intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Quài Tở, Điện Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các em tự tin bước vào kỳ thi, mời tham khảo tài liệu Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Quài Tở, Điện Biên. Tài liệu cung cấp kiến thức trọng tâm, bài tập vận dụng và phương pháp làm bài hiệu quả, giúp các em tối ưu quá trình học tập. Chúc các em đạt thành tích tốt nhất!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Quài Tở, Điện Biên

  1. SỞ GD & ĐT ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUÀI TỞ MÔN:SINH HỌC 10 NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút không kể thời gian phát đề (Đề có 04 trang) Mã đề 102 Họ và tên: .................................................................Lớp: 10A3 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo PHẦN TÔ TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14  Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ  Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ ③ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ ④ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28  Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ  Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ  Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ  Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 CÂU- 7 ĐIỂM) Câu 1: Quá trình giảm phân xảy ra ở loại tế bào nào sau đây? A. Tế bào giao tử. B. Tế bào sinh dưỡng. C. Tế bào sinh dục chín. D. Tế bào sinh dục sơ khai. Câu 2: Bộ nhiễm sắc thể của tinh tử là A. n kép. B. n đơn. C. 2n đơn. D. 2n kép. Câu 3: Nhóm sinh vật nào sau đây không phải là vi sinh vật? A. Côn trùng. B. Vi khuẩn. C. Động vật nguyên sinh. D. Vi nấm. Câu 4: Trong nuôi cấy liên tục, không xảy ra pha suy vong vì A. thường xuyên được bổ sung chất kích thích sinh trưởng và loại bỏ các protein do vi sinh vật tổng hợp được. B. thường xuyên được bổ sung chất kích thích sinh trưởng và loại bỏ các sản phẩm trao đổi chất. C. thường xuyên được bổ sung chất dinh dưỡng và loại bỏ các sản phẩm trao đổi chất. D. thường xuyên được bổ sung chất dinh dưỡng và loại bỏ các protein do vi sinh vật tổng hợp được. Câu 5: Điểm khác biệt của tế bào gốc phôi so với tế bào gốc trưởng thành là A. có nguồn gốc từ các mô của cơ thể trưởng thành. B. chỉ có khả năng phân chia trong khoảng thời gian trước khi cơ thể trưởng thành. C. chỉ có thể biệt hóa thành một số loại tế bào nhất định của cơ thể. D. có nguồn gốc từ khối tế bào mầm phôi của phôi nang. Trang 1/5 - Mã đề 102
  2. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cừu Dolly được tạo ra bằng phương pháp nhân bản vô tính? A. Cừu Dolly không trải qua giai đoạn phát triển trong tử cung của cừu cái. B. Cừu Dolly chỉ mang vật chất di truyền của cừu cho nhân. C. Cừu Dolly có tuổi thọ dài hơn những con cừu bình thường khác. D. Quá trình tạo ra cừu Dolly không thông qua sự giảm phân và thụ tinh. Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của nhóm vi sinh vật? A. Phân bố rộng. B. Sinh sản nhanh. C. Sinh khối nhỏ. D. Sinh trưởng nhanh. Câu 8: Chu kì tế bào bao gồm các pha theo trình tự là A. G1, G2, S, nguyên phân. B. S, G1, G2, nguyên phân. C. G1, S, G2, nguyên phân. D. G2, G1, S, nguyên phân. Câu 9: Chu kì tế bào là A. khoảng thời gian từ khi tế bào bắt đầu phân chia cho đến khi hình thành nên hai tế bào con. B. khoảng thời gian từ khi tế bào được sinh ra, lớn lên và phân chia thành hai tế bào con. C. khoảng thời gian từ khi tế bào được sinh ra cho đến khi tế bào lão hóa và chết đi. D. khoảng thời gian từ khi tế bào được sinh ra cho đến khi tế bào có khả năng phân chia để tạo tế bào con. Câu 10: Trong thí nghiệm kiểm tra hoạt tính của enzyme phân hủy protein (SGK trang 94), yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzyme là A. nhiệt độ và ánh sáng. B. ánh sáng và độ ẩm. C. độ pH và nhiệt độ. D. độ ẩm và nhiệt độ. Câu 11: Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, pha nào có mật độ vi khuẩn trong quần thể cao nhất ? A. Pha cân bằng. B. Pha lũy thừa. C. Pha tiềm phát. D. Pha suy vong. Câu 12: Thứ tự nào sau đây là đúng với quy trình làm và quan sát tiêu bản quá trình nguyên phân của tế bào? A. Nhuộm mẫu vật → Cố định mẫu → Làm tiêu bản → Quan sát tiêu bản. B. Nhuộm mẫu vật → Làm tiêu bản → Cố định mẫu → Quan sát tiêu bản. C. Cố định mẫu → Nhuộm mẫu vật → Làm tiêu bản → Quan sát tiêu bản. D. Cố định mẫu → Làm tiêu bản → Nhuộm mẫu vật → Quan sát tiêu bản. Câu 13: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, chất dinh dưỡng cạn dần, sản phẩm chuyển hóa tăng lên sẽ dẫn đến hiện tượng A. số vi sinh vật tăng lên theo cấp số nhân. B. tăng tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật. C. quần thể vi sinh vật bị suy vong. D. số vi sinh vật sinh ra bằng số sinh vật chết đi. Câu 14: Cơ sở khoa học của công nghệ tế bào thực vật là A. dùng môi trường dinh dưỡng có bổ sung các hormone thực vật thích hợp tạo điều kiện để nuôi cấy các tế bào thực vật tái sinh thành các cây. B. dùng môi trường dinh dưỡng có bổ sung các hormone thực vật thích hợp tạo điều kiện để nuôi cấy các tế bào thực vật tái sinh thành mô thực vật. C. dùng môi trường dinh dưỡng có bổ sung các khoáng chất thích hợp tạo điều kiện để nuôi cấy các tế bào thực vật tái sinh thành mô thực vật. D. dùng môi trường dinh dưỡng có bổ sung các khoáng chất thích hợp tạo điều kiện để nuôi cấy các tế bào thực vật tái sinh thành các cây. Câu 15: Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật được đánh giá thông qua A. sự tăng lên về số lượng tế bào của quần thể. B. sự tăng lên về cả kích thước và khối lượng của từng tế bào trong quần thể. C. sự tăng lên về kích thước của từng tế bào trong quần thể. D. sự tăng lên về khối lượng của từng tế bào trong quần thể. Câu 16: Nguyên phân tạo ra các tế bào con có vật chất di truyền giống hệt nhau chủ yếu là nhờ A. sự dãn xoắn cực đại của NST và sự biến mất của màng nhân. B. sự nhân đôi chính xác DNA và sự phân li đồng đều của các NST. Trang 2/5 - Mã đề 102
  3. C. sự co xoắn cực đại của NST và sự biến mất của nhân con. D. sự nhân đôi chính xác DNA và sự biến mất của màng nhân. Câu 17: Loại tế bào nào sau đây không thực hiện quá trình nguyên phân? A. Tế bào ung thư. B. Tế bào sinh dưỡng. C. Tế bào sinh dục sơ khai. D. Tế bào sinh dục chín. Câu 18: Phương pháp nhuộm Gram được sử dụng để phân biệt 2 loại vi sinh vật nào sau đây? A. Vi khuẩn hóa dưỡng và vi khuẩn quang dưỡng. B. Vi sinh vật nhân sơ và vi sinh vật nhân thực. C. Vi khuẩn Gr- và vi khuẩn G+. D. Vi sinh vật tự dưỡng và vi sinh vật dị dưỡng. Câu 19: Điểm khác biệt của giảm phân so với nguyên phân là A. có sự co xoắn cực đại của NST. B. có 2 lần phân chia NST. C. có thể xảy ra ở tất cả các loại tế bào. D. có 1 lần nhân đôi NST. Câu 20: Môi trường nuôi cấy không liên tục là A. môi trường có các yếu tố tối ưu đối với sự phát triển của vi sinh vật. B. môi trường không được bổ sung chất dinh dưỡng mới và không được lấy đi các sản phẩm trao đổi chất. C. môi trường thường xuyên được bổ sung chất dinh dưỡng mới và loại bỏ các sản phẩm trao đổi chất. D. môi trường không được bổ sung chất dinh dưỡng mới. Câu 21: Khi thực hiện các bước làm và quan sát tiêu bản quá trình nguyên phân, sau khi cố định mẫu chúng ta cần thực hiện bước A. nhuộm mẫu vật. B. làm tiêu bản. C. quan sát mẫu vật. D. quan sát tiêu bản. Câu 22: Kĩ thuật nào của công nghệ tế bào có thể tạo ra giống mới? A. Nuôi cấy mô tế bào. B. Nhân bản vô tính. C. Lai tế bào sinh dưỡng. D. Nuôi cấy hạt phấn chưa thụ tinh. Câu 23: Nhai cơm lâu trong miệng thường cảm thấy ngọt vì A. trong nước bọt có enzyme amylase phân giải tinh bột thành đường fructose. B. trong nước bọt có enzyme amylase phân giải tinh bột thành đường mantose. C. trong nước bọt có enzyme amylase phân giải tinh bột thành đường glactose. D. trong nước bọt có enzyme amylase phân giải tinh bột thành đường glucose. Câu 24: Giảm phân không có ý nghĩa nào sau đây? A. Góp phần duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể qua các thế hệ cơ thể. B. Giúp tăng nhanh số lượng tế bào để cơ thể sinh trưởng, phát triển. C. Góp phần giải thích được cơ sở khoa học của biến dị tổ hợp. D. Tạo sự đa dạng về di truyền ở những loài sinh sản hữu tính. Câu 25: Một loại vi khuẩn chỉ cần amino acid loại methionine làm chất dinh dưỡng hữu cơ và sống trong hang động không có ánh sáng. Kiểu dinh dưỡng của loại vi khuẩn này là A. quang tự dưỡng. B. hóa tự dưỡng. C. hóa dị dưỡng. D. quang dị dưỡng. Câu 26: Khi làm tiêu bản quan sát tế bào nguyên phân, người ta thường lấy mẫu ở đầu chóp rễ hành chủ yếu vì A. đầu chóp rễ hành mềm dễ ép tạo tiêu bản. B. đầu chóp rễ hành chứa nhiều tế bào hơn. C. đầu chóp rễ hành dễ bắt màu với thuốc nhuộm. D. đầu chóp rễ hành chứa mô phân sinh ngọn. Câu 27: Khi tiến hành thí nghiệm kiểm tra hoạt tính của enzyme phân hủy protein, nếu không sử dụng mẫu vật là dứa, ta có thể thay thế bằng A. táo. B. dưa hấu. C. đu đủ. D. lê. Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự khác nhau giữa quang tự dưỡng và hóa tự dưỡng? A. Quang tự dưỡng sử dụng nguồn carbon là CO2 còn hóa tự dưỡng sử dụng nguồn carbon là các chất hữu cơ. B. Quang tự dưỡng sử dụng nguồn carbon là chất hữu cơ còn hóa tự dưỡng sử dụng nguồn carbon là CO2. Trang 3/5 - Mã đề 102
  4. C. Quang tự dưỡng sử dụng nguồn năng lượng là ánh sáng còn hóa tự dưỡng sử dụng nguồn năng lượng là các chất hữu cơ. D. Quang tự dưỡng sử dụng nguồn năng lượng là ánh sáng còn hóa tự dưỡng sử dụng nguồn năng lượng là các chất vô cơ. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 1 (1 điểm). Tế bào ung thư khác gì với tế bào bình thường? Câu 2 (1 điểm). Một loài có bộ NST lưỡng bội 2n = 12 . Xét 5 tế bào sinh dục sơ khai ở vùng sinh sản đều nguyên phân liên tiếp 4 đợt . Tất cả các tế bào con đều tham gia giám phân tạo giao tử . Tính số thoi vô sắc xuất hiện và bị phá hủy trong quá trình giảm phân các tế bào nói trên. Câu 3 (1 điểm): Bạn A bị cảm lạnh, đau họng, ho, sổ mũi, nhức đầu. Để đỡ mất thời gian đi khám, bạn đã ra hiệu thuốc mua kháng sinh về nhà tự điều trị. Theo em, việc làm của bạn là nên hay không nên? Vì sao? ------ HẾT ------ …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Trang 4/5 - Mã đề 102
  5. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Trang 5/5 - Mã đề 102
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
80=>2