intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

14
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN SINH HỌC – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 Câu 31. Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật đối với nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu, người ta phân chia làm các nhóm vi sinh vật? A. Quang tự dưỡng, hóa tự dưỡng, quang dị dưỡng B. Quang tự dưỡng, hóa tự dưỡng, quang dị dưỡng, hóa dị dưỡng C. Quang tự dưỡng, hóa tự dưỡng, quang dị dưỡng, hóa dinh dưỡng D. Quang tự dưỡng, quang dị dưỡng, hóa dinh dưỡng Câu 32. Đặc điểm nào sau đây có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân? A. NST tự nhân đôi ở kì trung gian thành các NST kép B. Có sự phân chia của tế bào chất C. Xảy ra sự tiếp hợp và có thể có hiện tượng trao đổi chéo các NST D. Có sự phân chia nhân Câu 33. Chọn phương án đúng để hoàn thành nhận xét sau: “Trong hình thức hóa tự dưỡng, sinh vật lấy năng lượng từ …(1)… và nguồn cacbon chủ yếu được lấy từ …(2)…” A. 1(Chất vô cơ); 2(CO2) B. 1(Chất vô cơ); 2(Chất hữu cơ) C. 1(Chất hữu cơ); 2(CO2) D. 1(Chất hữu cơ); 2(Chất hữu cơ) Câu 34. Tìm câu sai trong các công thức lên men lactic sau: A. Đường + nấm men + nước B. 1 hộp sữa + vi khuẩn lactic + 1lít nước(1sôi : 1 lạnh) + Nhiệt độ: 40-50o C C. Rau cải + dung dịch muối 3-6 % + nén chặt đậy kín D. Đường + vi khuẩn lactic + nước Câu 35. Vì sao vi khuẩn sinh trưởng nhanh với tốc độ lớn nhất và không đổi trong pha lũy thừa ở nuôi cấy không liên tục? A. Vì số lượng vi khuẩn sinh ra nhiều hơn số lượng vi khuẩn chết đi B. Vì con người không lấy ra dịch nuôi cấy. C. Vì vi khuẩn đã làm quen được môi trường, nguồn dinh dưỡng trong môi trường còn nhiều. D. Vì chất dinh dưỡng được bổ sung liên tục Câu 36. Khi nói về quá trình làm sữa chua, một học sinh đưa ra các nhận xét sau: 1. Đây là quá trình chuyển hóa thực hiện trong điều kiện hiếu khí. 2. Tác nhân thực hiện chuyển hóa là vi khuẩn lactic và vi khuẩn acetic. 3. Sữa chuyển trạng thái từ lỏng sang sệt là do protein trong sữa biến tính khi pH tăng cao. 4. Vị chua của sữa là do acid lactic sinh ra trong quá trình chuyển hóa. Có bao nhiêu nhận định trên là đúng? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 1/4 - Mã đề 001 - https://thi247.com/
  2. Câu 37. Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau: (NH4)3PO4; KH2PO4 (1,0); MgSO4 (0,2); CaCl2 (0,1); NaCl(0,5). (1).Kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật trên là quang dị dưỡng. (2).Kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật trên là quang tự dưỡng. (3).Nguồn năng lượng là ánh sáng. (4).Nguồn C là CO2. Số phát biểu không đúng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 38. Một tế bào có bộ NST 2n= 28 đang thực hiện quá trình giảm phân, ở kì cuối I số NST trong mỗi tế bào con là A. 14 NST đơn. B. 28 NST đơn. C. 28 NST kép. D. 14 NST kép. Câu 39. Thứ tự các pha trong quá trình phát triển của vi khuẩn khi được nuôi cấy trong môi trường nuôi cấy không lên tục là: A. Pha tiềm phát → Pha suy vong → Pha cân bằng → Pha lũy thừa. B. Pha lũy thừa → Pha tiềm phát → Pha cân bằng → Pha suy vong. C. Pha tiềm phát → Pha lũy thừa → Pha cân bằng → Pha suy vong. D. Pha cân bằng → Pha lũy thừa → Pha tiềm phát → Pha suy vong. Câu 40. Bộ NST của một loài là 2n = 14 (Đậu Hà Lan). Có bao nhiêu phát biểu đúng bên dưới? (1) Số NST ở kì đầu của nguyên phân là 14 NST kép. (2) Số tâm động ở kí giữa của nguyên phân là 14. (3) Số NST ở kì sau của nguyên phân là 14 NST kép. (4) Số crômatit ở kì sau của nguyên phân 28. A. 1,3. B. 1,4. C. 1,2,3. D. 1,2. Câu 41. Ý nghĩa của quá trình nguyên phân: A. Giúp cho quá trình sinh trưởng và phát triển của cơ thể. B. Thực hiện chức năng sinh sản, sinh trưởng, tái sinh các mô và các bộ phận bị tổn thương. C. Tăng số lượng tế bào trong thời gian ngắn. D. Truyền đạt, duy trì ổn định bộ NST 2n đặc trưng của loài sinh sản hữu tính qua các thế hệ. Câu 42. Trong nguyên phân, tế bào thực vật phân chia tế bào chất bằng cách A. Hình thành eo thắt từ ngoài vào trong. B. Kéo dài màng tế bào. C. Thắt màng tế bào lại ở giữa tế bào. D. Tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo. Câu 43. Một loài có 2n = 10. Nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con sau giảm phân và nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con sau nguyên phân là: A. n = 5 và 2n = 10 B. 2n= 10 và 4n = 20. C. 2n = 10 và n = 5. D. 2n = 10 và 2n = 10 Câu 44. Trong môi trường nuôi cấy không liên tục ở pha suy vong số lượng vi sinh vật giảm sút là do: A. Thiếu enzim để phân giải môi trường. B. Thiếu chất dinh dưỡng cho sự chuyển hóa vật chất, thừa sản phẩm chuyển hóa. C. Thừa sản phẩm chuyển hóa. 2/4 - Mã đề 001 - https://thi247.com/
  3. D. Thiếu chất dinh dưỡng cho sự chuyển hóa vật chất. Câu 45. Thời gian thế hệ là khoảng thời gian được tính từ A. Khi một tế bào được sinh ra cho đến khi tế bào đó phân chia hoặc số lượng các tế bào trong quần thể sinh vật tăng lên gấp đôi. B. Khi một tế bào được sinh ra cho đến khi tế bào đó chết đi. C. Khi một tế bào được sinh ra cho đến khi tế bào đó tăng lên trong quần thể. D. Khi một tế bào được sinh ra cho đến khi tế bào đó tạo ra 2 tế bào. Câu 46. Có 20 tế bào sinh trứng tham gia giảm phân thì số trứng và số thể định hướng đã tiêu biến lần lượt là: A. 20 trứng và 20 thể cực. B. 80 trứng và 20 thể cực. C. 40 trứng và 40 thể cực. D. 20 trứng và 60 thể cực. Câu 47. Vào kỳ đầu của quá trình giảm phân I xảy ra hiện tượng nào sau đây ? A. Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi B. Các nhiễm sắc thể kép bắt đầu co xoắn C. Màng nhân trở nên rõ rệt hơn D. Thoi vô sắc đã được hình thành hoàn chỉnh Câu 48. Có 8 tế bào của loài ruồi giấm đều tham gia nguyên phân 3 lần liên tiếp. Số lượng tế bào được tạo ra sau nguyên phân là: A. 16 B. 8 C. 32 D. 64 Câu 49. Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở pha nào sau đây của kỳ trung gian? A. Pha G1 và pha G2 B. Pha G1 C. Pha S D. Pha G2 Câu 50. Khi nói đến sự sinh trưởng của vi sinh vật, người ta thường nói đến: A. Sự tăng sinh khối của quần thể. B. Sự tăng số lượng tế bào của quần thể. C. Sự mở rộng phạm vi phân bố của quần thể D. Sự tăng kích thước của mỗi cá thể trong quần thể. Câu 51. Đặc điểm nào sau đây không phải của vi sinh vật? A. Cơ thể đơn bào nhân sơ hoặc nhân thực, một số là đa bào phức tạp. B. Sinh trưởng, sinh sản rất nhanh, phân bố rộng. C. Kích thước cơ thể nhỏ bé, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi. D. Gồm nhiều nhóm phân loại khác nhau. Câu 52. Ông bà ta thường “nuôi mẻ” để nấu canh chua. Vậy môi trường nuôi cấy mẻ là môi trường nuôi cấy: A. Trung tính B. Liên tục C. Không liên tục D. Axit Câu 53. NST co xoắn tối đa ở kỳ giữa trước khi bước vào kì sau của nguyên phân có ý nghĩa gì? A. Trao đổi chéo nhiễm sắc thể. B. Giúp NST dễ dàng di chuyển về các cực của tế bào. C. Tiếp hợp nhiễm sắc thể . D. Nhân đôi nhiễm sắc thể. Câu 54. Môi trường nuôi cấy liên tục là môi trường nuôi cấy A. Liên tục được bổ sung chất dinh dưỡng mới và liên tục được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất. 3/4 - Mã đề 001 - https://thi247.com/
  4. B. Không được bổ sung chất dinh dưỡng mới, cũng không được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất. C. Không được bổ sung chất dinh dưỡng mới, nhưng được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất. D. Được bổ sung chất dinh dưỡng mới và không được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất. Câu 55. Trong gia đình , có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá trình nào sau đây ? A. Muối dưa B. Làm giấm C. Làm nước mắm D. Làm tương Câu 56. Khác nhau ở kì giữa 1 của giảm phân và kì giữa của nguyên phân là: A. Kì giữa 1 của giảm phân các nhiễm sắc thể xếp 1 hàng, kì giữa nguyên phân các NST xếp 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. B. Nhiễm sắc thể dãn xoắn C. Thoi phân bào biến mất D. Kì giữa 1 của giảm phân các nhiễm sắc thể xếp 2 hàng, kì giữa nguyên phân các NST xếp 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. Câu 57. Cho các ứng dụng sau 1. Sản xuất sinh khối (prôtêin đơn bào) 2. Làm rượu, tương cà, dưa muối 3. Sản xuất các chế phẩm sinh học (chất xúc tác sinh học, gôm,…) 4. Sản xuất axit amin Những ứng dụng từ quá trình tổng hợp của vi sinh vật là: A. 1; 3; 4 B. 2; 3; 4 C. 1; 2; 4 D. 1; 2; 3 Câu 58. Thứ tự các kì trong nguyên phân là: A. Kỳ đầu, kỳ giữa, kỳ sau, kỳ cuối. B. Kỳ giữa, kỳ sau, kỳ đầu, kỳ cuối. C. Kỳ sau, kỳ giữa, kỳ đầu, kỳ cuối. D. Kỳ đầu, kỳ sau, kỳ cuối, kỳ giữa. Câu 59. Phát biểu sau đây đúng với sự phân li của các nhiễm sắc thể ở kỳ sau I của giảm phân là : A. NST chỉ di chuyển về 1 cực của tế bào. B. Phân li NST ở trạng thái đơn. C. Phân li NST nhưng không tách tâm động. D. Tách tâm động rồi mới phân li NST. Câu 60. Hô hấp hiếu khí và hô hấp kị khí khác nhau ở: A. sản phẩm cuối cùng là ATP. B. Diễn ra trong điều kiện có ôxi hay không. C. Nguyên liệu. D. Nơi diễn ra. Câu 61. Chu kì tế bào là gì? A. Thời gian phân chia của tế bào chất. B. Thời gian sống và phát triển của tế bào. C. Thời gian của quá trình nguyên phân. D. Khoảng thời gian giữa 2 lần phân bào. Câu 62. Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của giảm phân? A. Kết hợp với sự thụ tinh, giải thích được cơ sở khoa học của biến dị tổ hợp trong sinh sản hữu tính B. Tăng nhanh số lượng tế bào giúp cơ thể lớn nhanh C. Tạo sự đa dạng về di truyền ở những loài sinh sản hữu tính D. Tạo giao tử trong sinh sản ------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 001 - https://thi247.com/
  5. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ MÔN SINH HỌC – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 32. 001 002 003 004 005 31 B C A A A 32 C D D C D 33 A D A B A 34 A B B C B 35 C B C B B 36 C D B D D 37 B A C A D 38 D C C B A 39 C C A A A 40 D D D A C 41 B A A C D 42 D A C C B 43 A C D D C 44 B C B D C 45 A A C B A 46 D D D B B 47 B C B A C 48 D B C D D 49 C B D A A 50 B A D B C 51 A C B B B 52 B A C C D 53 B C C C A 54 A A A C D 55 A D D B A 56 D B A D D 57 A D B A A 58 A D B B A 59 C C C D A 60 B D A D B 61 D C C A B 1
  6. 62 B B B D D 006 007 008 31 C B D 32 D A A 33 D B A 34 A A C 35 B D B 36 A D A 37 D B A 38 B B B 39 B C C 40 D C B 41 A A C 42 B A B 43 C D D 44 A C D 45 C C C 46 C C B 47 D D D 48 B D C 49 B B B 50 C B A 51 D C D 52 A D A 53 D D A 54 B D A 55 B D A 56 D A C 57 C D B 58 D C D 59 D A B 60 D A A 61 D C B 62 A C A 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2