intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chinh phục kỳ thi dễ dàng hơn với tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An”. Không chỉ giúp bạn củng cố lại kiến thức đã học, tài liệu này còn cung cấp những bài tập rèn luyện sát với đề thi thực tế, giúp bạn tự tin đối mặt với mọi thử thách. Hãy cùng khám phá ngay!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỘI AN TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 - Thời điểm kiểm tra: Tuần 26. - Nội dung chương trình: Hết tuần 25 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi nhận biết, mỗi câu 0,25 điểm) - Phần tự luận: 6,0 điểm (thông hiểu: 3,0 điểm; vận dụng: 3,0 điểm).
  2. I. KHUNG MA TRẬN Số lượng câu hỏi cho từng mức Tổng số câu Tổng số điểm Nội dung độ nhận kiểm tra thức V ậ Phần/ n Chương/ Chủ đề/ d Bài ụ TN TL TN TL n g ( T L ) - Hiện tượng nhiễm điện - Dòng điện, Nguồn điện Điện - Tác dụng của dòng điện 1 6 2 1,5 2 - Đo cường độ dòng điện, hiệu điện thế - Mạch điện đơn giản Sinh vật và môi - Môi trường sống và các nhân tố sinh thái trường - Quần thể sinh vật 1 4 2 1 1.5 - Quần xã sinh vật - Hệ sinh thái Tính theo phương - Tính lượng chất theo PTHH trình hóa học - Tính hiệu suất phản ứng. 1 1 1,5
  3. Tốc độ phản ứng - Tốc độ phản ứng 2 0,5 – Chất xúc tác - Chất xúc tác Acid - Acid 4 1 1 1 Tổng số câu 2 16 6 4 6 2 Tổng số điểm , 4,0 6,0 4,0 6,0 0 2 60 40 Tỉ lệ 0 40% 60% % % % II. BẢNG ĐẶC TẢ
  4. Câu hỏi Số ý TL/số câu hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TL TN TN đạt ( (Số câu) - Lấy được ví dụ về hiện tượng nhiễm điện. C1, 2 Nhận biết - Cách làm cho một vật bị nhiễm điện C6 - Mô tả cách làm một vật bị nhiễm điện. C21 Thông hiểu - Giải thích được sơ lược nguyên nhân một vật cách điện 1. Hiện nhiễm điện do cọ xát. tượng nhiễm - Chỉ ra được vật nhiễm điện chỉ có thể nhiễm một trong hai điện loại điện tích. Vận dụng - Giải thích được một vài hiện tượng thực tế liên quan đến sự nhiễm điện do cọ xát. Vận dụng cao - Vận dụng phản ứng liên kết ion để giải thích cơ chế vật nghiễm điện. - Nhận biết được kí hiệu nguồn điện. C2,C 2 - Nêu được nguồn điện có khả năng cung cấp năng lượng 6 Nhận biết 2. Nguồn điện. điện - Liệt kê được một số nguồn điện thông dụng trong đời sống. - Nguồn điện 1 chiều luôn có 2 cực (âm, dương) cố định. Thông hiểu - Nguồn điện xoay chiều đổi cực liên tục 3. Dòng - Phát biểu được định nghĩa về dòng điện. điện. Tác - Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu không dẫn dụng của Nhận biết điện. dòng điện - Nêu được dòng điện có tác dụng: nhiệt, phát sáng, hoá học, sinh lí. Thông hiểu - Giải thích được nguyên nhân vật dẫn điện, vật không dẫn điện. - Giải thích được tác dụng nhiệt của dòng điện. - Giải thích được tác dụng phát sáng của dòng điện.
  5. - Giải thích được tác dụng hóa học của dòng điện. - Giải thích được tác dụng sinh lí của dòng điện. Vận dụng - Chỉ ra được các ví dụ trong thực tế về tác dụng của dòng điện và giải thích. - Thiết kế phương án (hay giải pháp) để làm một vật dụng Vận dụng cao điện hữu ích cho bản thân (hay đưa ra biện pháp sử dụng điện an toàn và hiệu quả). - Nêu được đơn vị cường độ dòng điện. C5 1 Nhận biết - Nhận biết được ampe kế, kí hiệu ampe kế trên hình vẽ. - Nêu được đơn vị đo hiệu điện thế. C4 1 4. cường độ dòng điện - Nhận biết được vôn kế, kí hiệu vôn kế trên hình vẽ. và hiệu điện - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở thế (biến trở), ampe kế. Thông hiểu - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở (biến trở), vôn kế. - Mắc được mạch điện đơn giản khi cho trước các thiết bị. Nhận biết Nhận biết kí hiệu mô tả: nguồn điện, điện trở, biến trở, chuông, ampe kế, vôn kế, cầu chì, đi ốt và đi ốt phát quang. - Vẽ được mạch điện theo mô tả cách mắc. 5. Mạch Thông hiểu điện đơn - Mô tả được sơ lược công dụng của cầu chì (hoặc: rơ le, cầu giản dao tự động, chuông điện). - Vẽ được sơ đồ mạch điện với kí hiệu mô tả: bóng đèn, C22 Vận dụng ampe kế (ammeter), vôn kế (voltmeter), nguồn điện, khóa K, dây dẫn khi bóng đèn sáng. 6. Môi - Nêu được khái niệm môi trường sống của sinh vật trường sống Nhận biết - Nêu được khái niệm nhân tố sinh thái. và các nhân - Phân biệt được 4 môi trường sống chủ yếu: môi trường trên tố sinh thái Thông hiểu cạn, môi trường dưới nước, môi trường trong đất và môi trường sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ các môi trường
  6. sống của sinh vật. - Trình bày được sơ lược khái niệm về giới hạn sinh thái, lấy được ví dụ minh hoạ. - Phân biệt được nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố hữu sinh (bao gồm cả nhân tố con người). Lấy được ví dụ minh hoạ các nhân tố sinh thái và ảnh hưởng của nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật. Vận dụng Giải thích được các hiện tượng trong thực tế Nhận biết - Nêu được các đặc trưng cơ bản của quần thể (đặc trưng về số lượng, giới tính, lứa tuổi, phân bố). 7. Quần thể - Lấy được ví dụ minh hoạ cho các đặc trưng cơ bản của sinh vật Thông hiểu quần thể (đặc trưng về số lượng, giới tính, lứa tuổi, phân bố). - Hiểu được khái niệm quần thể sinh vật. Vận dụng: Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ quần thể. C18 - Phát biểu được khái niệm quần xã sinh vật. C8, 2 Nhận biết - Nêu được một số đặc trưng cơ bản của quần xã C10 8. Quần xã Lấy được ví dụ minh họa một số đặc trưng cơ bản của quần sinh vật Thông hiểu xã Vận dụng Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ quần xã 9. Hệ sinh - Phát biểu được khái niệm hệ sinh thái. Lấy được ví dụ các C7, 2 thái Nhận biết hệ sinh thái C9 - Biết được thành phần cấu trúc của hệ sinh thái - Nêu được khái niệm chuỗi, lưới thức ăn, tháp sinh thái. Thông hiểu - Hiểu được thành phần hữu sinh trong cấu trúc của hệ sinh C17 thái và các kiểu hệ sinh thái - Lấy được ví dụ chuỗi thức ăn, lưới thức ăn trong quần xã. - Quan sát sơ đồ vòng tuần hoàn của các chất trong hệ sinh thái, trình bày được khái quát quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng trong hệ sinh thái.
  7. Vận dụng Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ hệ sinh thái Nêu được khái niệm hiệu suất của phản ứng Nhận biết 9. Tính theo phương Thông hiểu trình hóa – Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số C6 học mol, khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 0C. Vận dụng: - Tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu được theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. - Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng (chỉ mức độ nhanh hay chậm của phản ứng hoá học). - Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản C11 Nhận biết ứng và nêu được một số ứng dụng thực tế. C13 11. Tốc độ - Nêu được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng; 2 phản ứng - Nêu được khái niệm về chất xúc tác. và chất xúc - So sánh được tốc độ một số phản ứng hoá học tác Thông hiểu - Tiến hành được thí nghiệm và quan sát thực tiễn Vận dụng - Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). C12, Nhận biết - Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông 14,15 4 dụng (HCl, H2SO4, CH3COOH). ,16 - Nêu được tính chất hóa học của acid. 12.Acid - Nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm Thông hiểu (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất C5 của acid. Vận dụng
  8. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA GIỮA HKII NĂM HỌC 2024-2025 ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Họ và tên: ……………………… Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp:……………………………. Ngày kiểm tra: …../3/2025 A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất ghi vào tờ giấy làm bài. Câu 1: Dòng điện là A. dòng các điện tích dương chuyển động hỗn loạn. B. dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. C. dòng các điện tích âm chuyển động hỗn loạn. D. dòng các nguyên tử chuyển động có hướng. Câu 2: Thiết bị nào sau đây là nguồn điện? A. Quạt máy. B. Acquy. C. Bếp lửa. D. Đèn pin. Câu 3: Vật nào dưới đây là vật cách điện? A. Một đoạn ruột bút chì. B. Một đoạn dây thép. C. Một đoạn dây nhôm. D. Một đoạn dây nhựa.. Câu 4: Đơn vị đo hiệu điện thế là A. Ampe (A). B. Niutơn (N). C. Héc (Hz). D. Vôn (V).
  9. Câu 5: Kí hiệu là kí hiệu của A. biến trở. B. bóng đèn. C. điện trở. D. điốt. Câu 6: Phát biểu nào sau đây về nguồn điện là không đúng? A. Nguồn điện tạo ra hai cực có điện tích cùng loại giống nhau. B. Nguồn điện tạo ra giữa hai cực của nó một hiệu điện thế. C. Nguồn điện tạo ra và duy trì dòng điện chạy trong mạch kín. D. Nguồn điện tạo ra hai cực có điện tích khác loại. Câu 7: Thành phần vô sinh của hệ sinh thái bao gồm những yếu tố nào sau đây? A. Các chất vô cơ: nước, khí carbondioxide, khí oxygen...., các loài vi rút, vi khuẩn... B. Các chất mùn, bã, các loài rêu, địa y. C. Các nhân tố khí hậu như: nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm...các loại nấm. D. Nước, khí carbondioxide, khí oxygen, nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm. Câu 8: Trong quần xã sinh vật, loài có số lượng cá thể nhiều và hoạt động mạnh được gọi là loài A. đặc trưng. B. đặc hữu. C. ưu thế. D. ngẫu nhiên. Câu 9: Hệ sinh thái là một hệ thống bao gồm A. quần xã sinh vật và các quần thể. B. quần xã sinh vật và môi trường sống của chúng. C. quần thể sinh vật và môi trường sống của chúng. D. quần xã sinh vật và các cá thể. Câu 10: Độ đa dạng của quần xã sinh vật được thể hiện ở A. mật độ của các nhóm cá thể trong quần xã. B. mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã. C. sự khác nhau về lứa tuổi của các cá thể trong quần xã. D. biến động về mật độ cá thể trong quần xã. Câu 11: Chất làm tăng tốc độ phản ứng hóa học nhưng sau phản ứng giữ nguyên khối lượng và tính chất hóa học là A. chất tham gia. B. chất sản phẩm. C. chất xúc tác. D. chất phản ứng. Câu 12: Chất nào dưới đây có khả năng làm cho quì tím đổi màu sang đỏ? A. NaCl. B. NaOH. C. H2O. D. HNO3.
  10. Câu 13: Bệnh nhân sẽ dễ dàng hô hấp hơn khi dùng oxygen từ bình chứa khí oxygen so với từ không khí. Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng? A. Nhiệt độ. B. Xúc tác. C. Nồng độ. D. Diện tích bề mặt tiếp xúc. Câu 14: Loại acid nào có trong quả táo? A. Acetic acid. B. Stearic acid. C. Citric acid. D. Maleic acid. Câu 15: Ứng dụng nào sau đây không phải của Sulfuric acid? A. Tổng hợp chất hữu cơ. B. Sản xuất chất dẻo. C. Sản xuất phân bón. D. Sản xuất giấy, tơ sợi. Câu 16: Tính chất vật lí của acid acetic là A. chất lỏng, không màu, vị chua, không tan trong nước. B. chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước. C. chất lỏng, không màu, không vị, tan vô hạn trong nước. D. chất lỏng, không màu, không tan trong nước. B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1: (1đ) Sau khi cọ xát thanh thủy tinh vào mảnh vải lụa thì theo quy ước, thanh thủy tinh nhiễm điện gì? Mảnh vải lụa nhiễm điện gì? Em hãy giải thích. Câu 2: (1đ) Cho mạch điện gồm: 1 biến trở, 1 bóng đèn, dây dẫn, nguồn điện (1 pin), một khóa K , 1 Ampe kế đo cường độ dòng điện qua đèn, 1 Vôn kế đo hiệu điện thế giữa 2 đầu bóng đèn. a. Em hãy vẽ sơ đồ mạch điện trên sao cho đèn phát sáng. Dùng mũi tên chỉ chiều dòng điện chạy trong mạch. b. Biến trở trong mạch điện trên có tác dụng gì? Câu 3: (1đ) Đặc điểm khác biệt nhất giữa nhóm “sinh vật sản xuất” và nhóm “sinh vật tiêu thụ” trong cấu trúc của hệ sinh thái là gì? Câu 4: (0,5đ) Em hãy đề xuất những biện pháp bảo vệ đối với các quần thể có nguy cơ tuyệt chủng. Câu 5: ( 1 đ): a) Trong phòng thí nghiệm, để an toàn khi pha loãng sulfuric acid đặc ta cần phải tuân thủ các bước như thế nào? b) Kim loại nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng: Fe, Cu, Al. Viết phương trình hóa học xảy ra( nếu có). Câu 6(1,5 đ): Cho 4,8 g Magnesium tác dụng với dung dịch hydrochloric acid HCl 7,3% thu được Magnesium chloride (MgCl2) và có khí không màu thoát ra. a) Viết phương trình hoá học xảy ra? b) Tính khối lượng dung dịch HCl cần dùng? c) Nếu sau phản ứng thu được 16,15 g MgCl2. Tính hiệu suất phản ứng xảy ra?
  11. Hết ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: KHTN 8 A. Phần đáp án trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B B D D A A D C B B C D C D A B B. Phần đáp án câu tự luận: Câu Đáp án Điểm - Thanh thủy tinh nhiễm điện tích dương 0,25 - Mảnh lụa nhiễm điện tích âm 0,25 - Khi cọ xát, các electron dịch chuyển từ thanh thủy tinh sang 0,5 Câu 1 mảnh vải lụa nên thanh thủy tinh mất bớt electron, mảnh lụa (1 điểm) nhận thêm electron. Vì vậy thanh thủy tinh nhiễm điện tích dương còn mảnh vải lụa nhiễm điện tích âm
  12. Vẽ đúng sơ đồ mạch điện. 0,5 (Không đúng một kí hiệu trừ 0.25 điểm). Biến trở có tác dụng điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch 0,5 Câu 2 (độ sáng của đèn) (1 điểm) Điểm khác biệt nhất giữa nhóm “sinh vật sản xuất” và nhóm 0,5 “sinh vật tiêu thụ” trong cấu trúc của hệ sinh thái là 0,5 Câu 3 - Sinh vật sản xuất tự tổng hợp được chất hữu cơ (1 điểm) - Sinh vật tiêu thụ không tự tổng hợp được chất hữu cơ. Những biện pháp bảo vệ đối với các quần thể có nguy cơ tuyệt 0,25 chủng là 0,25 Câu 4 - Bảo vệ môi trường sống của chúng (0,5 điểm) - Di chuyển quần thể đến nơi sống mới…. - Xây dựng các khu bảo tồn, vườn quốc gia (HS nêu câu trả lời khác nhưng đúng vẫn cho điểm). a) Để đảm bảo an toàn phải rót từ từ dung dịch sulfuric acid đặc 0,5 vào nước, vừa rót vừa khuấy (không làm ngược lại). b) Fe +H2SO4 → FeSO4 + H2 0,5 Câu 5 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3+ 3H2 (1 điểm)
  13. a) Phương trình hoá học : 0,25 Mg + 2HCl → MgCl2+ H2 0,25 b) Khối lượng dung dịch HCl: 0,25 - nHCl = 0,4 mol 0,25 - mHCl = 14,6 (gam). Câu 6 - mddHCl = 200 (gam). (1,5 điểm) c) Hiệu suất phản ứng: - nMg = 0,2 mol 0,25 - mMgCl2 = 19 (gam). 0,25 - H = 85% HS làm kết quả khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
80=>2