TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH
NĂM HỌC: 2024 - 2025
MÃ ĐỀ KHTN8 01
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: KHTN - KHỐI 8
Thời gian: 90 phút
Ngày kiểm tra: 20/3/2025
PHẦN I. (4 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi
câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Calcium hydroxide được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Công thức hoá học của
calcium hydroxide là
A. CaO. B. CaSO4. C. CaCO3. D. Ca(OH)2.
Câu 2. Base được tạo bởi magnesium liên kết với nhóm hydroxide có công thức hoá học là
A. MgOH. B. MgCl2. C. Mg(OH)2. D. MgO.
Câu 3. Dòng điện có tác dụng phát sáng khi chạy qua bộ phận hay dụng cụ điện nào dưới đây khi chúng
đang hoạt động bình thường?
A. Quạt điện. B. Công tắc.
C. Bút thử điện. D. Rơ-le của ấm siêu tốc.
Câu 4. Đơn vị đo hiệu điện thế là
A. vôn. B. miliampe. C. ampe. D. oát.
Câu 5. Dãy gồm các oxide là
A. H2SO4, HNO3, NO2. B. HCl, CaO, NaCl. C. Na2O, NO, Fe3O4. D. NaCl, H2SO4, SO3.
Câu 6. Cường độ dòng điện được kí hiệu là
A. V. B. R. C. I. D. U.
Câu 7. Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng ?
A. Một triệu. B. Một tỉ. C. Một nghìn. D. Một trăm.
Câu 8. Trong hệ bài tiết nước tiểu, bóng đái có vai trò nào sau đây?
A. Là nơi tích trữ nước tiểu. B. Lọc máu và hình thành nước tiểu.
C. Đưa nước tiểu từ bóng đái ra ngoài. D. Dẫn nước tiểu từ thận đến bóng đái.
Câu 9. Trong tự nhiên muối sodium chloride có nhiều trong
A. nước sông. B. nước biển. C. nước mưa. D. nước giếng.
Câu 10. Trong hệ bài tiết nước tiểu, ống dẫn nước tiểu có vai trò nào sau đây?
A. Lọc máu và hình thành nước tiểu. B. Là nơi tích trữ nước tiểu.
C. Đưa nước tiểu từ bóng đái ra ngoài. D. Dẫn nước tiểu từ thận đến bóng đái.
Câu 11. Khi mắc ampe kế vào mạch điện thì cần chú ý điều gì?
A. Chốt âm của ampe kế mắc vào cực dương của nguồn điện và chốt dương mắc với bóng đèn.
B. Mắc trực tiếp hai chốt của ampe kế vào hai cực của nguồn điện.
C. Không được mắc trực tiếp hai chốt của ampe kế trực tiếp vào nguồn điện.
D. Chốt dương của ampe kế mắc vào cực âm của nguồn điện và chốt âm mắc với bóng đèn.
Câu 12. Dãy gồm các oxide base là
A. H2SO4, HNO3, NO2. B. H2, CaO, NaCl. C. Na2O, CaO, Fe3O4. D. H2SO4, SO3, N2.
Câu 13. Tên gọi carbon dioxide ứng với công thức nào sau đây?
A. CaCO3. B. H2CO3. C. CO2. D. CO.
Câu 14. Hệ bài tiết nước tiểu ở người gồm các cơ quan nào sau đây?
A. Hai quả thận, bể thận, ống dẫn nước tiểu, ống đái.
Mã đề KHTN801 Trang 2/3
B. Hai quả thận, tủy thận, bóng đái và ống đái.
C. Hai quả thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái.
D. Hai quả thận, cầu thận, bóng đái và ống đái.
Câu 15. Khí gây hiệu ứng nhà kính là
A. CO2. B. SO2. C. SO3. D. N2.
Câu 16. Điền vào chỗ trống: "Muối là những hợp chất được tạp ra khi thay thế ion ... trong ... bằng ion
kim loại hoặc ion ammonium (NH4+)."
A. OH, base. B. OH, acid. C. H+, base. D. H+, acid.
PHẦN II. (1,5 điểm) Câu trắc nghiệm đúng, sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a, b
học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Dây điện cao thế ngoài trời được thiết kế đặc biệt để đảm bảo truyền tải điện an toàn và hiệu quả.
a. Người có thể chạm vào dây điện cao thế mà không bị giật nếu đứng trên vật cách điện hoàn toàn.
b. Dây điện cao thế ngoài trời không có vỏ bọc cách điện vì khoảng cách giữa các dây đủ xa và không khí
có khả năng cách điện tốt.
Câu 2. Cho 200 mL dung dịch NaOH 1M tác dụng với 300 mL dung dịch HCl 1M.
a. Chất dư sau phản ứng là NaOH.
b. Cho quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng thì thấy quỳ tím chuyển đỏ.
Câu 3. Cho các phát biểu sau về môi trường trong cơ thể:
a. Nước mô là 1 thành phần của môi trường trong cơ thể.
b. Môi trường trong của cơ thể chỉ bao gồm máu.
PHẦN III. (1,5 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một ampe kế có giới hạn đo 10 A, trên mặt số được chia thành 50 khoảng nhỏ nhất. Khi đo cường
độ dòng điện trong mạch, kim chỉ thị khoảng thứ 36. Hỏi cường độ dòng điện đo được bao nhiêu
ampe?
Câu 2. Cho các đồ dùng điện sau: máy bơm nước, nồi cơm điện, tủ lạnh, bàn là, ấm siêu tốc, quạt điện.
Khi c đồ ng điện y hoạt động, bao nhiêu đồ dùng điện ứng dụng nhiệt của dòng điện có
ích?
Câu 3. Hấp thụ hết 2,479 L khí CO2 (ở đkc) bằng dung dịch NaOH dư. Xác định khối lượng muối thu
được sau phản ứng?
Câu 4. Hòa tan hoàn toàn 4 gam một oxide kim loại hóa trị II bằng một lượng vừa đủ 200 ml dung
dịch HCl 1M. Xác định khối lượng mol của oxide kim loại trên?
Câu 5. Ở người, thận thải khoảng bao nhiêu phần trăm các sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu
Câu 6. Môi trường trong của cơ thể gồm mấy thành phần?
PHẦN IV. (3 điểm) Tự luận. Học sinh trình bày lời giải chi tiết từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1.
a. Vẽ sơ đồ mạch điện gồm: 2 nguồn điện ghép nối tiếp, 1 công tắc đóng, 1 bóng đèn, c y dẫn, 1
ampe kế để đo ng đng điện trong mạch 1 n kế đo hiệu điện thế giữa hai đầu ng đèn.
b. Vẽ đồ mạch điện gồm: 1 nguồn điện, các dây dẫn, 2 bóng đèn mắc song song, 1 công tắc đóng điều
khiển 2 đèn và 1 ampe kế đo cường độ dòng điện chạy qua đèn 1.
Câu 2. Cho 200 mL dung dịch Na2SO4 1M vào lượng dư dung dịch BaCl2. Đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn khối lượng kết tủa tạo thành là bao nhiêu?
Câu 3. Cân bằng môi trường trong cơ thể là gì và có vai trò như thế nào đối với cơ thể?
(Biết: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56;
Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137)
Mã đề KHTN801 Trang 2/3
_____Hết_____
Mã đề KHTN801 Trang 2/3