
Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Quài Tở, Điện Biên
lượt xem 1
download

Mời các bạn học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Quài Tở, Điện Biên” để ôn luyện toàn diện, bổ sung kiến thức còn thiếu và chuẩn bị thật tốt cho kỳ kiểm tra. Chúc các bạn đạt kết quả như mong muốn!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Quài Tở, Điện Biên
- SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUÀI TỞ MÔN LỊCH SỬ 10 NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45’ không kể thời gian giao đề (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................ Lớp : .......... Mã đề 101 Điểm Lời phê của thầy giáo, cô giáo PHẦN TÔ TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ I. Phần trắc nghiệm khách quan (7 điểm) Câu 1: Địa bàn cư trú chủ yếu của cư dân Phù Nam thuộc khu vực nào trên đất nước Việt Nam ngày nay? A. Khu vực Nam bộ. B. Trung bộ và Nam bộ. C. Bắc bộ và Bắc Trung bộ. D. Đồng bằng Sông Hồng. Câu 2: Địa bàn cư trú chủ yếu của cư dân Chăm-pa cổ thuộc khu vực nào trên lãnh thổ Việt Nam ngày nay? A. Cư trú rải rác trên khắp cả nước. B. Trung và Nam Trung bộ. C. Khu vực Nam bộ. D. Bắc bộ và Bắc Trung bộ. Câu 3: Sự xuất hiện của mạng internet mang lại ý nghĩa nào sau đây A. Giúp việc di chuyển giữa các quốc gia trở nên dễ dàng B. Xóa bỏ khoảng cách phát triển giữa các quốc gia trên thế giới C. Đảm bảo sự an toàn tuyệt đối trong việc lưu trữ thông tin D. Giúp việc kết nối, chia sẻ thông tin trở nên dễ dàng, hiệu quả Câu 4: Tác động tiêu cực của cuộc Cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại đến văn hóa là A. Giúp con người làm nhiều công việc bằng hình thức từ xa B. Xuất hiện nguy cơ đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc C. Khiến quá trình giao lưu văn hóa trở nên dễ dàng D. Giúp việc tìm kiếm, chia sẻ thông tin trở nên thuận tiện Trang 1/4 - Mã đề 101
- Câu 5: Tác động tiêu cực của cuộc Cách mạng công nghiệp hiện đại đến xã hội là A. Giúp con người có thể làm nhiều loại công việc bằng hình thức từ xa B. Khiến nhiều người lao động đối diện với nguy cơ mất việc làm C. Đưa đến sự phân hóa trong lực lượng lao động trên mọi lĩnh vực D. Làm gia tăng sự xung đột giữa văn hóa truyền thống và hiện đại Câu 6: Thế kỉ XI-XII, trên cơ sở tiếp thu một phần chữ Hán của Trung Quốc, người Việt đã sáng tạo ra chữ viết riêng là A. Chữ Khơ-me cổ. B. chữ Nôm. C. chữ Chăm cổ D. chữ Mã Lai cổ. Câu 7: Kho dữ liệu khổng lồ rất quan trọng trong sự phát triển của công nghệ trong thời đại 4.0 đó là A. Big Data. B. AI. C. In 3D D. Cloud Câu 8: Văn học Việt Nam thời phong kiến chịu ảnh hưởng cả về hình thức và nội dung từ văn học A. Nhật Bản. B. Ấn Độ. C. Trung Quốc. D. phương Tây. Câu 9: Giai đoạn khủng hoảng và suy vong của nhiều quốc gia phong kiến Đông Nam Á gắn liền với sự kiện nào dưới đây A. Quá trình tan rã của chế độ phong kiến ở Đông Nam Á B. Quá trình xâm nhập của các nước phương Tây C. Quá trình xâm nhập của Hồi giáo D. Quá trình xâm nhập của Thiên Chúa giáo Câu 10: Từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI, chữ viết của các quốc gia Đông Nam Á chịu ảnh hưởng của nước nào? A. Chữ viết của các nước phương Tây B. Chữ viết của Ấn Độ và Trung Quốc C. Chữ viết của Ả rập và phương Tây D. Chữ viết của Ấn Độ Câu 11: Đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang – Âu Lạc phong phú, đặc sắc và phù hợp với A. Nghề nông nghiệp trồng lúa nước B. Bản sắc văn hóa dân tộc C. Văn minh Văn Lang – Âu Lạc D. Điều kiện tự nhiên của nước ta Câu 12: Văn minh Văn Lang – Âu Lạc chịu ảnh hưởng của A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa B. Khí hậu ôn đới thuận lợi cho việc trồng trọt C. Có nhiều lượng mưa, nắng D. Có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi Câu 13: Cuộc cách mạng công nghiệp diễn ra từ đầu thế kỷ XXI còn được gọi là A. Cách mạng công nghiệp nhẹ. B. Cách mạng kĩ thuật số C. Cách mạng kĩ thuật D. Cách mạng 4.0. Câu 14: Từ thế kỉ VII đến cuối thế kỉ XV là giai đoạn văn minh Đông Nam Á A. tiếp tục phát triển. B. bước đầu hình thành. C. bước đầu phát triển. D. phát triển rực rỡ. Câu 15: Trong cách mạng công nghiệp lần thứ ba (nửa sau thế kỷ XX), bước tiến quan trọng của ngành công nghệ thông tin là A. vệ tinh nhân tạo. B. máy tính điện tử. C. điện toán đám mây. D. mạng kết nối internet không dây. Câu 16: Ngày nay ở Đông Nam Á, quốc gia nào được xem là quốc gia Hồi giáo lớn nhất? A. Phi-lip-pin. B. Ma-lai-xi-a. C. In-đô-nê-xi-a. D. Mi-an-ma. Câu 17: Rôbốt đầu tiên được cấp quyền công dân như con người là A. Asimo. B. Xô-phi-a. C. Paro. D. Robear Câu 18: Các dòng sông ở Việt Nam góp phần làm nên nền văn minh Văn Lang – Âu Lạc A. Sông Hồng, sông Mã, sông Cái B. Sông Cửu Long, sông Đồng Nai, sông Cả Trang 2/4 - Mã đề 101
- C. Sông Hồng, sông Cửu Long, sông Cả D. Sông Hồng, sông Mã, sông Cả Câu 19: Nền văn minh Phù Nam được hình thành trên cơ sở A. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của nền văn minh Ấn Độ. B. tiếp thu hoàn toàn những đặc trưng của văn minh Ấn Độ. C. hình thành dựa trên sự phát triển của nền văn hóa Sa Huỳnh. D. điều kiện tự nhiên không thuận lợi cho phát triển nông nghiệp. Câu 20: Kiến trúc của Đông Nam Á trong các thế kỉ đầu Công nguyên đến thế kỉ X mang đậm dấu ấn của A. Kiến trúc và tôn giáo Ấn Độ B. Kiến trúc và tôn giáo Trung Quốc C. Kiến trúc và tôn giáo Hồi giáo D. Kiến trúc và tôn giáo phương Tây Câu 21: Nền văn minh Phù Nam được phát triển dựa trên nền văn hóa A. Sa Huỳnh. B. Đông Sơn. C. Óc Eo. D. Đồng Đậu, Gò Mun. Câu 22: Tín ngưỡng, tôn giáo bắt nguồn từ Ấn Độ truyền sang các nước Đông Nam Á, hòa nhập với loại hình tín ngưỡng nào để tồn tại và phát triển A. Các loại hình tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên B. Các tôn giáo bản địa C. Tín ngưỡng thờ thần linh bản địa D. Tín ngưỡng dân gian của cư dân bản địa Câu 23: Nội dung nào sau đây không phải là cơ sở hình thành của văn minh Chăm-pa? A. Hình thành trên cơ sở của nền văn hóa Sa Huỳnh. B. Chịu ảnh hưởng của nền văn hóa Trung Hoa. C. Chịu ảnh hưởng từ nền văn minh Ấn Độ. D. Lưu giữ và phát huy nền văn hóa bản địa. Câu 24: Nội dung nào sau đây không phải là cơ sở hình thành của nhà nước Văn Lang-Âu Lạc? A. Chịu ảnh hưởng từ các nền văn minh bên ngoài: Ấn Độ, Trung Hoa. B. Sự tan rã của công xã nguyên thủy dẫn đến sự phân hóa xã hội. C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển kinh tế nông nghiệp. D. Xuất phát từ nhu cầu đoàn kết phát triển kinh tế, chống ngoại xâm. Câu 25: Công nghệ tự động hóa và Rôbốt có điểm hạn chế nào sau đây? A. . Gây ra tình trạng ô nhiểm môi trường. B. Con người bị lệ thuộc vào thiết bị thông minh. C. Gây ra sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội. D. Nguy cơ người lao động bị mất việc làm. Câu 26: Quốc gia nào sau đây mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người A. Mĩ B. Liên Xô C. Pháp D. Anh Câu 27: Nền văn minh Chămpa được phát triển dựa trên nền văn hóa A. văn hóa Đông Sơn. B. văn hóa Đồng Nai. C. văn hóa Sa Huỳnh. D. văn hóa Óc Eo. Câu 28: Một trong những tác động tiêu cực của cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại là? A. Con người giao tiếp rất tiện lợi, nhanh chóng. B. Giao lưu văn hóa giữa các quốc gia thuận tiện. C. Người lao động có trình độ chuyên môn cao. D. Con người bị lệ thuộc vào thiết bị thông minh. II. Tự luận Trang 3/4 - Mã đề 101
- Câu 1 (2 điểm): Phân tích ý nghĩa của các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại? Câu 2 (1 điểm): Nhận xét về đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang – Âu Lạc ------ HẾT ------ BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………….………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……….……………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….………….. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………….……………………………….. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………........................................ ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Trang 4/4 - Mã đề 101

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p |
324 |
10
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
495 |
8
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
112 |
7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
530 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
490 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
500 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
486 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
507 |
4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p |
286 |
3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p |
209 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
376 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
489 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
59 p |
210 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
504 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
468 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p |
260 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p |
243 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
516 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
