SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2021 -2022
Môn: SINH HỌC - Lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
H và tên:.............................................................Lp:.....................
ĐIỂM Giáo viên chấm số 1
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giáo viên chấm số 2
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giáo viên coi KT
(Ký, ghi rõ họ tên)
Bằng số Bằng chữ
.................................. ..................................
……...................
HỌC SINH GHI ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM VÀO Ô DƯỚI ĐÂY
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án
ĐỀ BÀI
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
Câu 1: Các giai đoạn hô hấp hiếu khí (phân giải hiếu khí) diễn ra theo trình tự:
A. Đường phân → Chu trình Crep → Chuỗi chuyền electron.
B. Chu trình Crep → đường phân → Chuỗi chuyền electron.
C. Chu trình Crep → đường phân → Chuỗi chuyền electron.
D. Chu trình Crep → Chuỗi chuyền electron → đường phân.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thời gian của một chu kì tế bào ở tất cả các sinh vật là giống nhau.
B. Thời gian của chu kì tế bào tùy thuộc vào từng loại tế bào và tùy thuộc vào từng loài.
C. Thời gian của kì trung gian và các kì nguyên phân là như nhau ở tất cả các loại tế bào.
D. Thời gian và tốc độ phân chia tế bào ở các bộ phận khác nhau là như nhau.
Câu 3: Từ một tế bào mẹ có (2n) NST, sau khi kết thúc quá trình nguyên phân đã tạo nên 2 tế bào con có số
lượng NST là
A. (2n) kép. B. (2n) đơn. C. (1n) kép. D. (1n) đơn.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. ATP sinh ra trong quang hợp là nguồn năng lượng lớn cung cấp cho tế bào.
B. Khí oxi được giải phóng trong pha tối.
C. Đường được tạo ra trong pha sáng.
D. Oxi sinh ra trong quang hợp có nguồn gốc từ nước.
Câu 5: Có bao nhiêu pt biu sau đây đúng khi i về pha sáng của quá trình quang hợp?
(1) Diễn ra ở chất nền của lục lạp.
(2) Pha sáng là pha khử CO2 nhờ ATP, NADPH đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
(3) Sản phẩm của pha sáng là ATP, NADPH, O2.
(4) Pha sáng xảy ra cả ngày lẫn đêm.
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Trang 1/4 - Mã đề 003
Mã đề: 003
Câu 6: 2 hợp tử của một loài cùng tiến hành nguyên phân 4 lần, trong tất cả các tế bào con được tạo ra
chứa tổng số 768 nhiễm sắc thể trạng thái chưa nhân đôi. Số NST môi trường cung cấp cho quá trình
nguyên phân là
A. 720 B. 392 C. 398 D. 744
Câu 7: Nói về hô hấp tế bào, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Là quá trình chuyển đổi năng lượng rất quan trọng của tế bào
B. Hô hấp tế bào có bản chất là chuỗi các phản ứng oxi hóa khử
C. Quá trình hô hấp tế bào chủ yếu diễn ra trong nhân tế bào
D. Là quá trình oxi hóa các chất hữu cơ thành CO2 và H2O và giải phóng năng lượng ATP
Câu 8: Quá trình quang hợp diẽn ra ở bào quan nào sau đây?
A. Lưới nội chất. B. Bộ máy gongi. C. Ti thể. D. Lục lạp.
Câu 9: Quá trình nguyên phân diễn ra liên tiếp qua 3 lần từ một hợp tử của thỏ mang 44 nhiễm sắc thể đã
tạo ra số tế bào mới với bao nhiễm sắc thể ở trạng thái chưa nhân đôi?
A. 352. B. 368. C. 44. D. 132.
Câu 10: Năng lượng cung cấp cho các phản ứng trong pha tối chủ yếu lấy từ
A. Ánh sáng mặt trời.
B. ATP do các ti thể trong tế bào cung cấp.
C. ATP và NADPH là sản phẩm của pha sáng.
D. Ánh sáng mặt trời và ATP do các ti thể trong tế bào cung cấp..
Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quang hợp?
A. Trong quá trình quang hợp, cây hấp thụ O2 để tổng hợp chất hữu cơ.
B. Quang hợp là quá trình sinh vật sử dụng ánh sáng để phân giải chất hữu cơ.
C. Một trong các sản phẩm của quang hợp là khí O2.
D. Quang hợp là quá trình sinh lí quan trọng xảy ra trong cơ thể mọi sinh vật.
Câu 12: Nguyên liệu được sử dụng trong pha tối của quá trình quang hợp là:
A. ATP, NADPH, CO2.B. O2, ATP, NADPH.
C. NADPH , H2O, CO2.D. H2O; ATP, NADPH.
Câu 13: Quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn đường phân xảy ra ở vị trí nào trong tế bào?
A. Trong tất cả các bào quan khác nhau. B. Trong nhân của tế bào.
C. Trên màng của tế bào. D. Trong tế bào chất (bào tương)
Câu 14: Những nhóm sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp?
A. Thực vật và động vật. B. Thực vật và nấm.
C. Thực vật, vi khuẩn lam và tảo D. Thực vật và vi khuẩn oxi hóa lưu huỳnh.
Câu 15: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về hô hấp tế bào?
(1) Gồm 3 giai đoạn: đường phân, chu trình Crep và chuỗi chuyền electron hô hấp
(2) Chu trình Crep xảy ra ở tế bào chất của tế bào.
(3) Chuỗi chuyền electron hô hấp tạo ra nhiều ATP nhất
(4) Oxi là nguyên liệu của giai đoạn đường phân
(5) FADH2 là sản phẩm của giai đoạn đường phân.
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 16: Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp là
A. ADP B. ATP C. FADH D. NADH
Câu 17: Ở kì nào của quá trình phân bào thì NST có hình dạng đặc trưng cho loài?
A. Kì cuối. B. Kì giữa. C. Kì sau. D. Kì đầu.
Câu 18: Giai đoạn nào trong những giai đoạn sau của hô hấp tế bào trực tiếp sử dụng O2?
A. Chu trình Crep. B. Chuỗi chuyền electron hô hấp.
C. Đường phân. D. Giai đoạn trung gian giữa đường phân và chu trình Crep.
Câu 19: Quang hợp là quá trình
A. biến đổi năng lượng mặt trời thành năng lượng hoá học.
B. biến đổi các chất đơn giản thành các chất phức tạp.
C. Giải phóng năng lượng trong tế bào.
D. tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ (CO2, H2O) với sự tham gia của ánh sáng và diệp lục.
Trang 2/4 - Mã đề 003
Câu 20: Có 1 tế bào sinh dưỡng nguyên phân 4 lần liên tiếp tạo ra được bao nhiêu tế bào con?
A. 12. B. 10. C. 16. D. 8.
u 21: Ngựa có 2n = 64. Vào kỳ trung gian, sau khi xảy ra tnhân đôi, số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào là
A. 64 nhiễm sắc thể đơn B. 128 nhiễm sắc thể kép
C. 128 nhiễm sắc thể đơn D. 64 nhiễm sắc thể kép
Câu 22: Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn nào sinh ra nhiều NADH nhất?
A. Giai đoạn trung gian giữa đường phân và chu trình Crep. B. Đường phân.
C. Chuỗi chuyền electron hô hấp. D. Chu trình Crep.
Câu 23: Ở tế bào có nhân thực, hoạt động hô hấp xảy ra chủ yếu ở loại bào quan nào sau đây?
A. Bộ máy Gôngi B. Không bào C. Ribôxôm D. Ti thể
Câu 24: Sau lần giảm phân I, hai tế bào con được tạo thành có số lượng NST là:
A. (1n) NST kép. B. (2n) NST đơn. C. (1n) NST đơn. D. (2n) NST kép.
Câu 25: Có 18 tế bào sinh trứng thực hiện giảm phân, số trứng được tạo ra là
A. 36 B. 18 C. 54 D. 72
Câu 26: Khi nói về pha sáng trong quang hợp, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Diễn ra trong chất nền của lục lạp. B. Tạo ra sản phẩm ATP, NADPH và O2.
C. Cần các nguyên liệu ADP, NADPH và H2O. D. Không cần ánh sáng, diễn ra ở tilacoit.
Câu 27: Có 16 tế bào sinh tinh thực hiện giảm phân, số tinh trùng được tạo ra là
A. 48 B. 32 C. 64 D. 16
Câu 28: Giai đoạn nào diễn ra ở chất nền ti thể của tế bào nhân thực?
A. Chu trình Crep. B. Chuỗi chuyền electron hô hấp.
C. Đường phân. D. Giai đoạn trung gian giữa đường phân và chu trình Crep.
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 1 : (1,5 điểm)
a) Nêu ý nghĩa của hiện tượng màng nhân biến mất vào đầu xuất hiện trở lại vào cuối của quá
trình nguyên phân.
b) Giải thích tại sao nguyên phân có thể tạo ra được 2 TB con có bộ NST giống y hệt TB mẹ ?
Câu 2 : (1,5 điểm)
lợn bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội trong tế bào 2n = 38. Một hợp tử của loài này nguyên phân liên
tiếp 6 lần. Hãy xác định:
a) Số tế bào con được tạo ra trong toàn bộ quá trình nguyên phân.
b) Tổng s nhiễm sắc thể môi trường tế bào cung cp cho toàn b q trình nguyên phân nói tn.
c) Tổng số NST trong tất cả các tế bào khi đang ở kì đầu của lần nguyên phân thứ 4.
------ HẾT ------
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Trang 3/4 - Mã đề 003
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Trang 4/4 - Mã đề 003