến đổi trong ống tiêu hóa được hấp thụ vào máu. A. (1), (3), (4), (2). B. (1), (4), (3), (2) C. (2), (4), (1), (3) D. (3), (1), (4), (2) Câu 11. Tập tính ở động vật có vai trò gì đối với đời sống động vật ? A. Giúp động vật trả lời lại các kích thích để tồn tại và phát triển. B. Giúp động vật duy trì nòi giống để sinh trưởng và phát triển . C. Giúp động vật thích ứng với môi trường sống để tồn tại và phát triển. D. Giúp động vật phản ứng với các kích thích của môi trường. Câu 12. Sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể do sự tăng lên về số lượng và kích thước tế bào gọi là A. sự trao đổi chất. B. sự sinh trưởng. C. sự phát triển. D. sự chuyển hóa năng lượng. Câu 13. Các giai đoạn phát triển tuần tự của ếch là A. trứng đã thụ tinh→ ếch non → ếch trưởng thành. B. trứng đã thụ tinh → ếch trưởng thành → ấu trùng. C. ấu trùng → trứng đã thụ tinh → .ếch trưởng thành. D. trứng đã thụ tinh → ấu trùng → .ếch trưởng thành. Câu 14. Mô phân sinh đỉnh giúp thân cây, cành và rễ tăng lên về…(1)……. Mô phân sinh bên giúp thân cây, cành và rễ tăng lên về…….(2)……… A. (1) chiều dài, (2) chiều ngang. B. (1) chiều ngang, (2) chiều dài. C. (1) chiều dài, (2) . bên trái D. (1) Chiều ngang, (2) chiều rộng. Câu 15. Phát biểu nào không đúng khi nói về mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển? A. Các giai đoạn sinh trưởng và phát triển diễn ra đan xen với nhau. B. Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình độc lập. C. Sinh trưởng gắn liền với phát triển và phát triển dựa trên cơ sở của sinh trưởng. D. Nếu không có sinh trưởng sẽ không có phát triển và ngược lại. Câu 16. Cơ thể sẽ gặp nguy hiểm nếu không được bổ sung nước kịp thời trong những trường hợp nào sau đây? (1) Sốt cao; (2) Đi dạo; (3) Hoạt động thể thao ngoài trời với cường độ mạnh; (4) Ngồi xem phim; (5) Nôn mữa và tiêu chảy A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (3) . C. (1), (3), (4). D. (1), (3), (5). II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 17. (0,5đ) Hãy trình bày khái niệm phân tử? Câu 18. (1,0đ) Theo em số lượng của đơn chất nhiều hơn hay ít hơn số lượng của hợp chất? Giải thích. (Biết: Fe = 56; S = 32; O = 16) Câu 19. (0,5đ) Phát biểu nội dung định luật phản xạ ánh sáng? Câu 20. (0,5đ) Em hãy nêu sự tương tác giữa hai nam châm? Câu 21. (1,0đ) Vẽ ảnh của vật AB qua gương phẳng theo hai cách: Dùng tính chất ảnh và định luật phản xạ ánh sáng (thể hiện trên 2 hình). B A Câu 22. ( 0,5đ) Kể tên các yếu tố ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật. A
  6. Câu 23. (0,5đ) Trình bày ý nghĩa của sự thoát hơi nước ở lá? Câu 24. (0,5đ) Trình bày khái niệm tập tính ở động vật. Câu 25.(1,0đ) Em hãy đề xuất 5 biện pháp trong việc đảm bảo chế độ dinh dưỡng hợp lí và vệ sinh ăn uống để bảo vệ sức khỏe con người? Cho biết tác dụng của các biện pháp đó. BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án II. TỰ LUẬN ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
  7. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ II- NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: KHTN- LỚP 7 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Trả lời D D B B B C A C B A C B D A B D II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 17 - Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và 0,5 (0,5đ) thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất? 18 - Số lượng của các đơn chất ít hơn số lượng của các hợp chất 0,5đ (1,0đ) + Đơn chất chỉ được tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học mà hiện nay chỉ có hơn 0,25đ 100 nguyên tố hóa học ⇒ có hơn 100 đơn chất. + Hợp chất là những chất được tạo nên từ hai hay nhiều nguyên tố hóa học, 0,25đ với các tỉ lệ nguyên tố trong hợp chất khác nhau ⇒ Số lượng của các hợp chất nhiều hơn số lượng của các đơn chất 19 - Tia sáng phản xạ nằm trong mặt phẳng tới 0,25 (0,5đ) - Góc phản xạ bằng góc tới. 0,25 20 - Khi đặt hai nam châm gần nhau, hai từ cực khác tên hút nhau, hai từ cực 0,5 (0,5đ) cùng tên đẩy nhau. 21 Vẽ đúng, đẹp theo 2 cách vẽ 1,0 (1,0đ) 22 - Các yếu tố bên ngoài như ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, hàm lượng khí oxygen 0,5 (0,5đ) và không khí…có ảnh hưởng đến trao đổi nước và chất dinh dưởng thực vật 23 - Thoát hơi nước ở lá góp phần vận chuyển nước và chất khoáng trong cây, 0,25 (0,5đ) điều hòa nhiệt độ của lá cây, bảo vệ lá vào những ngày nắng nóng, đảm bảo quá trình sinh lí diễn ra bình thường, - Làm mát không khí xung quanh, giúp khí CO2 đi vào bên trong lá và giải 0,25 phóng khí O2 ra ngoài môi trường 24 - Tập tính là một chuỗi những phản ứng của động vật trả lời kích thích từ môi 0,5 (0,5đ) trường, đảm bảo cho động vật tồn tại và phát triển. 25 • Một số biện pháp trong việc đảm bảo chế độ dinh dưỡng hợp lí và vệ sinh 0,5 (1,0đ) ăn uống để bảo vệ sức khỏe con người: - Có chế độ dinh dưỡng cân đối, phù hợp với độ tuổi, giới tính, tình trạng sức khỏe, tính chất công việc. - Sử dụng thực phẩm rõ nguồn gốc, xuất xứ. - Cần đảm bảo vệ sinh khi ăn uống . - Chế biến và bảo quản thực phẩm đúng cách. - Bảo vệ môi trường sống, không sử dụng hóa chất độc hại,… • Tác dụng của các biện pháp trên: 0,5 - Giúp cơ thể có đủ nguyên liệu để xây dựng tế bào, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể; có đủ năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào và cơ thể.
  8. - Phòng tránh được các bệnh đường tiêu hóa như giun, sán, ngộ độc thực phẩm,… *Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng vẫn ghi điểm tối đa *Lưu ý: Hướng dẫn chấm đối với HSKT: I. Nguyễn Văn Anh Kiệt- Lớp 7/1: Trắc nghiệm: (8,0đ): Mỗi câu khoanh đúng hoặc điền đúng được 0,5đ; Tự luận: (2,0đ): Câu 17 (0,25đ), câu 18 (0,25đ), câu 20 (0,5đ), câu 22 (0,25đ), câu 23 (0,25đ), câu 24 (0,25đ), câu 25 (0,25đ). II. Trần Đỗ Hoàng Trâm- Lớp 7/3 và Võ Anh Đạt- Lớp 7/4 Trắc nghiệm: 10đ: Mỗi câu khoanh hoặc điền đúng được đ.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2