UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN
KIỂM TRA GIA KỲ II NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Ngữ văn – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A.MA TRẬN
T
T
năng
Nội
dung/đơ
n vị kĩ
năng
Mức độ nhận thức
Tổng
Thông hiểu
(Số câu)
Vận dụng
(Số câu)
V. dụng
cao
(Số câu)
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Đọc
Văn bản
nghị luận
(nằm
ngoài
SGK Ngữ
văn 7)
5
1
2
1
0
1
0
0
10
Tỉ lệ % điểm
2,5
0,5
1,0
10
1.0
60
2
Viết
Viết bài
văn nghị
lun tán
thành
0
1*
0
1*
0
1*
0
1
Viết bài
văn
ngh
lun tán
thành
1
Tỉ lệ điểm từng
loại câu hỏi
10
1.0
1.0
0
1.0
40
Tỉ lệ % điểm các
mức độ nhận thức
3.0
2.0
1.0
100
II. BẢNG ĐẶC T:
TT
Ni dung/
Đơn vị
kiến thc,
kĩ năng
Mức độ đánh giá
1
Đọc hiu:
Văn bản
nghị luận
(nằm ngoài
Nhn biết:
- Nhận biết được các ý kiến trong văn bản nghị luận.
- Nhận biết biện pháp tu từ, trạng ngữ
- Nhận biết được đặc điểm của văn bản nghị luận về một vấn đề đời sống
và nghị luận phân tích một tác phẩm văn học.
Thông hiu:
SGK Ngữ
văn 7)
- Hiu được mục đích, nội dung chính của một câu cụ thể trong văn bản.
- Hiểu được công dụng dấu câu, vấn đề nghị luận
Vn dng:
- Rút ra những bài học cho bản thân từ nội dung văn bản.
2
Viết:
Viết bài
văn ngh
lun tán
thành.
Nhn biết: Nhn biết đưc yêu cu ca một bài văn ngh lun
Thông hiu: Viết đúng v ni dung, v hình thc (t ng, diễn đạt,
b cục văn bn)
Vn dng: Viết được bài văn ngh luân (v đời sng): th hin
đưc quan đim của người viết vấn đề
Vận dụng cao: sự sáng tạo trong việc lựa chọn cách bày t
quan điểm; sáng tạo trong cách dùng từ, diễn đạt.
MÃ ĐỀ A
I. ĐỌC-HIỂU (6.0 điểm)
Đọc ng liu sau v thc hin các yêu cu bên dưới:
“Đã từ lâu, sách luôn một món ăn tinh thần không thể thiếu được trong cuộc
sống hằng ngày của chúng ta. Sách luôn một kho tàng huyền kích thích sự của
biết bao người. Nó càng bị ẩn bao nhiêu thì càng gợi sự say của con người bấy nhiêu.
Nếu chúng ta không thể sống thiếu bạn thì ta cũng không thể thiếu sách được. Sách
chiếc chìa khóa mở mang tầm hiểu biết làm đẹp cuộc đời. Sách kho kiến thức bất
tận của nhân loại. Người đọc sách là những người miệt mài đi tìm hiểu đến tận cùng của
kho báu quý giá ấy. Chính vì vậy, việc đọc sách của mỗi người là vô cùng cần thiết. Vai
trò của việc đọc sách đối với việc tìm hiểu kiến thức cũng như để hoàn thiện bản thân
mình ngày càng cần thiết được trau dồi hơn. Sách vừa người bạn, vừa người
thầy, ...của con người. Hãy rèn cho mình một thói quen đọc sách, một văn hóa đọc thực
sự văn minh và biết cách trân quý những giá trị mà sách mang lại.”
(Mac-xim Go--ki, Sách mở rộng trước mắt tôi những chân trời mới)
* Từ câu 1- 7: La chọn chữ cái đu đáp án đúng nhất rồi điền vo bảng bên dưới
(mỗi đáp án đúng được 0.5 đ)
Câu 1. Đon trích trên mang đặc trưng của thể loi nào sau đây?
A. Văn bn thơ B.Văn bản ngh lun
C. Văn bản văn học D. Văn bn thông tin
Câu 2. Đon văn trên bàn v vấn đề g?
A. Bàn v vai tr ca sách B. Bàn v cách thc giao tiếp
C. Bàn v nhng thói quen tt D. Bàn v nt đp văn hóa
Câu 3. Đoạn văn trên sử dụng biện pháp tu từ chủ yếu nào?
A. Nói giảm nói tránh B. Chơi chữ
C. Điệp ngữ D. Đảo ngữ
Câu 4. Đâu là li khuyên ca tác gi dành cho mọi người?
A. Đ tu, sách luôn là mt món ăn tinh thần không th thiếu được trong cuc sng
hng ngày ca chúng ta.
B. Hy rn cho mnh mt thói quen đọc sách, một văn hóa đọc thc s văn minh và biết
cách trân quý nhng giá tr mà sách mang li.
C. Sách là kho kiến thc bt tn ca nhân loi
D. Sách luôn là mt kho tàng huyn bí kích thích s t m ca biết bao người.
Câu 5. Trạng ngữ trong câu: “Đã t lâu, sách luôn là mt món ăn tinh thn không th
thiếu được trong cuc sng hng ngày ca chúng ta.”, là gì?
A. Món ăn tinh thần.
B. Không thể thiếu.
C. Của chúng ta.
D. Đ từ u.
Câu 6. Câu văn sau đề cập đến vai tr g của đọc sách“Vai trò của việc đọc sách đối với
việc tìm hiểu kiến thức cũng như để hoàn thiện bản thân mình ngày càng cần thiết và
được trau dồi hơn..” ?
A. Sức khỏe B. Tm hiểu kiến thức
C. Làm đp D. Giải trí
Câu 7. Dấu chấm lửng trong câu sau có công dụng gì? : “Sách vừa là người bạn, vừa
là người thầy, ...của con người”
A. Tỏ ý còn nhiều sự việc hiện tượng chưa liệt kê hết
B. Thể hiện chỗ lời nói bỏ dở, ngập ngừng, ngắt quãng.
C. Làm giãn nhịp điệu câu văn, chuẩn bị cho sự xuất hiện của từ ngữ có ý mỉa mai.
D. Thể hiện sự hài hước.
* Từ câu 8- 10: Ghi câu trả lời vo phn bi lm:
Câu 8. Lời khuyên của tác giả về việc rn thói quen đọc sách, xây dựng văn hóa đọc
thực sự văn minh là hướng tới đối tượng nào?
Câu 9. Theo em, v sao tác gi li cho rng: Sách va là người bn, va là người thy
của con người?
Câu 10. Chia s ngn gn v cách chn sách ca bn thân em.
II. VIẾT (4.0 ĐIỂM)
Hy viết bài văn nghị luận bàn về câu tc ngữ “Uống nước nhớ nguồn”.
BÀI LÀM
Ghi đáp án từ câu 1-8 vào bảng sau:
MÃ ĐỀ(B):
I. ĐỌC-HIỂU (6.0 điểm):
Đọc ng liu sau v thc hin các yêu cu bên dưới:
Đọc sách là sinh hoạt nhu cầu trí tuệ thường trực của con người cuộc sống
trí tuệ. […] Không đọc sách tức không còn nhu cầu về cuộc sống trí tuệ nữa. khi
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
không còn nhu cầu đó nữa tđời sống tinh thần của con người nghèo đi, mòn mỏi đi,
cuộc sống đạo đức cũng mất luôn nền tảng. Đây một câu chuyện nghiêm túc, lâu dài
và cần được trao đổi, thảo luận một cách cũng rất nghiêm túc, lâu dài. Tôi chỉ muốn thử
nêu lên đây một đề nghị: Tôi đề nghị các tổ chức thanh niên của chúng ta, bên cạnh
những sinh hoạt thường thấy hiện nay, nên một cuộc vận động đọc sách trong thanh
niên cả nước; và vận động từng nhà gây dựng tủ sách gia đình…
Gần đây, một nước đã phát động phong trào trong toàn quốc mỗi người mỗi
ngày đọc lấy 20 dòng sách. Chúng ta cũng có thể làm như thế, hoặc vận động mỗi người
trong một năm đọc lấy một cuốn sách. Cứ bắt đầu bằng việc rất nhỏ, không quá khó. Việc
nhỏ đấy nhưng rất có thể là việc nhỏ khởi đầu một công cuộc lớn.
(Theo Nguyên Ngọc, Một đề nghị, Tạp chí Điện tử Tiasang.com.vn, ngày 19-07-2007)
* Từ câu 1- 7: La chọn chữ cái đu đáp án đúng nhất rồi điền vo bảng bên dưới
(mỗi đáp án đúng được 0.5đ)
Câu 1. Đon trích trên mang đặc trưng của thể loi nào sau đây?
A. Văn bn biu cm B. Ngh lun x hi
C. Ngh luận văn học D. Văn bn thông tin
Câu 2. Đoạn văn trên bàn v vấn đề g?
A. Bàn v tầm quan trọng của việc đọc sách B. Bàn v cách thc giao tiếp
C. Bàn v nhng thói quen tt D. Bàn v nt đp văn hóa
Câu 3. Đoạn văn trên sử dụng biện pháp tu từ chủ yếu nào?
A. Nói giảm nói tránh B. Chơi chữ
C. Điệp ngữ D. Đảo ngữ
Câu 4. Trong đoạn trích trên, để vận động mọi người tích cực đọc sách, tác giả đ đưa ra
lời đề nghị g?
A. Nên có một cuộc vận động đọc sách trong thanh niên cả nước; và vận động từng nhà
gây dựng tủ sách gia đình.
B. Đây là một câu chuyện nghiêm túc, lâu dài và cần được trao đổi, thảo luận một cách
cũng rất nghiêm túc, lâu dài
C. Đọc sách là sinh hoạt và nhu cầu trí tuệ thường trực của con người cuộc sống trí
tuệ..
D. Và khi không còn nhu cầu đó nữa thì đời sống tinh thần của con người nghèo đi
Câu 5. Trạng ngữ trong câu: “Gần đây, có một nước đã phát động phong trào trong
toàn quốc mỗi người mỗi ngày đọc lấy 20 dòng sách.”, là gì?
A. Phát động.
B. Phong trào.
C. Mỗi người.
D. Gần đây.
Câu 6. Câu văn sau đề cập đến nhu cầu g của việc đọc sách“Đọc sách là sinh hoạt và
nhu cầu trí tuệ thường trực của con người có cuộc sống trí tuệ. ?
A. Sức khỏe B. Trí tuệ
C. Làm đp D. Giải trí
Câu 7. Dấu chấm lửng trong câu sau công dụng gì? : Tôi đề nghị các tổ chức thanh
niên của chúng ta, bên cạnh những sinh hoạt thường thấy hiện nay, nên một cuộc vận
động đọc sách trong thanh niên cả nước; vận động từng nhà gây dựng tủ sách gia
đình…”
A. Tỏ ý còn nhiều sự việc hiện tượng chưa liệt kê hết
B. Thể hiện chỗ lời nói bỏ dở, ngập ngừng, ngắt quãng.
C. Làm giãn nhịp điệu câu văn, chuẩn bị cho sự xuất hiện của từ ngữ có ý mỉa mai.
D. Thể hiện sự hài hước.
* Từ câu 8- 10: Ghi câu trả lời vo phn bi lm:
Câu 8. Lời đề nghị phát triển phong trào đc sách mà tác giả gửi gm trong bài viết
hướng tới đối tượng nào?
Câu 9. Theo em, v sao tác gi li cho rng: Không đọc sách tức là không còn nhu cầu
về cuộc sống trí tuệ nữa.
Câu 10. Chia s ngn gn v phương pháp đọc sách ca bn thân em.
II. VIẾT (4.0 ĐIỂM)
Hy viết bài văn nghị luận bàn về câu tc ngữ “Uống nước nhớ nguồn”.
BÀI LÀM
Ghi đáp án từ câu 1-8 vào bảng sau:
IV. HƯỚNG DN CHM
Phn I: ĐỌC HIU (6.0 đim)
1. Trắc nghiệm khách quan A)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Phương án trả
li
B
A
C
B
D
B
A
Đim
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
ĐỀ B:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Phương án trả
li
B
A
C
A
D
B
A
Đim
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
2. Trc nghim t lun
Câu 8: (0,5 đim)
Mc 1 (0.5 đ)
Mc 2 (0.25 đ)
Mc 3
(0đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án