intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Thượng Thanh, Long Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Thượng Thanh, Long Biên" sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Thượng Thanh, Long Biên

  1. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - KHỐI 6 Mã đề: LS&ĐL602 Thời gian: 60 phút Ngày thi: 19/03/2025 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (5,0 điểm). Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Các cuộc khởi nghĩa của nhân dân ta thời Bắc thuộc đã giành được kết quả như thế nào? A. Tất cả các cuộc nổi dậy đều bị đàn áp và thất bại ngay từ đầu. B. Giành được độc lập lâu dài cho dân tộc. C. Một số cuộc khởi nghĩa giành được độc lập trong thời gian ngắn. D. Tất cả các cuộc nổi dậy đều giành thắng lợi. Câu 2. Anh hùng dân tộc nào được đề cập đến trong câu đố dân gian sau? “Người Hà Tĩnh, mặt đen như mực, Từng chiêu binh ra sức chống Tàu Nghệ An chiếm được buổi đầu Tấm gương trung dũng đời sau còn truyền” A. Phùng Hưng. B. Mai Thúc Loan. C. Triệu Quang Phục. D. Lý Nam Đế. Câu 3. Người tiến hành cuộc cải cách đầu tiên trong lịch sử Việt Nam là A. Khúc Hạo. B. Khúc Thừa Dụ. C. Dương Đình Nghệ. D. Ngô Quyền. Câu 4. Anh hùng dân tộc nào được đề cập đến trong câu đố dân gian sau “Vua nào quét sạch quân Đường, Nổi danh Bố Cái Đại vương thủa nào Tiếc thay mệnh bạc tài cao, Giang sơn lại phải rơi vào lầm than” A. Phùng Hưng. B. Lý Nam Đế. C. Mai Thúc Loan. D. Triệu Quang Phục. Câu 5. Chiến lược đánh giặc Nam Hán của Ngô Quyền có nét gì nổi bật? A. Đóng cọc trên khúc sông hiểm yếu, nhử địch vào trận địa bãi cọc rồi đánh bại chúng. B. Mai phục ở tất cả các đoạn đường chúng có thể đi qua để đánh bại kẻ thù. C. Mở trận đánh quyết định đánh bại quân địch, rồi giảng hòa, cho chúng rút về nước. D. Mai phục hai bên bờ sông sau đó tấn công trực diện vào các con thuyền lớn. Câu 6. Năm 713, Mai Thúc Loan phất cờ khởi nghĩa ở A. núi Nưa (Triệu Sơn – Thanh Hóa). B. Hoan Châu (thuộc Nghệ An – Hà Tĩnh). C. đầm Dạ Trạch (Hưng Yên). D. Hát Môn (Phúc Thọ - Hà Nội). Câu 7. Anh hùng dân tộc nào được đề cập đến trong câu đố dân gian sau? “Vua nào xưng “đế” đầu tiên Vạn Xuân tên nước vững an nhà nhà?” Mã đề LS&ĐL602 Trang 3/4
  2. A. Triệu Quang Phục. B. Lý Nam Đế. C. Mai Thúc Loan. D. Phùng Hưng. Câu 8. Đầu năm 544, Lý Bí tự xưng là Lý Nam Đế, lập ra nhà nước Vạn Xuân, đóng đô ở A. Phong Khê. B. Phong Châu. C. vùng cửa sông Bạch Đằng. D. vùng cửa sông Tô Lịch. Câu 9. Nhân vật lịch sử nào được đề cập đến trong câu đố dân gian sau? “Lấy Dạ Trạch làm nơi kháng chiến Mơ ngày về đánh chiếm Long Biên Nhiều năm kham khổ liên miên Hỏi ai ngang dọc khắp miền sậy lau?” A. Phùng Hưng. B. Mai Thúc Loan. C. Lý Bí. D. Triệu Quang Phục. Câu 10. Cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán xâm lược lần thứ nhất (931) của người Việt đặt dưới sự lãnh đạo của ai? A. Ngô Quyền. B. Dương Đình Nghệ. C. Khúc Hạo. D. Khúc Thừa Dụ. Câu 11. Thành phần nào sau đây chiếm tỉ lệ nhỏ trong đất nhưng có ý nghĩa quan trọng đối với cây trồng? A. Không khí. B. Hạt khoáng. C. Nước. D. Chất hữu cơ. Câu 12. Các loài động vật chịu được khí hậu lạnh giá vùng cực là A. rắn, hổ, gấu nâu, vẹt. B. lạc đà, bọ cạp, chuột túi. C. gấu trắng, chim cánh cụt, cáo tuyết, tuần lộc. D. linh dương, voi, đà điểu, thỏ. ` Câu 13. Rừng nhiệt đới gió mùa thường phát triển mạnh ở khu vực nào sau đây? A. Tây Âu và Bắc Mỹ. B. Đông Ấn Độ và Đông Nam Á. C. Bắc Cực và Nam Cực. D. Trung Đông và Bắc Phi. Câu 14. Rừng nhiệt đới có lượng mưa trung bình năm trên A. 1500 mm. B. 1000 mm. C. 500 mm. D. 1700 mm. Câu 15. Ý nào không phải là đặc điểm của rừng nhiệt đới? A. Rừng có nhiều loài cây lá kim. B. Cấu trúc rừng có nhiều tầng. C. Trong rừng có nhiều loài leo trèo giỏi, chim ăn quả. D. Rừng có nhiều loài dây leo thân gỗ, phong lan, tầm gửi. Câu 16. Kiểu thảm thực vật nào dưới đây thuộc đới nóng? A. Xa van. B. Rừng lá kim. C. Thảo nguyên. D. Đài nguyên. Câu 17. Rừng mưa nhiệt đới không phân bố ở khu vực nào sau đây? A. Đông Nam Á. B. Trung Phi. C. Lưu vực sông A-ma-zon. D. Sa mạc Sa-ha-ra. Câu 18. Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về sinh vật dưới đại dương? A. Chỉ có số ít loài sinh vật sinh sống. B. Gồm cả động vật và thực vật. Mã đề LS&ĐL602 Trang 3/4
  3. C. Vô cùng phong phú, đa dạng. D. Các sinh vật phân hoá theo độ sâu. Câu 19. Sự khác biệt về thực vật ở các đới là do A. con người. B. đất. C. địa hình. D. khí hậu. Câu 20. Đặc điểm nổi bật của rừng nhiệt đới gió mùa là gì? A. Chỉ có cây thấp, ít động vật sinh sống. B. Cây cối thưa thớt, chủ yếu là cây bụi. C. Mưa nhiều quanh năm, độ ẩm cao. D. Cây rụng lá vào mùa khô. 2. Câu trắc nghiệm đúng/ sai (2,0 điểm). Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1 (1,0 điểm). Hãy xác định các câu sau đây đúng hay sai về nội dung lịch sử. a) Tục ăn trầu, nhuộm răng đen đã trở thành tập quán của người Việt từ thời Văn Lang. b) Món bánh chưng, bánh giầy của người Việt thường được làm vào dịp lễ, tết để dâng cúng tổ tiên. c) Tết Hàn thực từ Trung Quốc được du nhập Việt Nam đã trở thành tết Bánh trôi, bánh chay và được tổ chức vào 5 - 5 âm lịch hằng năm. d) Tư tưởng gia trưởng phụ quyền của Nho giáo được truyền bá vào Việt Nam từ thời Bắc thuộc. Câu 2 (1,0 điểm). Quan sát hình 2: Tỉ lệ trung bình các thành phần trong đất. a) Đất gồm nhiều thành phần: khoáng, chất hữu cơ, không khí và nước. b) Chất hữu cơ trong đất chủ yếu có nguồn gốc từ xác động vật và thực vật bị phân hủy. c) Ở mọi nơi trên Trái Đất, tỉ lệ các thành phần trong đất đều giống nhau. d) Chất hữu cơ chiếm tỉ lệ rất nhỏ nên không ảnh hưởng đến sự phát triển của cây trồng. PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Theo em, những phong tục, tập quán nào của người Việt từ thời Bắc thuộc vẫn còn được giữ gìn, bảo lưu đến tận ngày nay? Em cần phải làm gì để tiếp tục giữ gìn những phong tục, tập quán đó? Câu 2 (0,5 điểm). Em hãy trình bày những công lao của Dương Đình Nghệ với lịch sử dân tộc? Câu 3 (1,5 điểm). a) Trình bày đặc điểm (phạm vi, khí hậu) của đới nóng. Mã đề LS&ĐL602 Trang 3/4
  4. b) Phần đất liền Việt Nam trải dài từ 8º34’B - 23º23’B. Theo em, Việt Nam thuộc đới thiên nhiên nào trên Trái Đất? Hãy nêu một số đặc điểm (khí hậu, rừng) của thiên nhiên nước ta. ------ HẾT ------ Mã đề LS&ĐL602 Trang 3/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1