intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An

  1. Phòng ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KỲ II GD&ĐT TP Năm học: 2023 – 2024 Hội An MÔN: KHTN 7 Trường: Thờigian: 90 phút(Không kể thời gian giao đề) THCS Phan Ngày kiểm tra:……………………. Bội Châu Họ và tên: ……………… ………… Lớp: 7/…… SBD: ………………. . ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHÂN MÔN VẬT LÍ A. TRẮC NGIỆM: (1.5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng nhất : Câu 1. Chiếu một tia sáng tới gương phẳng, ta thu được tia phản xạ tạo với tia tới một góc A. bằng góc tới. B. bằng góc phản xạ. C. bằng hai lần góc tới. D. bằng nửa góc tới. Câu 2. Ảnh của vật qua gương phẳng có đặc điểm gì? A. Là ảnh ảo, không hứng được trên màn. B. Là ảnh thật, hứng được trên màn. C. Là ảnh ảo, hứng được trên màn. D. Là ảnh thật, không hứng được trên màn. Câu 3. Bề mặt nào dưới đây không thể xảy ra hiện tượng phản xạ ánh sáng? A. Mặt vải thô. C. Giấy bạc. B. Nền đá hoa. D. Mặt bàn thủy tinh. Câu 4. Một điểm sáng S đặt trước một gương phẳng một khoảng d cho một ảnh S' cách gương một khoảng d'. So sánh d và d': A. d = d' B. d > d' C. d < d'. D. Không so sánh được. Câu 5. Góc tới là góc tạo bởi A. tia sáng tới và tia phản xạ. C. tia sáng tới và pháp tuyến. B. tia sáng tới và mặt gương. D. tia phản xạ và pháp tuyến. Câu 6. Đặt một cái bút chì trước gương phẳng và vuông góc với gương phẳng, cho ảnh A. song song, cùng chiều với vật. C. cùng phương, ngược chiều với vật B. song song, ngược chiều với vật. D. cùng phương, cùng chiều với vật.
  2. B. TỰ LUẬN (2.0 điểm) Câu 17. (2.0 điểm) a. (1 điểm) Vùng tối là gì? Hãy vẽ hình biểu diễn vùng tối vùng tối do nguồn sáng hẹp tạo ra. b. (1 điểm) Hãy dựng ảnh A’B’ của vật sáng AB đặt trước gương phẳng như hình vẽ và trình bày cách vẽ. Bài làm ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
  3. ……………………………………………………………………………………………… ……… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………
  4. Phòng ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KỲ II GD&ĐT TP Năm học: 2023 – 2024 Hội An MÔN: KHTN 7 Trường: Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) THCS Phan Ngày kiểm tra:……………………. Bội Châu Họ và tên: ……………… ………… Lớp: 7/…… SBD: ………………. . ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHÂN MÔN HÓA A. TRẮC NGHIỆM: (1.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng nhất : Câu 7. Thông tin trên ô nguyên tố trong bảng tuần hoàn cho biết A. số hiệu nguyên tử, kí hiệu hóa học, tên nguyên tố và số lớp electron của nguyên tố đó. B. số hiệu nguyên tử, kí hiệu hóa học, tên nguyên tố và số electron lớp ngoài cùng của nguyên tố đó. C. số hiệu nguyên tử, kí hiệu hóa học, tên nguyên tố và khối lượng nguyên tử của nguyên tố đó. D. số hiệu nguyên tử, kí hiệu hóa học, tên nguyên tố và số điện tích hạt nhân của nguyên tố đó. Câu 8. Lõi dây điện bằng đồng chứa A. các phân tử Cu2. B. các nguyên tử Cu riêng rẽ không liên kết với nhau. C. rất nhiều nguyên tử Cu liên kết với nhau. D. một nguyên tử Cu. Câu 9. Phân tử là A. hạt đại diện cho chất, được tạo bởi một nguyên tố hóa học. B. hạt đại diện cho hợp chất, được tạo bởi nhiều nguyên tố hóa học. C. hạt đại diện cho chất, do một số nguyên tử liên kết với nhau và mang đầy đủ tính chất hóa học của chất.
  5. D. hạt nhỏ nhất do các nguyên tố hóa học kết hợp với nhau tạo thành chất. Câu 10. Hợp chất Na2CO3 được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tử? A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. B. TỰ LUẬN: (1,5 điểm) Câu 18. (1,5 điểm) a. Nguyên tố Na thuộc chu kì 3, nhóm IA. Em hãy cho biết: - Số lớp electron, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Na. - Số proton, số electron trong nguyên tử Na. - Na là nguyên tố kim loại, phi kim hay khí hiếm? b. Carbon monoxide là một khí độc, nó được sinh ra khi đốt than dư ở nhiệt độ cao. Một phân tử carbon monoxide gồm 1 nguyên tử carbon và 1 nguyên tử oxygen liên kết với nhau. Khối lượng phân tử của chất này là bao nhiêu? Bài làm ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………
  6. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………
  7. Phòng ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KỲ II GD&ĐT TP Năm học: 2023 – 2024 Hội An MÔN: KHTN 7 Trường: Thời gian: 90 phút(Không kể thời gian giao đề) THCS Phan Ngày kiểm tra:……………………. Bội Châu Họ và tên: ……………… ………… Lớp: 7/…… SBD: ………………. . ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHÂN MÔN SINH HỌC A. TRẮC NGHIỆM: (1,5điểm) Câu 11. Cảm ứng ở sinh vật là phản ứng của sinh vật với các kích thích A. từ môi trường. B. từ môi trường ngoài cơ thể. C. từ các sinh vật khác. D. các phản ứng. Câu 12. Cảm ứng ở sinh vật có vai trò gì? A. Giúp sinh vật tồn tại và phát triển. B. Giúp sinh vật thích nghi với môi trường. C. Giúp sinh vật thích ứng với những thay đổi của môi trường để tồn tại và phát triển. D. Giúp sinh vật phản ứng lại với các kích thích của môi trường để tồn tại và phát triển. Câu 13. Hãy chọn đáp án đúng khi tiến hành thí nghiệm chứng minh tính hướng nước của cây. (1) Gieo hạt đỗ vào hai chậu, tưới nước đủ ẩm. (2) Đặt chậu nước có lỗ thủng nhỏ vào trong một chậu cây sao cho nước nhỏ vào đất mà không gây ngập úng cây. (3) Sau 3 đến 5 ngày , nhẹ nhang nhổ cây ra khỏi chậu và quan sát hướng mọc của rễ cây. (4) Theo dõi sự nảy mầm của hạt thành cây có từ 3 đến 5 lá. A. (1), (3), (4), (2). B. (1), (4), (2), (3).
  8. C. (1), (4), (3), (2). D. (2), (1), (4), (3). Câu 14. Tập tính ở động vật có vai trò gì? A. Giúp động vật có tồn tại. B. Giúp động vật duy trì nòi giống. C. Giúp động vật thích ứng với môi trường sống để tồn tại và phát triển. D. Giúp động vật phản ứng với các kích thích của môi trường. Câu 15. Trong thức ăn, những chất dinh dưỡng nào cần được biến đổi thành các chất đơn giản hơn để cơ thể dễ hấp thụ? A. Cacbohyđrate, protein, lipid . B. Protein, lipid, vitamin. C. Vitamin, Cacbohyđrate, muối khoáng. D. Nước, muối khoáng, vitamin. Câu 16. Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn ở người gồm mấy giai đoạn? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. B. TỰ LUẬN: (2,5 điểm) Câu 19. (1,0 điểm) Dựa vào hiểu biết của em ở phần tập tính ở động vật, hoàn thành bảng sau: Tập tính Bẩm sinh Học được Ý nghĩa Tinh tinh dùng gậy bắt cá Rùa vùi trứng trên bãi cát Cầy hương dùng mùi của tuyến thơm để đánh dấu lãnh thổ Chim non học bay Câu 20. (0,5 điểm) Giải thích vì sao chúng ta nên ăn đa dạng các loại thức ăn mà không nên chỉ ăn một loại thức ăn dù loại thức ăn đó rất bổ dưỡng?
  9. Câu 21. (1,0 điểm) Là học sinh em sẽ làm gì để có thể hình thành và duy trì thói quen đi ngủ đúng giờ và dậy sớm? Bài làm ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………
  10. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………
  11. ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KỲ II – KHTN 7 A. TRẮC NGIỆM: 4,0điểm Đúng mỗi câu 0,25 đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 C A A A C C C C Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 C B A C B C A B B. TỰ LUẬN: (6,0điểm) Điể Câu Nội dung m a. - Vùng tối là vùng phía sau vật cản sáng không nhận được ánh sáng từ 0,5 Câu 17 nguồn sáng truyền tới. (2 - HS vẽ đúng hình biểu diễn vùng tối vùng tối do nguồn sáng hẹp tạo ra. 0,5 điểm) b. Cách 1 : Áp dụng định luật phản xạ ánh sáng 1 Cách 2 : Áp dụng tính chất ảnh tạo bởi gương phẳng a. - Số proton = số electron = 11 0,25 0,25 Câu 18 - Có 3 lớp electron, 1 electron ở lớp ngoài cùng 0,25 (1,5 - Kim loại điểm) b. Khối lượng của carbon monoxide (CO) = khối lượng nguyên tử C + khối 0,75 lượng nguyên tử O = 12 + 16 = 28 amu Tập tính Bẩm Học Ý nghĩa sinh được Tinh tinh dùng gậy bắt cá X Tìm kiếm thức ăn Rùa vùi trứng trên bãi cát X Bảo vệ trứng khỏi nguy hiểm Cầy hương dùng mùi của tuyến X Bảo vệ lãnh thổ 0,25 Câu 19 thơm để đánh dấu lãnh thổ Chim non học bay X Thích nghi với môi trường sống 0,25 (1 điểm) 0,25 0,25 Câu 20 Chúng ta nên ăn đa dạng các loại thức ăn mà không nên chỉ ăn một loại thức (0,5 ăn dù loại thức ăn đó rất bổ dưỡng vì: điểm) - Mỗi loại thức ăn chỉ chứa một số loại chất dinh dưỡng nhất định. 0,25 - Cơ thể cần đầy đủ các loại chất dinh dưỡng để có thể sinh trưởng và phát triển bình thường. → Nếu chỉ ăn một loại thức ăn thì cơ thể sẽ có nguy cơ thiếu hụt chất dinh
  12. dưỡng dẫn đến cơ thể sẽ không thể sinh trưởng và phát triển bình thường, 0,25 thậm chí có thể mắc bệnh tật. Để hình thành thói quen đi ngủ đúng giờ và dậy sớm, em có thể thực hiện những công việc sau: 0.25 Câu 21 - Lập thời gian biểu để sắp xếp công việc một cách hợp lý. (1điểm - Nghiêm túc thực hiện để duy trì giờ giấc, thói quen và hoàn thành các công 0,25 ) việc đúng thời gian đã quy định. 0,25 - Đặt báo thức cho thời gian ngủ và dậy, ngủ ngay, dậy ngay không cố nán. 0,25 - Tập thể dục vào buổi sáng để rèn luyện sức khỏe, đi học đúng giờ.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2